Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Chuyển biến kinh tế, xã hội của huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hoá từ năm 1996 đến năm 2018.
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
LƯƠNG THỊ HOA
CHUYỂN BIẾN KINH TẾ, XÃ HỘI
CỦA HUYỆN NHƯ XUÂN, TỈNH THANH HOÁ
TỪ NĂM 1996 ĐẾN NĂM 2018
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LỊCH SỬ
NGHỆ AN, 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
LƯƠNG THỊ HOA
CHUYỂN BIẾN KINH TẾ, XÃ HỘI
CỦA HUYỆN NHƯ XUÂN, TỈNH THANH HOÁ
TỪ NĂM 1996 ĐẾN NĂM 2018
Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam
Mã số: 922 9013
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LỊCH SỬ
Cán bộ hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. NGUYỄN QUANG HỒNG
2. TS. MAI PHƯƠNG NGỌC
NGHỆ AN, 2022
i
LỜI CAM ĐOAN
Đề tài: "Chuyển biến kinh tế, xã hội của huyện Như Xuân, tỉnh Thanh
Hoá từ năm 1996 đến năm 2018" là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các
số liệu được sử dụng trong luận án có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. Những kết
quả nghiên cứu của luận án trung thực, khách quan.
Tác giả luận án
Lương Thị Hoa
LỜI CẢM ƠN
Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Nguyễn
Quang Hồng, TS Mai Phương Ngọc, những người trực tiếp hướng dẫn khoa
học đã tận tâm giúp đỡ tác giả trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và
hoàn thành luận án. Tác giả cũng bày tỏ sự biết ơn đối với các thầy cô giáo
trong Khoa Lịch sử, Trường Sư phạm, Trường Đại học Vinh đã động viên,
tận tình đóng góp ý kiến quý báu trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Tôi
cũng xin được gửi lời cảm ơn tới Huyện uỷ, Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân
dân, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc huyện Như Xuân đã tạo mọi điều kiện thuận
lợi để tác giả tiếp cận nguồn tư liệu lưu trữ, khảo sát, điền dã trên hiện trường
lịch sử. Tôi cũng gửi lời cảm ơn chân thành tới cơ quan Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh Thanh Hoá, Huyện uỷ huyện Thiệu Hoá là cơ quan công tác của tôi, đã
cho phép, tạo điều kiện để tôi được tham gia học tập bậc học NCS.
Tôi cũng bày tỏ lòng biết ơn đối với sự quan tâm, động viên, khích lệ
của chồng, con, gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã dành cho bản thân trong
suốt thời gian qua.
Tác giả
Lương Thị Hoa
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................ii
MỤC LỤC .......................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................v
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................vi
DANH MỤC BIỂU .......................................................................................viii
MỞ ĐẦU ..........................................................................................................1
Chương 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN
ĐẾN ĐỀ TÀI ....................................................................................................8
1.1. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài .............................................8
1.1.1. Một số công trình nghiên cứu về kinh tế, xã hội ở Việt Nam ........8
1.1.2. Một số công trình nghiên cứu lịch sử, văn hóa, kinh tế - xã
hội tỉnh Thanh Hoá và huyện Như Xuân .................................................15
1.2. Nhận xét về tình hình nghiên cứu vấn đề và nhiệm vụ khoa học
của luận án ...................................................................................................20
1.2.1. Một số nhận xét về tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài ......20
1.2.2. Nhiệm vụ khoa học của đề tài .......................................................22
Chương 2. CHUYỂN BIẾN KINH TẾ, XÃ HỘI CỦA HUYỆN NHƯ
XUÂN TỪ NĂM 1996 ĐẾN NĂM 2010 ......................................................23
2.1. Những yếu tố tác động đến chuyển biến kinh tế, xã hội của huyện
Như Xuân giai đoạn 1996-2010 ..................................................................23
2.1.1. Diên cách, điều kiện tự nhiên ........................................................23
2.1.2. Điều kiện kinh tế, xã hội của huyện Như Xuân trước năm 1996 .....29
2.1.3. Chủ trương, chính sách phát triển kinh tế, xã hội của Đảng,
Chính phủ, tỉnh Thanh Hoá và huyện Như Xuân ....................................34
2.2. Chuyển biến kinh tế ..............................................................................39
2.2.1. Tổng giá trị sản xuất ......................................................................39
2.2.2. Sự phát triển của các ngành kinh tế ...............................................41
2.2.3. Chuyển biến cơ cấu ngành kinh tế ................................................57
2.3. Chuyển biến về xã hội ..........................................................................59
2.3.1. Dân số, lao động ............................................................................59
2.3.2. Công tác xóa đói, giảm nghèo .......................................................61
2.3.3. Giáo dục, y tế ................................................................................64
2.3.4. Văn hoá, thể dục thể thao ..............................................................71
Tiểu kết chương 2 ........................................................................................73
Chương 3. CHUYỂN BIẾN KINH TẾ, XÃ HỘI CỦA HUYỆN NHƯ
XUÂN TỪ NĂM 2011 ĐẾN NĂM 2018 ......................................................75
3.1. Chủ trương phát triển kinh tế, xã hội của huyện Như Xuân giai
đoạn 2010 - 2018 .........................................................................................75
3.2. Chuyển biến kinh tế ..............................................................................79
3.2.1. Tổng giá trị sản xuất ......................................................................79
3.2.2. Sự phát triển của các ngành kinh tế ...............................................81
3.2.3. Chuyển biến cơ cấu ngành kinh tế ................................................96
3.3. Chuyển biến về xã hội ........................................................................101
3.3.1. Dân số, lao động ..........................................................................101
3.3.2. Công tác xoá đói, giảm nghèo ......................................................102
3.3.3. Giáo dục, y tế ..............................................................................106
3.3.4. Văn hoá, thể dục thể thao ............................................................111
Tiểu kết chương 3 ......................................................................................113
Chương 4. MỘT SỐ NHẬN XÉT VỀ CHUYỂN BIẾN KINH TẾ,
XÃ HỘI CỦA HUYỆN NHƯ XUÂN GIAI ĐOẠN 1996 - 2018 ..............116
4.1. Điều kiện tự nhiên, xã hội thuận lợi, chủ trương, chính sách đúng đắn
là những yếu tố quan trọng, thúc đẩy những chuyển biến về kinh tế -
xã
hội ở Như Xuân .........................................................................................116
4.2. Chuyển biến kinh tế của huyện Như Xuân theo hướng giảm tỉ
trọng nông lâm thuỷ sản, tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ, phát huy
tối đa các tiềm năng, thế mạnh của huyện .................................................120
4.3. Trong các chuyển biến về xã hội của Như Xuân, xoá đói giảm
nghèo là thành tựu nổi bật nhất .................................................................124
4.4. Chuyển biến kinh tế, xã hội ở huyện Như Xuân là quá trình liên
tục, song có sự khác biệt giữa hai giai đoạn: 1996-2010 và 2010-2018 ...131
4.5. Tác động quan trọng của quá trình chuyển biến kinh tế,xã hội ở
Như Xuân là số xã đạt chuẩn Nông thôn mới, thu nhập của người
dân tăng nhanh ..........................................................................................138
4.6. Mặc dù đạt được nhiều thành tựu, song quá trình chuyển biến
kinh tế xã hội ở Như Xuân vẫn còn một số tồn tại, hạn chế .....................143
KẾT LUẬN ..................................................................................................147
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN
ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN .............................................................................152
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..........................................................................147
PHỤ LỤC .....................................................................................................175
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TT Từ viết tắt Từ đầy đủ
1 CNH, HĐH Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
2 HĐND Hội đồng nhân dân
3 UBMTTQ Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
4 UBND Ủy ban nhân dân
5 THCS, THPT Trung học cơ sở, Trung học phổ thông
6 NXB Nhà xuất bản
7 HTX Hợp tác xã
8 TNHH Trách nhiệm hữu hạn
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Thống kê diện tích các loại cây trồng ở huyện Như Xuân (1996-2010) ....41
Bảng 2.2. Diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm ở Như Xuân (1997 - 2010) .43
Bảng 2.3. Sản lượng một số loại cây trồng của huyện Như Xuân (1996 - 2010) 46
Bảng 2.4. Số lượng gia súc, gia cầm ở Như Xuân (1996-2010) .....................48
Bảng 2.5. Số cơ sở sản xuất công nghiệp, thủ công nghiệp ở huyện Như
Xuân (1997-2010) ...........................................................................................52
Bảng 2.6. Cơ sở kinh doanh thương nghiệp ở huyện Như Xuân (1997-2010) .....55
Bảng 2.7. Dân số huyện Như Xuân từ năm 1989 đến năm 2009 ....................60
Bảng 2.8. Dân số các xã, thị trấn huyện Như Xuân giai đoạn 1996 - 2009 ....60
Bảng 2.9. So sánh thu nhập bình quân đầu người huyện Như Xuân với
thu nhập bình quân đầu người toàn tỉnh Thanh Hoá và khu vực nông
thôn của tỉnh (2000-2010) ...............................................................................62
Bảng 2.10. Thống kê số lớp học, học sinh từ Tiểu học đến Trung học cơ
sở trên địa bàn huyện Như Xuân từ năm học 1997-1998 và năm học 1999-2000 ....64
Bảng 2.11. Thống kê tỷ lệ học sinh từ Tiểu học, THCS, THPT đỗ tốt
nghiệp trên địa bàn huyện Như Xuân từ năm học 1996-1997 đến năm
học 1999-2000 .................................................................................................65
Bảng 2.12. Thống kê số người được khám, chữa bệnh tại tuyến cơ sở và
tuyến huyện trên địa bàn huyện Như Xuân năm 1998 và năm 2000 ..............69
Bảng 2.13. Thống kê số hộ gia đình thể thao, số người thường xuyên tập luyện thểdục,
thể thao trên địa bàn huyện Như Xuân từ năm 2001 đến năm 2010 ......................72
Bảng 2.14. Thống kê số đơn vị, làng xã đạt làng, xã, đơn vị văn hoá, gia
đình văn hoá (2004 - 2010) tại huyện Như Xuân ............................................72
Bảng 3.1. Thống kê diện tích trồng lúa, ngô ở huyện Như Xuân (2011 - 2018) ..81
Bảng 3.2. Thống kê diện tích mía, sắn, cao su ở Như Xuân (2011-2018) ......82
Bảng 3.3. Thống kê về sản lượng một số loại cây trồng ở Như Xuân (2011-2018) . 84
Bảng 3.4. Thống kê về tổng đàn trâu bò, lợn, dê, gia cầm trên địa bàn
huyện Như Xuân từ năm 2011 đến năm 2018 .................................................85
Bảng 3.5. Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu của Như Xuân giai
đoạn 2015-2018 ...............................................................................................92
Bảng 3.6. Tổng giá trị sản xuất các ngành nông, lâm, thuỷ sản, công
nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ, thương mại, vận tải trên địa bàn
huyện Như Xuân (2011 - 2015) (Tính theo giá cố định năm 1994) ................96
Bảng 3.7. Thống kê giá trị sản xuất, tỷ trọng kinh tế của các ngành kinh tế ởhuyện
Như Xuân từ năm 2016 đến năm 2018 (tính theo giá cố định năm 2010) ..............97
Bảng 3.8. Tỷ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi),
lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn huyện Như Xuân (2011 - 2018) ................99
Bảng 3.9. Quy mô dân số huyện Như Xuân qua một số năm (2010-2018) .....101
Bảng 3.10. Thống kê bình quân lương thực, bình quân thu nhập của
người dân trên địa bàn huyện Như Xuân từ năm 2011 đến năm 2018 ..........103
Bảng 3.11. Thống kê tỷ lệ giảm hộ nghèo ở huyện Như Xuân (2011-2018) ..........104
Bảng 3.12. Kết quả chất lượng học sinh giỏi của huyện Như Xuân qua
các năm từ năm học 2011-2012 đến năm 2017-2018 ....................................107
Bảng 4.1. Cơ cấu kinh tế các huyện của tỉnh Thanh Hoá theo Chương
trình 30a năm 2018 ........................................................................................122
Bảng 4.2. Thống kê sản lượng sắn của các huyện miền núi tỉnh Thanh Hoá . .123
Bảng 4.3.Thống kê diện tích cây cao su cho sản phẩm của các huyện
miền núi tỉnh Thanh Hoá ...............................................................................123
Bảng 4.4. Thống kê hoạt động thu ngân sách trên địa bàn huyện Như
Xuân từ năm 2001 đến năm 2010 .................................................................125
Bảng 4.5. Tình hình thu ngân sách của huyện giai đoạn 2011-2018 .............126
Bảng 4.6. Số hộ nghèo và cận nghèo tại các huyện Như Xuân, Như
Thanh, Thường Xuân ....................................................................................128
Bảng 4.7 Số hộ có nhà ở chia theo các phương tiện phục vụ sinh hoạt năm 2009130
DANH MỤC BIỂU
Biểu đồ 2.1. Tổng giá trị sản xuất của Như Xuân từnăm 2005 đến năm
2010 (tính theo giá cố định năm 1994) ............................................................39
Biểu đồ 2.2. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Như Xuân từ năm 2002 đến
năm 2010 (tính theo giá cố định năm 1994) ....................................................40
Biểu đồ 2.3. Tỷ lệ diện tích các loại cây trồng huyện Như Xuân (1996-2010) ..42
Biểu đồ 2.4. Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu ở huyện Như Xuân
(1996 - 2010) ...................................................................................................45
Biểu đồ 2.5. Diện tích trồng rừng tập trung ở Như Xuân (1996-2020) ...........49
Biểu đồ 2.6. Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp và lâm nghiệp ở Như
Xuân (1996-2010) (tính theo giá cố định năm 1994) ......................................51
Biểu đồ 2.7. Giá trị sản xuất công nghiệp Như Xuân (1997-2010) (tính
theo giá cố định năm 1994) .............................................................................53
Biểu đồ 3.1 Tổng giá trị sản xuất của Như Xuân từ năm 2011 đến năm
2015 (tính theo giá cố định năm 1994) ............................................................79
Biểu đồ 3.2 Tổng giá trị sản xuất của Như Xuân từ năm 2016 đến năm
2018 (tính theo giá cố định năm 2010) ............................................................80
Biểu đồ 3.3. Năng suất lúa, ngô ở huyện Như Xuân (2011-2018) ..................83
Biểu đồ 3.4. Giá trị sản xuất nông lâm thủy sản giai đoạn 2011-2015
(tính theo giá cố định 1994) ............................................................................88
Biểu đồ 3.5. Giá trị sản xuất nông lâm thủy sản các năm 2016-2018
(tính theo giá cố định 2010) ............................................................................89
Biểu đồ 3.6. Số cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn Như Xuân ..............92
Biểu đồ 3.7. Tỷ trọng giá trị thương mại, dịch vụ, vận tải ở huyện Như
Xuân từ 2011 - 2018 ........................................................................................95
Biểu đồ 3.8. Cơ cấu các ngành kinh tế ở huyện Như Xuân từ năm 2011 đến 2015
.........................................................................................................................97
Biểu đồ 3.9. Cơ cấu các ngành kinh tế ở huyện Như Xuân từ năm 2016 đến 2018
.........................................................................................................................98
Biểu đồ 3.10. Tỷ lệ đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục và đội ngũ giáo viên chưa
đạt chuẩn của các cấp học, bậc học trên địa bàn huyện Như Xuân (2011 - 2018)
.......................................................................................................................108
Biểu đồ 4.1. Kết quả thu ngân sách trên địa của một số huyện của tỉnh
Thanh Hoá thuộc Chương trình 30a năm 2018 ..............................................127
Biểu đồ 4.2. Thu nhập bình quân đầu người các huyện của tỉnh Thanh Hóathuộc
Chương trình 30a ............................................................................................141
LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ...........................................................................................................................ii
MỤC LỤC ................................................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................................v
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................................vi
DANH MỤC BIỂU ...............................................................................................................viii
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .............................................................................................................1
2. Đối tượng, nhiệm vụ, phạm vi nghiên cứu ..................................................................2
3. Nguồn tài liệu và phương pháp nghiên cứu ................................................................5
4. Đóng góp của luận án .....................................................................................................6
5. Bố cục của luận án ..........................................................................................................7
Chương 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI ........8
1.1. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài ...............................................................8
1.1.1. Một số công trình nghiên cứu về kinh tế, xã hội ở Việt Nam ....................8
1.1.2. Một số công trình nghiên cứu lịch sử, văn hóa, kinh tế - xã hội tỉnh Thanh
Hoá và huyện Như Xuân ...........................................................................................15
1.2. Nhận xét về tình hình nghiên cứu vấn đề và nhiệm vụ khoa học của luận án 20
1.2.1. Một số nhận xét về tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài .....................20
1.2.2. Những nội dung luận án cần tiếp tục tập trung nghiên cứu .........................22
Chương 2 CHUYỂN BIẾN KINH TẾ, XÃ HỘI CỦA HUYỆN NHƯ XUÂN TỪ NĂM
1996 ĐẾN NĂM 2010 ............................................................................................................23
2.1. Những yếu tố tác động đến chuyển biến kinh tế, xã hội của huyện Như Xuân
giai đoạn 1996-2010 ...........................................................................................................23
2.1.1. Diên cách, điều kiện tự nhiên .........................................................................23
2.1.2. Điều kiện kinh tế, xã hội của huyện Như Xuân trước năm 1996 .................29
2.1.3. Chủ trương, chính sách phát triển kinh tế, xã hội của Đảng, Chính phủ,
tỉnh Thanh Hoá và huyện Như Xuân .......................................................................34
2.2. Chuyển biến kinh tế ...................................................................................................39
2.2.1. Tổng giá trị sản xuất ........................................................................................39
Biểu đồ 2.1. Tổng giá trị sản xuất của Như Xuân từ năm 2005 đến năm 2010 (tính
theo giá cố định năm 1994) ...................................................................................................39
Biểu đồ 2.2. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Như Xuân từ năm 2002 đến năm 2010
(tính theo giá cố định năm 1994) ..........................................................................................40
2.2.2. Sự phát triển của các ngành kinh tế ...........................................................41
Bảng 2.1. Thống kê diện tích các loại cây trồng ở huyện Như Xuân (1996-2010) ...........41
Biểu đồ 2.3. Tỷ lệ diện tích các loại cây trồng huyện Như Xuân (1996-2010) .................42
Bảng 2.2. Diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm ở Như Xuân (1997 - 2010) ............43
Biểu đồ 2.4. Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu ở huyện Như Xuân (1996 - 2010)
............................................................................................................................................. 45
Bảng 2.3. Sản lượng một số loại cây trồng của huyện Như Xuân (1996 - 2010) ...............46
Bảng 2.4. Số lượng gia súc, gia cầm ở Như Xuân (1996-2010) ........................................48
Biểu đồ 2.5. Diện tích trồng rừng tập trung ở Như Xuân (1996-2020) ............................49
Biểu đồ 2.6. Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp và lâm nghiệp ở Như Xuân (1996-
2010) (tính theo giá cố định năm 1994) .............................................................................51
Bảng 2.5. Số cơ sở sản xuất công nghiệp, thủ công nghiệp ở huyện Như Xuân (1997-
2010) .................................................................................................................................... 52
Biểu đồ 2.7. Giá trị sản xuất công nghiệp Như Xuân (1997-2010) (tính theo giá cố định
năm 1994) ............................................................................................................................53
Bảng 2.6. Cơ sở kinh doanh thương nghiệp ở huyện Như Xuân (1997-2010) ...................55
2.2.3. Chuyển biến cơ cấu ngành kinh tế .............................................................57
Biểu đồ 2.8. Cơ cấu kinh tế huyện Như Xuân năm 1997 và năm 2010 ............................58
2.3. Chuyển biến về xã hội ...........................................................................................59
2.3.1. Dân số, lao động ...........................................................................................59
Bảng 2.7. Dân số huyện Như Xuân từ năm 1989 đến năm 2009 .....................................60
Bảng 2.8. Dân số các xã, thị trấn huyện Như Xuân giai đoạn 1996 - 2009 ....................60
2.3.2. Công tác xóa đói, giảm nghèo .........................................................................61
Bảng 2.9. So sánh thu nhập bình quân đầu người huyện Như Xuân với thu nhập bình
quân đầu người toàn tỉnh Thanh Hoá và khu vực nông thôn của tỉnh (2000-2010) ....62
2.3.3. Giáo dục, y tế ....................................................................................................64
Bảng 2.10. Thống kê số lớp học, học sinh từ Tiểu học đến Trung học cơ sở trên địabàn
huyện Như Xuân từ năm học 1997-1998 và năm học 1999-2000 .......................................64
Bảng 2.11. Thống kê tỷ lệ học sinh từ Tiểu học, THCS, THPT đỗ tốt nghiệp trên địabàn
huyện Như Xuân từ năm học 1996-1997 đến năm học 1999-2000 .....................................65
Bảng 2.12. Thống kê số người được khám, chữa bệnh tại tuyến cơ sở và tuyến huyện
trên địa bàn huyện Như Xuân năm 1998 và năm 2000 ....................................................69
2.3.4. Văn hoá, thể dục thể thao ................................................................................71
Bảng 2.13. Thống kê số hộ gia đình thể thao, số người thường xuyên tập luyệnthể dục,
thể thao trên địa bàn huyện Như Xuân từ năm 2001 đến năm 2010 ................................72
Bảng 2.14. Thống kê số đơn vị, làng xã đạt làng, xã, đơn vị văn hoá, gia đình văn hoá
(2004 - 2010) tại huyện Như Xuân .......................................................................................72
Tiểu kết chương 2 ..............................................................................................................73
Chương 3 CHUYỂN BIẾN KINH TẾ, XÃ HỘI CỦA HUYỆN NHƯ XUÂN TỪ NĂM
2011 ĐẾN NĂM 2018 .............................................................................................................75
3.1. Chủ trương phát triển kinh tế, xã hội của huyện Như Xuân giai đoạn 2010 -
2018 ................................................................................................................................. 75
3.2. Chuyển biến kinh tế ...................................................................................................79
3.2.1. Tổng giá trị sản xuất ........................................................................................79
Biểu đồ 3.1 Tổng giá trị sản xuất của huyện Như Xuân từ năm 2011 đến năm 2015
(tính theo giá cố định năm 1994) ........................................................................................79
Biểu đồ 3.2 Tổng giá trị sản xuất của Như Xuân từ năm 2016 đến năm 2018 (tính theo
giá cố định năm 2010) .........................................................................................................80
3.2.2. Sự phát triển của các ngành kinh tế ...............................................................81
Bảng 3.1. Thống kê diện tích trồng lúa, ngô ở huyện Như Xuân (2011 - 2018) ...............81
Bảng 3.2. Thống kê diện tích mía, sắn, cao su ở Như Xuân (2011-2018) .......................82
Biểu đồ 3.3. Năng suất lúa, ngô ở huyện Như Xuân (2011-2018) ....................................83
Bảng 3.3. Thống kê về sản lượng một số loại cây trồng ở Như Xuân (2011-2018) ...........84
Bảng 3.4. Thống kê về tổng đàn trâu bò, lợn, dê, gia cầm trên địa bàn huyện Như
Xuân từ năm 2011 đến năm 2018 .........................................................................................85
Biểu đồ 3.4. Giá trị sản xuất nông lâm thủy sản giai đoạn 2011-2015 (tính theo giá cố
định 1994) ............................................................................................................................88
Biểu đồ 3.5. Giá trị sản xuất nông lâm thủy sản các năm 2016-2018 (tính theo giá cố
định 2010) ............................................................................................................................89
Bảng 3.5. Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu của Như Xuân giai đoạn 2015-2018
............................................................................................................................................. 92
Biểu đồ 3.6. Số cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn Như Xuân ...............................92
Biểu đồ 3.7. Tỷ trọng giá trị thương mại, dịch vụ, vận tải ở huyện Như Xuân từ 2011 -
2018 ..................................................................................................................................... 95
3.2.3. Chuyển biến cơ cấu ngành kinh tế .................................................................96
Bảng 3.6. Tổng giá trị sản xuất các ngành nông, lâm, thuỷ sản, công nghiệp, tiểu thủ
công nghiệp, dịch vụ, thương mại, vận tải trên địa bàn huyện Như Xuân (2011 - 2015)
(Tính theo giá cố định năm 1994) ........................................................................................96
Biểu đồ 3.8. Cơ cấu các ngành kinh tế ở huyện Như Xuân từ năm 2011 đến 2015 ...........97
Bảng 3.7. Thống kê giá trị sản xuất, tỷ trọng kinh tế của các ngành kinh tế ở huyệnNhư
Xuân từ năm 2016 đến năm 2018 (tính theo giá cố định năm 2010) ..................................97
Biểu đồ 3.9. Cơ cấu các ngành kinh tế ở huyện Như Xuân từ năm 2016 đến 2018 ...........98
Bảng 3.8. Tỷ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi), lâm nghiệp,
thủy sản trên địa bàn huyện Như Xuân (2011 - 2018) ......................................................99
3.3. Chuyển biến về xã hội ..............................................................................................101
3.3.1. Dân số, lao động .............................................................................................101
Bảng 3.9. Quy mô dân số huyện Như Xuân qua một số năm (2010-2018) ..................101
3.3.2. Công tác xoá đói, giảm nghèo .........................................................................102
Bảng 3.10. Thống kê bình quân lương thực, bình quân thu nhập của người dân trên
địa bàn huyện Như Xuân từ năm 2011 đến năm 2018 ....................................................103
Bảng 3.11. Thống kê tỷ lệ giảm hộ nghèo ở huyện Như Xuân (2011-2018) .................104
3.3.3. Giáo dục, y tế ..................................................................................................106
Bảng 3.12. Kết quả chất lượng học sinh giỏi của huyện Như Xuân qua các năm từ
năm học 2011-2012 đến năm 2017-2018 ............................................................................107
Biểu đồ 3.10. Tỷ lệ đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục và đội ngũ giáo viên chưa đạt
chuẩn của các cấp học, bậc học trên địa bàn huyện Như Xuân (2011 - 2018) ...........108
3.3.4. Văn hoá, thể dục thể thao ..............................................................................111
Tiểu kết chương 3 ............................................................................................................113
Chương 4 MỘT SỐ NHẬN XÉT VỀ CHUYỂN BIẾN KINH TẾ, XÃ HỘI CỦA
HUYỆN NHƯ XUÂN GIAI ĐOẠN 1996 - 2018 ..............................................................116
4.1. Điều kiện tự nhiên, xã hội thuận lợi, chủ trương, chính sách đúng đắn là yếu tố
quan trọng, thúc đẩy những chuyển biến về kinh tế - xã hội ở Như Xuân ................116
4.2. Chuyển biến kinh tế của huyện Như Xuân theo hướng giảm tỉ trọng nông lâm
thuỷ sản, tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ, phát huy tối đa các tiềm năng, thế
mạnh của huyện ...............................................................................................................120
Bảng 4 1. Cơ cấu kinh tế các huyện của tỉnh Thanh Hoá theo Chương trình 30a năm 2018
........................................................................................................................................... 122
Bảng 4.2. Thống kê sản lượng sắn của các huyện miền núi tỉnh Thanh Hoá .............123
Bảng 4.3.Thống kê diện tích cây cao su cho sản phẩm của các huyện miền núi tỉnh
Thanh Hoá .............................................................................................................................123
4.3. Trong các chuyển biến về xã hội của Như Xuân, xoá đói giảm nghèo là thành
tựu nổi bật nhất ...............................................................................................................124
Bảng 4.4. Thống kê hoạt động thu ngân sách trên địa bàn huyện Như Xuân từ năm
2001 đến năm 2010 ...............................................................................................................125
Bảng 4.5. Tình hình thu ngân sách của huyện giai đoạn 2011-2018 .............................126
Biểu đồ 4.1. Kết quả thu ngân sách củamột số huyện tỉnh Thanh Hoá thuộc Chương
trình 30a năm 2018 ...........................................................................................................127
Bảng 4.6. Số hộ nghèo và cận nghèo tại các huyện Như Xuân, Như Thanh, Thường
Xuân .......................................................................................................................................128
Bảng 4.7 Số hộ có nhà ở chia theo các phương tiện phục vụ sinh hoạt năm 2009 ......130
4.4. Chuyển biến kinh tế, xã hội ở huyện Như Xuân là quá trình liên tục, song có
sự khác biệt giữa hai giai đoạn: 1996-2010 và 2010-2018 .........................................131
4.5. Tác động quan trọng của quá trình chuyển biến kinh tế, xã hội ở Như Xuân
là số xã đạt chuẩn Nông thôn mới, thu nhập của người dân tăng nhanh ...........138
Biểu đồ 4.2. Thu nhập bình quân đầu người các huyện của tỉnh Thanh Hóa ............141
thuộc Chương trình 30a ................................................................................................141
4.6. Mặc dù đạt được nhiều thành tựu, song quá trình chuyển biến kinh tế xã hội ở
Như Xuân vẫn còn một số tồn tại, hạn chế ..................................................................143
KẾT LUẬN ...........................................................................................................................147
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN
ÁN ...........................................................................................................................................152
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................153
PHỤ LỤC ..............................................................................................................................175
Phụ lục 1. BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH HUYỆN NHƯ XUÂN .....................................175
Phụ lục 2. MỘT SỐ QUYẾT ĐỊNH LIÊN QUAN .....................................................176
Phụ lục 3. MỘT SỐ BẢNG ............................................................................................190
Phụ lục 4. MỘT SỐ HÌNH ẢNH HUYỆN NHƯ XUÂN ...........................................193
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ngày 18/11/1996, thực hiện Nghị định 72/CP của Thủ tướng Chính
phủ, 16 xã của huyện Như Xuân được tách ra để thành lập huyện Như Thanh.
Sau khi chia tách, huyện miền núi Như Xuân có 14 xã, 02 thị trấn là: Thị trấn
Nông trường Bãi Trành và thị trấn Yên Cát. Với tỷ lệ hộ đói nghèo, cận nghèo
chiếm trên 80% dân số, Như Xuân được xếp vào danh sách một trong 7 huyện
miền núi nghèo nhất của tỉnh Thanh Hóa và là 1 trong 63 huyện nghèo của cả
nước được Chính phủ hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết 30a.
Thế nhưng, chỉ 22 năm sau khi chia tách thành lập, ngày 7/3/2018, Thủ
tướng Chính phủ ký Quyết định số 275/QĐ-TTg, theo đó, Như Xuân là 1
trong 8 huyện của cả nước thoát nghèo trong giai đoạn từ năm 2018 đến năm
2020. Như Xuân không chỉ là huyện đầu tiên của tỉnh Thanh Hóa thuộc
Chương trình 30a thực hiện thành công thoát nghèo, mà là huyện duy nhất
trong những huyện nghèo của cả khu vực Bắc Trung Bộ đạt được thành tựu
mang tính lịch sử trong thời điểm đó.
Chính vì vậy, từ góc độ sử học, chúng tôi chọn đề tài: “Chuyển biến
kinh tế, xã hội của huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa từ năm 1996 đến năm
2018” làm đề tài luận án, với mong muốn nghiên cứu, làm rõ những chuyển
biến sâu sắc, toàn diện, liên tục về kinh tế, xã hội của mảnh đất Như Xuân.
Nơi đây - một cộng đồng dân cư đông đảo bao gồm các dân tộc: Thái, Thổ,
Mường, Kinh, Tày, chiếm tỷ lệ khoảng 1,60% tổng số dân toàn tỉnh Thanh
Hóa, thông qua việc triển khai thực hiện các chủ trương, chính sách của Đảng,
Nhà nước về xóa đói giảm nghèo nhanh, bền vững, các chương trình dành cho
các xã, huyện miền núi, biên giới hải đảo, chương trình xây dựng Nông thôn
mới,… đã đồng tâm hiệp lực, chung sức chung lòng để xây dựng quê hương
thoát khỏi đói nghèo, lạc hậu.
Nghiên cứu Như Xuân là một nghiên cứu trường hợp điển hình. Trên
thực tế, từ cuối thế kỷ XX đến đầu thế kỷ XXI, hướng nghiên cứu về những
chuyển biến kinh tế, xã hội trên phạm vi cả nước, hay một vùng, một tỉnh,