Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
PREMIUM
Số trang
203
Kích thước
4.5 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1186

Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

HOÀNG BẢO HÙNG

Tiến sỹ

Chuyên ngành: Bâo đâm toán

học cho máy tính và hệ thống

tính toán

Trường Cao dđng Công nghệ

Thông tin Hữu nghị Việt - Hàn

Bộ Thông tin và Truyền thông

HOÀNG BẢO HÙNG

1 ^

HVONG DOI TUỌNG■

N H À XUẤT BẢ N THÔNG TIN VẢ T R U YỀN t h ô n g

BẢNG VIẾT TẮT CÁC THUẬT NGỮ

ACID (Atomicity, Consistency,

Isolation, Durability)

DCL (Data Control Language)

DDL (Data Difinition Language)

DML (Data Manipulation

Language)

ODL (The Object Definition

Language)

ODMG (Object Database

Management Group)

OID (Object Identifier)

OODB (Object Oriented

Database)

OPG (OODB Predicate Graph)

OQL (Object Query Language)

RPG (Relational Predicate Graph)

RTDB (Real-Time

Database System)

RTOODB (Real-Time Object

Oriented Database System)

Tính nguyên từ, tính nhất quán,

tính biệt lập, tính bền vững

Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu

Ngôn ngữ định nghĩa đối tượng

Nhóm quản trị CSDL đối tượng,

tổ chức đề xuất mô hình ODMG

(ver 3.0) và ngôn ngữ OQL

Định danh đối tượng

Cơ sờ dữ liệu hướng đối tượng

Đồ thị tân từ hướng đối tượng

Ngôn ngữ truy vấn đối tượng

Đồ thị tân từ quan hệ

Cơ sờ dữ liệu thời gian thực

Cơ sờ dữ liệu hướng đối tượng

thời gian thực

RTOODDB (Real-Time

Object Oriented Distributed

Database System)

SFW (Select...From...Where)

TID (Tuple Identifier)

UML (Unified Modeling

Language)

Cơ sờ dữ liệu phân tán hướng

đối tượng thời gian thực

Khối lệnh ưọng tâm cùa ngôn

ngữ truy vấn đối tượng OQL

Định danh bộ

Ngôn ngữ mô hình hợp nhât

MỤC LỤC

Lời nói đ ầ u ................................................................................................11

Mở đầu....................................................................................................... 13

Chương 1. TỔNG QUAN VÈ MÔ HÌNH DỮ L IỆ U .....................17

1.1. Giới thiệu......................................................................................19

1.2. Mô hình m ạng.............................................................................20

1.2.1. Đặc tính nhận dạng mẫu tin ............................................... 20

1.2.2. Đường liên k ế t..................................................................... 21

1.2.3. Biểu diễn các mối quan h ệ ..................................................21

1.3. Mô hình phân cấp...................................................................... 22

1.3.1. Thuật toán chuyển đổi từ mô hình mạng đon giản

sang mô hình phân cấp........................................................ 23

1.3.2. Mẩu tin cơ sở dữ liệu.......................................................... 24

1.4. Mô hình quan h ệ.........................................................................24

1.4.1. M iền....................................................................................... 24

1.4.2. Quan h ệ ..................................................................................25

1.4.3. K hóa....................................................................................... 26

1.5. Mô hình thực thể - quan hệ...................................................... 26

1.5.1. Thực thể và tập thực thể........................................................26

1.5.2. Thuộc tính và khóa.................................................................27

1.5.3. Phân cấp ISA.......................................................................... 27

1.5.4. Ràng buộc dữ liệu..................................................................28

1.5.5. Mối quan h ệ ............................................................................29

1.5.6. Sơ đồ thực thể - quan h ệ ....................................................30

1.5.7. So sánh các khái niệm cơ bản trong

mô hình dữ liệu mạng - mô hình thực thể - quan h ệ .........32

1.6. Mô hình đối tưọng....................................................................32

1.6.1. Đối tượng.............................................................................32

1.6.2. Kiểu của đối tượng................................................................ 34

1.6.3. So sánh ngữ nghĩa đổi tượng

và mô hình thực thể - quan hệ.............................................. 36

Chương 2. CÁC KHÁI NIỆM c ơ BẢN TRONG MÔ HÌNH DỬ LIỆU

HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG.........................................................39

2.1. Mô hình hạt nhân........................................................................ 41

2.1.1. Đối tượng và định danh đối tượng...................................... 42

2.1.2. Thuộc tính và phương thức.................................................. 42

2.1.3. Sự đóng gói và chuyển thông điệp...................................... 42

2.1.4. Lớp..........................................................................................42

2.1.5. Phân cấp lớp và sự kế th ừ a..................................................42

2.2. Mô hình dữ liệu hướng đối tượng............................................45

2.2.1. Hằng, giá trị và đối tượng.................................................... 45

2.2.2. Kiểu - Mối quan hệ kết nhập................................................46

2.2.3. Phân cấp kiểu - Quan hệ kế th ừ a ........................................47

2.2.4. Các tính chất của quá trình kế thừa kiểu............................ 52

2.2.5. Phương thức của lớ p ............................................................ 60

2.3. Mở rộng ngữ nghĩa của mô hình dữ liệu hướng đối tượng.... 65

2.3.1. Đối tượng phức hợp..............................................................65

2.3.2. Phiên bàn của lược đồ.......................................................... 67

2.4. Giao diện cơ sở ..............................................................................68

2.4.1. Truyền thông điệp..................................................................69

2.4.2. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu...............................................69

2.4.3. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu.....................................................70

2.4.4. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu.................................................71

Chương 3. PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN ĐỎI DỮ LIỆU

GIỮA C ơ SỞ D ữ LIỆU QUAN HỆ

VÀ HƯỚNG ĐÓI TƯỢNG............ ....................................73

3.1. Phương pháp chuyển đổi dữ liệu từ cơ sở dữ liệu quan hệ

đã tồn tại sang cơ sở dữ liệu hướng đối tượng...................... 75

3.1.1. Tiến trình tổng quát............................................................... 76

3.1.2. Điều chình lược đồ quan h ệ ................................................. 77

3.1.3. Chuyển đổi lược đồ quan hệ

sang lược đồ hướng đối tượng.............................................85

3.1.4. Phương pháp chuyển và nạp dữ liệu từ cơ sở dữ liệu quan hệ

sang cơ sờ dữ liệu hướng đối tượng.................................... 91

3.2. Chuyển đổi lược đồ hướng đối tượng

sang lược đồ quan hệ nhúng......................................................93

3.2.1. Tiến ưình tổng quát................................................................93

3.2.2. Chuyển đổi lược đồ cơ sở dữ liệu hướng đối tượng

sang lược đồ quan hệ nhúng................................................ 94

Chương 4. NGÔN NGỮ TRUY VÁN ĐỐI TƯỢNG O Q L........109

4.1. Kiểu và lược đồ suy dẫn kiểu

trong ngôn ngữ truy vấn O Q L............................................... 112

4.2. Truy vấn select... from ... where..........................................113

4.2.1. Truy nhập các đặc trưng cùa đối tượng............................115

4.2.2. Thuộc tính và lượng từ........................................................ 115

4.2.3. Biến tham chiếu................................................................116

4.2.4. Bộ phận của một phân cấp lớp........................................ 117

4.2.5. Phương thức tham chiếu..................................................117

4.2.6. Kết xuất một cấu trúc....................................................... 117

4.3. Đại số đối tượng...................................................................... 118

4.3.1. Phép toán đối tượng......................................................... 118

4.3.2. Phép toán bộ...................................................................... 118

4.3.3. Phép toán tập hợp..............................................................119

4.3.4. Phép toán trên kiểu “túi” ..................................................120

4.3.5. Phép toán trên danh sách..................................................120

4.3.6. Phép toán trên mảng......................................................... 120

4.3.7. Các ví dụ áp dụng.............................................................120

Chương 5. TỐI Ưu HOÁ TRUY VẤN ĐỐI TƯỢNG............... 125

5.1. Mô hình ước lưọng chi phí xử lý truy vấn......................... 127

5.1.1. Mô hình chi phí các khối dựng sẵn.................................128

5.1.2. Các yếu tố chi phí cơ sở...................................................130

5.1.3. Chi phí xử lý truy vấn trên các ló p .................................133

5.1.4. Thiết lập các tham số trong mô hình chi phí................. 137

5.2. Biên dịch các truy vấn đối tượng OQL

thành các truy vấn quan hệ SQ L........................................ 138

5.2.1. Biên dịch mệnh đề select trong OQL

sang mệnh đề select trong SQ L...................................... 139

5.2.2. Biên dịch mệnh đề from của truy vấn OQL

sang mệnh đề from trong SQL........................................... 140

5.2.3. Biên dịch mệnh đề where của truy vấn OQL

sang mệnh đề where cùa truy vấn quan hệ SQL .............141

5.2.4. Tích hợp các modul chuyển đổi lược đồ và biên dịch truy vấn

trong hệ thống cơ sờ dữ liệu đối tượng - quan h ệ ........152

5.3. Tối ưu hoá truy vấn đối tượng

bằng các phép biển đổi biểu thức đại số đối tượng..........153

5.3.1. Các luật biến đổi đại số đối tượng.................................. 154

5.3.2. Các quy tắc tối ưu hoá truy vấn đối tượng tổng quát.........156

5.3.3. Thuật toán tối ưu hoá truy vấn đối tượng

dựa trên tập lu ật.................................................................157

5.3.4. Ví dụ minh hoạ...................................................................158

Chương 6. MỘT SỐ MÔ HÌNH c ơ SỞ DỬ LIỆU

HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG MỞ RỘNG ............................163

6.1. Cơ sở dữ liệu hướng đối tưọng thòi gian thực..................165

6.1.1. Lớp đối tượng thời gian thực...........................................165

6.1.2. Ngữ nghĩa dữ liệu thời gian thực.................................... 174

6.2. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng

phân tán - thòi gian thực........................................................175

6.2.1. Mô hình hóa dữ liệu thời gian thực trong hệ thống...........177

6.2.2. Mô hình giao dịch trong hệ thống RTOODDB............ 181

6.2.3. Ràng buộc thời gian của giao dịch.................................. 185

6.2.4. Các loại xung đột dữ liệu giữa các giao dịch.................189

Tài liệu tham k h ả o ...................... ............................................ 193

LỜI NÓI ĐẦU

Cơ sở dữ liệu (CSDL) là một trong những kiến thức cơ sở của

các chuyên ngành về Công nghệ thông tin (CNTT), trong đó, các

chuyên ngành về hệ thống thông tin, lập trình ứng dụng là những

chuyên ngành mà CSDL đóng vai trò nền tảng trong việc mô hình hóa

và cài đặt các phân hệ thông tin ứng dụng. Ngoài ra, nó còn cung cấp

phuơng pháp luận về phân tích và thiết kế cho các hạ tầng kỹ thuật

ngành CNTT.

Trong năm thế hệ CSDL đã và đang được sử dụng, trình bày

trong nhiều giáo trình, sách chuyên khảo thì CSDL quan hệ được chọn

để giảng dạy trong các trường Cao đẳng/ Đại học về ngành CNTT.

Bởi vì, CSDL quan hệ được xây dựng trên mô hình toán học toàn vẹn

và các phương pháp về cài đặt vật lý, truy vấn, tối ưu hóa truy vấn khá

trong sáng và chặt chẽ. Tuy nhiên, với sự phát triển của các kỹ thuật

phân tích thiết kế thì mô hình CSDL hướng đối tượng đã đạt được

những ưu điểm nổi bật khi đặc tả các đối tượng trong thế giới thực và

giảm thiểu các rủi ro về dư thừa thông tin. Vì vậy, cuốn sách "Cơ sở

dữ liệu hướng đối tượng" là phần bổ khuyết quan trọng cho các bậc

học ở Cao đẳng/ Đại học xét về cả hai khía cạnh học thuật là kỹ thuật

thiết kế CSDL và công cụ đặc tả.

Cuốn sách "Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng" có thể được sử

dụng là giáo trình cơ sở cho các sinh viên chuyên ngành Hệ thống

thông tin hay Lập trình ứng dụng ở trình độ Cao đẳng/ Đại học. Bên

cạnh đó, với khuôn khổ nội dung của tài liệu, nó sẽ là tài liệu tham

khảo của học viên Cao học, chuyên ngành Khoa học máy tính.

Đà Nang, tháng 6 năm 2015

HOÀNG BẢO HÙNG

MỞ ĐẦU

Trong hom ba thập kỷ qua, mô hình dữ liệu của các hệ thống

thông tin đã trải qua bốn thế hệ và thế hệ thứ năm đang được phát

triển là mô hình dữ liệu hướng đối tượng. Suốt những năm 70, các lĩnh

vực nghiên cứu về lý thuyết CSDL tập trung giải quyết trên mô hình

dữ liệu quan hệ do E. F. Codd đề xuất, đây là mô hình được xây dựng

trên cơ sở lý thuyết toán học về các quan hệ với cấu trúc chặt chẽ và

hoàn chinh. Những kết quả nghiên cứu đạt được trên mô hình này

không những tạo nền tảng về lý thuyết CSDL, mà còn mang tính ứng

dụng cao, đó là các hệ thống quản ữị CSDL thương mại phát hành vào

cuối thập kỷ 70 và đầu thập kỷ 80 như Oracle, SQL/DS và DB2, .v.v...

Tuy nhiên, sự đa dạng của các ứng dụng trong công nghệ phần mềm,

các hệ thống tự động hoá, hệ thống đa phương tiện với sự tích hợp âm

thanh, hình ảnh, tài liệu toàn văn và các ngôn ngữ lập trình, làm nảy

sinh yêu cầu cằn phải có một mô hình dữ liệu với các tính năng mạnh,

phong phú để có thể đặc tả các đối tượng phức trong thế giới thực và

đảm bảo tính mềm dẻo, khả chuyển của hệ thống khi có sự thay đổi,

những đòi hỏi này tạo tiền đề cho sự hình thành và phát triển của mô

hình CSDL hướng đối tượng.

Hiện nay, kỹ thuật hướng đối tượng đã được áp dụng rộng rãi

trong việc phát triển phần mềm. Nhưng trên thực tế các hệ thống

CSDL hướng đối tượng chi thống nhất ứên một tập các khái niệm

hướng đối tượng chung nhất - mô hình hạt nhân. Vì vậy, việc đưa ra

mô hình dữ liệu chuẩn đối với mô hình dữ liệu hướng đối tượng là

không nhất thiết, điều này có thể nhận thấy qua sự thể hiện các khái

niệm đặc trưng hướng đối tượng trong mỗi hệ thống CSDL hướng đối

tượng như GemStone, Ơ2 , EXTRA, ORION, ODMG. Do đó, những

kết quả nghiên cứu trên CSDL hướng đối tượng luôn được xem xét

với một mô hình dữ liệu cụ thể, các kết quả này sẽ giải quyết cho một

Trang 113

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!