Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng với thông tin ngôn ngữ mờ
MIỄN PHÍ
Số trang
115
Kích thước
567.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1724

Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng với thông tin ngôn ngữ mờ

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ

CÔNG NGHỆ VIỆT NAM

VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐOÀN VĂN THẮNG

CƠ SỞ DỮ LIỆU HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG VỚI

THÔNG TIN NGÔN NGỮ MỜ

LUẬN ÁN TIẾN SĨ TOÁN HỌC

HÀ NỘI – 2014

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ

CÔNG NGHỆ VIỆT NAM

VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐOÀN VĂN THẮNG

CƠ SỞ DỮ LIỆU HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG VỚI

THÔNG TIN NGÔN NGỮ MỜ

Chuyên ngành: Bảo đảm toán học cho máy tính và hệ thống tính toán

Mã số: 62. 46. 35. 01

LUẬN ÁN TIẾN SĨ TOÁN HỌC

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:

1. PGS.TS ĐOÀN VĂN BAN

2. PGS.TS TRƯƠNG CÔNG TUẤN

HÀ NỘI – 2014

LỜI CẢM ƠN

Luận án được hoàn thành tại Viện Công nghệ Thông tin. Để hoàn thành luận

án này, tác giả đã nhận được sự chỉ bảo tận tình, cùng những đòi hỏi nghiêm

khắc của PGS.TS Đoàn Văn Ban, người đã truyền đạt rất nhiều kiến thức quí

báu cũng như những kinh nghiệm nghiên cứu khoa học trong suốt thời gian tác

giả theo học nghiên cứu sinh. Tác giả cũng đã nhận được sự hướng dẫn và quan

tâm giúp đỡ của PGS.TS Trương Công Tuấn. Nhân dịp này, tác giả xin được

bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sự kính trọng sâu sắc đối với các Thầy.

Trong thời gian làm nghiên cứu sinh ở Viện Công nghệ Thông tin, tác giả

được tiếp nhận những kiến thức quý giá và sự quan tâm chân tình từ các thầy,

cô giáo ở Viện. Tác giả xin gửi tới các thầy, cô lòng biết ơn, và lời cảm ơn chân

thành nhất.

Tác giả xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, Bộ phận quản lý Nghiên cứu

sinh và các Phòng chức năng của Viện Công nghệ Thông tin đã tạo mọi điều

kiện thuận lợi trong quá trình học tập, nghiên cứu của tác giả tại Viện.

Tác giả xin cảm ơn Ban Giám hiệu trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin

hữu nghị Việt Hàn, Ban Giám hiệu trường Cao đẳng Công Thương Hồ Chí Minh,

Ban Chủ nhiệm khoa Công nghệ Thông tin và các Phòng chức năng của trường

Cao đẳng Công Thương đã quan tâm giúp đỡ mọi mặt để tác giả hoàn thành

nhiệm vụ học tập.

Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm, động viên và những đóng góp quý báu

của các đồng nghiệp.

Sự quan tâm, mong mỏi của mọi thành viên trong Gia đình là một trong

những động cơ để tác giả nỗ lực học tập, nghiên cứu. Luận án này, như một món

quà tinh thần, xin đáp lại những niềm quan tâm, mong mỏi đó.

Cuối cùng, tác giả xin biểu thị sự biết ơn tới những người thân và bạn bè đã

ưu ái, giúp đỡ, động viên, khích lệ để tác giả hoàn thành luận án này.

LỜI CAM ĐOAN

Tác giả xin khẳng định tất cả các kết quả được trình bày trong luận án là

của riêng tác giả, không sao chép từ bất kỳ một công trình nào khác. Nếu có

điều gì không trung thực, tác giả xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.

Tác giả

Đoàn Văn Thắng

Mục lục

Danh mục các thuật ngữ và từ viết tắt i

Danh sách hình vẽ ii

Danh sách bảng iii

MỞ ĐẦU 1

Chương 1. TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU HƯỚNG ĐỐI

TƯỢNG MỜ 6

1.1. Giới thiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6

1.2. Thông tin không đầy đủ trong mô hình CSDL . . . . . . . . . . . 9

1.2.1. Thông tin sai lệch . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10

1.2.2. Thông tin thiếu chính xác . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10

1.2.3. Thông tin không chắc chắn . . . . . . . . . . . . . . . . . 11

1.3. Tập mờ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11

1.3.1. Tập mờ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12

1.3.2. Các phép toán trên tập mờ . . . . . . . . . . . . . . . . . 14

1.3.3. Tổng quát hoá ba phép toán cơ bản trên tập mờ . . . . . . 14

1.3.4. Biến ngôn ngữ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15

1.4. Mô hình biểu diễn dữ liệu mờ với ngữ nghĩa của đại số gia tử . . . 17

1.4.1. Đại số gia tử . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17

1.4.2. Đại số gia tử tuyến tính đầy đủ . . . . . . . . . . . . . . . 20

1.5. Mô hình CSDL hướng đối tượng mờ . . . . . . . . . . . . . . . . . 26

1.5.1. Đối tượng mờ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27

1.5.2. Lớp mờ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28

1.5.3. Giá trị thuộc tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29

1.5.4. Phương thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30

1.5.5. Quan hệ lớp đối tượng mờ . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30

1.5.6. Quan hệ kế thừa mờ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32

1.5.7. Mô hình lớp đối tượng mờ . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33

1.6. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37

1.7. Kết luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37

Chương 2. PHỤ THUỘC DỮ LIỆU TRONG MÔ HÌNH CƠ SỞ

DỮ LIỆU HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG MỜ 39

2.1. Quan hệ ngữ nghĩa của dữ liệu mờ . . . . . . . . . . . . . . . . . 39

2.1.1. Đối sánh giá trị khoảng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39

2.1.2. Sự tương đương hai giá trị thuộc tính . . . . . . . . . . . . 41

2.1.3. Xấp xỉ ngữ nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43

2.2. Phụ thuộc thuộc tính mờ và tập luật suy dẫn . . . . . . . . . . . 45

2.2.1. Phụ thuộc thuộc tính mờ trong lớp đối tượng . . . . . . . 46

2.2.2. Các luật suy dẫn trên phụ thuộc thuộc tính mờ . . . . . . 50

2.3. Phụ thuộc phương thức mờ trong lớp đối tượng . . . . . . . . . . 51

2.4. Truy vấn Null và lập luận tương tự . . . . . . . . . . . . . . . . . 52

2.4.1. Các giá trị Null . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52

2.4.2. Truy vấn Null . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52

2.4.3. Lập luận tương tự . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53

2.4.4. Thuật toán tìm câu trả lời gần đúng cho truy vấn Null . . 54

2.5. Một số ví dụ minh họa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63

2.6. Kết luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69

Chương 3. TRUY VẤN DỮ LIỆU TRONG HỆ THỐNG HƯỚNG

ĐỐI TƯỢNG VỚI THÔNG TIN KHÔNG CHẮC CHẮN 70

3.1. Đối tượng mờ dư thừa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71

3.2. Các phép toán đại số mờ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73

3.2.1. Phép chọn mờ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73

3.2.2. Phép chiếu mờ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75

3.2.3. Phép tích mờ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75

3.2.4. Phép kết nối mờ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75

3.2.5. Phép hợp mờ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77

3.2.6. Phép giao mờ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78

3.2.7. Phép trừ mờ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79

3.3. Phương pháp truy vấn dữ liệu mờ . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80

3.3.1. Tìm kiếm dữ liệu theo lân cận ngữ nghĩa . . . . . . . . . . 81

3.3.2. Truy vấn mờ với lượng từ ngôn ngữ . . . . . . . . . . . . . 85

3.4. Một số ví dụ minh họa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90

3.5. Kết luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96

KẾT LUẬN 97

DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ 98

TÀI LIỆU THAM KHẢO 100

i

Danh mục thuật ngữ, từ viết tắt

Tiếng Việt Tiếng Anh Ký hiệu

Biến ngôn ngữ Linguistic variable

Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng Object-Oriented DataBase OODB

Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng mờ Fuzzy Object-Oriented DataBase FOODB

Dữ liệu ngôn ngữ Linguistic data

Đại số gia tử tuyến tính Linear Hedge algebra

Đại số gia tử Hedge algebra HA

Đại số đối tượng mờ Fuzzy Object Algebra

Đối tượng phức hợp Composite object

Định danh đối tượng Object Identity OID

Giá trị chân lý Truth value

Lập luận xấp xỉ Approximate reasoning

Lược đồ đối tượng Object Schemas

Nhóm quản trị cơ sở đối tượng Object DataBase ODMG

Management Group

Ngôn ngữ truy vấn đối tượng Object Query Language OQL

Ngôn ngữ truy vấn đối tượng mờ Fuzzy Object Query Language FOQL

Quan hệ kế thừa Inheritance relationship

Quan hệ kết nhập Aggregation relationship

Phân cấp thừa kế mờ Fuzzy inheritance hierarchy

Phụ thuộc hàm mờ Fuzzy Fuctional Dependency FFD

Phụ thuộc phương thức mờ Fuzzy Method Dependency FMD

Lân cận mờ Fuzzy Neighborhood FN

ii

Danh sách hình vẽ

2.1 [fa, fb] ∈ ℑ(x) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40

2.2 [fa, fb] ̸⊂ ℑ(x) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40

2.3 khi [fa, fb] ∩ ℑ(x) = ∅ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41

2.4 Tính mờ của trẻ và già . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41

2.5 Lớp đối tượng Sinh Viên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46

2.6 Lược đồ lớp NhanVien . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66

3.1 Mối quan hệ giữa lớp SinhVien và PhongHoc . . . . . . . . . . . . 90

iii

Danh sách bảng

2.1 Thể hiện của lớp SinhVien . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47

2.2 Thể hiện của lớp SinhVien khi chuyển về giá trị khoảng và đối

sánh với các khoảng mờ của thuộc tính. . . . . . . . . . . . . . . . 49

2.3 Kết quả thực hiện truy vấn 2.1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 64

2.4 Kết quả thực hiện truy vấn 2.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65

2.5 Thể hiện của lớp BoPhan và QuanLy . . . . . . . . . . . . . . . . 66

2.6 Ma trận độ tương tự giữa các thuộc tính . . . . . . . . . . . . . . 66

2.7 Kết quả thực hiện trong truy vấn 2.4 . . . . . . . . . . . . . . . . 68

3.1 Các thể hiện của lớp PhongHoc và SinhVien . . . . . . . . . . . . 91

3.2 Kết quả truy vấn 3.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93

3.3 Kết quả truy vấn 3.2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95

MỞ ĐẦU

Như chúng ta đã biết, mô hình hướng đối tượng (HĐT) truyền thống đã

chứng tỏ nhiều ưu điểm trong các vấn đề mô hình hóa, thiết kế và hiện thực các

hệ thống lớn, từ phần mềm cho đến cơ sở dữ liệu (CSDL). Đó là nhờ mô hình

này có khả năng biểu diễn trạng thái và hành vi của các đối tượng cũng như

sự phân cấp, phân loại và quan hệ giữa chúng trong các ứng dụng thực tế. Hơn

nữa, mô hình hướng đối tượng còn giúp tối ưu dữ liệu và tái sử dụng mã khi

xây dựng hệ thống thông qua cơ chế thừa kế thông tin giữa các lớp đối tượng.

Tuy nhiên, trong mô hình HĐT truyền thống, các mối quan hệ cũng như trạng

thái và hành vi của các đối tượng luôn luôn được thể hiện một cách chắc chắn

và chính xác. Điều này không hoàn toàn phù hợp với thực tế, bởi thông tin về

các đối tượng trong thế giới thực có thể mơ hồ, không chắc chắn, không đầy đủ.

Hệ quả là các ứng dụng dựa trên mô hình CSDL HĐT truyền thống không

biểu diễn được các đối tượng mà thông tin về chúng không được xác định một

cách chắc chắn và chính xác. Chẳng hạn, các ứng dụng mô hình CSDL truyền

thống không thể trả lời các truy vấn như “tìm tất cả những bệnh nhân trẻ có

tiền sử bệnh viêm thanh quản”; hoặc “tìm tất cả các gói bưu kiện có thể tích

khoảng 25000 cm3

”,. . . trong đó trẻ và khoảng 25000 là những khái niệm và giá

trị không chính xác. Để khắc phục được các hạn chế như vậy, các nghiên cứu gần

đây đã tập trung nghiên cứu mô hình CSDL HĐT có khả năng biểu diễn và xử

lý được các đối tượng mà thông tin về chúng có thể không chắc chắn và không

chính xác.

Trên tinh thần đó, trong những năm qua đã có nhiều cách tiếp cận khác

nhau để giải quyết các vấn đề này. Một số nghiên cứu của George, Buckles và

Petry, 1993 [25]; Yazici và George, 1999 [47]; Yazici, George và Aksoy 1999 [48]

cho phép giá trị thuộc tính đối tượng là một tập các giá trị mờ kết hợp với một

quan hệ tương tự trên miền giá trị thuộc tính. Tùy theo ngữ cảnh, tập các giá trị

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!