Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Chuyên đề ôn thi đại học môn vật lý - DAO ĐỘNG CƠ HỌC pptx
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 1: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 4 3 cm
được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó
A. cùng pha với nhau. B. lệch pha
3
. C. vuông pha với nhau D. lệch pha
6
.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s;
quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ x cm 2 3 theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là:
A. 8 os( )
3
x c t cm
B. 5
4 os(2 )
6
x c t cm
C. 8 os( )
6
x c t cm
D. 4 os(2 )
6
x c t cm
Câu 3: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(t +). Chọn câu phát biểu sai:
A. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.
C. Pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian.
D. Tần số góc phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
Câu 4: Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc 0. Biểu thức tính tốc độ chuyển
động của vật ở li độ là:
A. 2 2 2
0
v gl ( ) B. 2 2 2
0
v gl 2 ( )
C. 2 2 2
0
v gl ( ) D. 2 2 2
0
v gl 2 (3 2 )
Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó
A. tăng 25% B. giảm 25% C. tăng 11,80% D. giảm 11,80%
Câu 6: Một vật dao động điều hoà với phương trình 2
os( )
3
x Ac t cm
T
. Sau thời gian 7
12
T kể từ thời
điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là:
A. 30
7
cm B 6cm C. 4cm D. Đáp án khác.
Câu 7: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hßa cã ph¬ng tr×nh x = 5cos(4 t + /3) (cm,s). tÝnh tèc ®é trung b×nh cña
vËt trong kho¶ng thêi gian tÝnh tõ lóc b¾t ®Çu kh¶o s¸t dao ®éng ®Õn thêi ®iÓm vËt ®i qua vÞ trÝ c©n b»ng theo
chiÒu d¬ng lÇn thø nhÊt.
A. 25,71 cm/s. B. 42,86 cm/s C. 6 cm/s D. 8,57 cm/s.
Câu 8: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định,
đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng
một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2
, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu
kỳ là
A.
3 2
s. B.
5 2
s. C.
15 2
s. D.
6 2
s.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang
có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là
A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm. D.0.
Câu 10: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học.
A.Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực.
B. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa.
C. Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ.
D. khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa.
Câu 11: Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian.
D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
Câu 12: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí cân bằng ra điểm giới hạn thì
A. Chuyển động của vật là chậm dần đều. B. thế năng của vật giảm dần.
C. Vận tốc của vật giảm dần. D.lực tác dụng lên vật có độ lớn tăng dần.
Câu 14: Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.
A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ.
C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ.
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.
Câu 15: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x= 8cos(2πt +
2
) cm. Nhận xét nào
sau đây về dao động điều hòa trên là sai?
A .Sau 0,5 giây kể từ thời điểm ban vật lại trở về vị trí cân bằng.
B. Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Trong 0,25 (s) đầu tiên, chất điểm đi được một đoạn đường 8 cm.
D. Tốc độ của vật sau 3
4
s kể từ lúc bắt đầu khảo sát, tốc độ của vật bằng không
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hoà . Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng đi hai lần
thì cơ năng của vật sẽ
A. không đổi B. tăng bốn lần C. tăng hai lần D. giảm hai lần
Câu 17: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc 1
v cm s 40 3 / ; khi vật có li độ
2
x cm 4 2 thì vận tốc 2
v cm s 40 2 / . Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ
A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s
Câu 18: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10 sin (
2
4
t ) cm. Cơ năng của vật biến thiên
tuần hoàn với chu kì
A. 0,25 s B. 0,5 s C. không biến thiên D. 1 s
Câu 19: Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
lo=30cm. Lấy g=10m/s2
. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn
2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 1,5J B. 0,1J C. 0,08J D. 0,02J
Câu 20: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m=1kg và lò xo có độ cứng k=100N/m. Từ vị trí cân bằng
truyền cho vật vận tốc 100cm/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật cách vị trí cân bằng
5cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5sin(
6
10
t ) cm B. x = 10sin(
6
10
t ) cm
C. x = 5sin(
6
10
t ) cm D. x = 10sin(
6
10
t ) cm
Câu 21: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m và lò xo có độ cứng k=100N/m. Kích thích để vật dao
động điều hoà với động năng cực đại 0,5J. Biên độ dao động của vật là
A. 50 cm B. 1cm C. 10 cm D. 5cm
Câu 22: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là
x1= 5sin( )
6
t cm; x2= 5sin( )
2
t cm .Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
A. 10cm B. 5 3 cm C. 5 cm D. 5 2 cm
Câu 23: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T, động năng của vật biến đổi theo thời gian
A.Tuần hoàn với chu kỳ T. B.Tuần hoàn với chu kỳ 2T.
C.Tới một hàm sin hoặc cosin. D.Tuần hoàn với chu kỳ T/2.
Câu 24: Dao động điều hoà là
A. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin.
Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ
D. Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.
Câu 25: Một vật dao động điều hoà có phương trính của li độ: x = A sin( t+). Biểu thức gia tốc của vật là
A. a = -
2 x B. a = -
2 v C. a = -
2 A sin2
( t+).D. a = -
2
Câu 26: Một vật dao động điều hoà, có quỹ dạo là một đoạn thẳng dài 12cm. Biên độ dao động của vật là
A.12cm; B.-6cm; C.6cm; D.-12cm
Câu 27: Con lắc lò xo nhẹ có k = 100 (N/m), một đầu treo vào một điểm cố định, đầu kia treo một vật nhỏ m
= 100(g). Lấy g = 10(m/s2
). Tại thời điểm t =0 đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 2(cm) rồi thả nhẹ cho vật dao động
điều hoà. Chọn trục Ox hướng xuống, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật m thì phương trình dao động của
vật là:
A. x = 3 sin (10 10 t -
2
) cm C. x = 3 sin (10 10 t +
2
) cm
B. x = 2 sin 10 10 t cm D. x = 2 sin (10 10 t +
2
) cm
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = -
0,5A đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là
A. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1 s.
Câu 29: Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần Wd = Wt
khi một vật dao động điều hoà là 0,05s. Tần số dao
động của vật là:
A. 2,5Hz B. 3,75Hz C. 5Hz D. 5,5Hz
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2cm với
vận tốc v = 0,04m/s là
A.
3
rad B.
4
rad C.
6
rad D. 0
Câu 31: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của
vật sẽ
A. tăng 3 lần. B. giảm 9 lần C. tăng 9 lần. D. giảm 3 lần.
Câu 32: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ A1=8cm ; A2=6cm. Biên độ dao động
tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây ?
A. 48cm B. 1cm C. 15cm D. 8cm
Câu 33: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì
A. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
B. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
D. gia tốc bằng nhau, li độ khác nhau
Câu 34: Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên mặt phẳng
ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là =0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho
vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
A. s = 50m. B. s = 25m C. s = 50cm. D. s = 25cm.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật
di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm
Câu 36: Hai lò xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra một
con lắc dao động điều hoà với ω1= 10 5 rad/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với ω2 =
2 30 rad/s. Giá trị của k1, k2 là
A: 100N/m, 200N/m B: 200N/m, 300N/m C. 100N/m, 400N/m D.200N/m,400N/m
Câu 37: Một vật DĐĐH trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1= A/2 theo chiều âm đến điểm N có li độ x2
= - A/2 lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là
A. 5Hz B. 10Hz C. 5 Hz D. 10 Hz
Câu 38: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian,
người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng
chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt
A. l1= 100m, l2 = 6,4m. B. l1= 64cm, l2 = 100cm.
C. l1= 1,00m, l2 = 64cm. D. l1= 6,4cm, l2 = 100c
Câu 39: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì
A. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. B. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533
Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. gia tốc bằng nhau, li độ khác nha
Câu 40: Hai lò xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra một
con lắc dao động điều hoà với ω1= 10 5 rad/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với ω2 =
2 30 rad/s. Giá trị của k1, k2 là
A: 100N/m, 200N/m B: 200N/m, 300N/m
C. 100N/m, 400N/m D. 200N/m, 400N/m
Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở
vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn l . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức:
A. 2
l
g
B. 1
2
l
g
C. 1
2
g
l
D. 2
g
l
Câu 42: Trong dao động điều hoà , vận tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ.
C. sớm pha /2 so với li độ. D. trễ pha /2 so với li độ.
Câu 43: Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình nào
dưới đây là phương trình dao động của vật
A. x = Acos(
2
2
t
T
) B. x = Asin(
2
2
t
T
)
C. x = Acos t
T
2
D. x = Asin t
T
2
Câu 44: Chọn câu sai. Trong dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì
A. vật lại trở về vị trí ban đầu. B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 45: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x t )cm
2
3cos(
, pha dao động của chất
điểm tại thời điểm t = 1s là
A. 0(cm). B. 1,5(s). C. 1,5 (rad). D. 0,5(Hz).
Câu 46: Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 47: Phát biểu nào dưới đây sai ?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực
C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ dao động
D. Cộng hưởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trường
Câu 48: Treo một vật nặng vào một lò xo, lò xo dãn 10cm, lấy g = 10m/s2
. Kích thích cho vật dao động với
biên độ nhỏ thì chu kỳ dao động của vật là
A. 0,63s B. 0,87s C.1,28s D. 2,12s
Câu 49: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là
x1 = 5sin(10t + /6) và x2 = 5cos(10t). Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 10sin(10t - /6) B. x = 10sin(10t + /3)
C. x = 5 3 sin(10t - /6) D. x = 5 3 sin(10t + /3)
Câu 50: Hai lò xo L1 và L2 có cùng độ dài. Khi treo vật m vào lò xo L1 thì chu kỳ dao động của vật là T1 =
0,3s, khi treo vật vào lò xo L2 thì chu kỳ dao động của vật là 0,4s. Nối hai lò xo với nhau ở cả hai đầu để được
một lò xo cùng độ dài rồi treo vật vào hệ hai lò xo thì chu kỳ dao động của vật là
A. 0,12s B. 0,24s C. 0,36s D. 0,48s
Câu 51: Treo một vật nhỏ có khối lượng m = 1kg vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 400N/m. Gọi 0x là trục
tọa độ có phương thẳng đứng, gốc tọa độ 0 tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng lên. Vật được kích
thích dao động tự do với biên độ 5cm. Động năng Eđ1 và Eđ2 của vật khi nó qua vị trí có tọa độ x1 = 3cm và x2 =
- 3cm là
A. Eđ1 = 0,18J và Eđ2 = - 0,18J B. Eđ1 = 0,18J và Eđ2 = 0,18J
C. Eđ1 = 0,32J và Eđ2 = 0,32J D. Eđ1 = 0,64J và Eđ2 = 0,64J
Câu 52: Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2
, chiều dài của dây
treo con lắc là:
A. l = 24,8cm. B. l = 99,2cm. C. l = 1,56m. D. l = 2,45m.
x
A
0 t
- A