Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Chương 2: Tính dầm dọc D1 (trục B) pdf
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1
CHƯƠNG 2:
TÍNH DẦM DỌC D1 (TRỤC B)
2.1/ Số liệu tính toán
+Bê tông B20, có: Rb = 11.5 MPa ; Rbt = 0.9 MPa.
+Cốt thép:
* Thép AI (Ø < 10) : RS = 225 MPa; RSW = 175 MPa; ξR = 0.645; αR = 0.437
* Thép AII (Ø ≥ 10): RS = 280 MPa; RSW = 225 MPa; ξR = 0.623; αR = 0.429
2.2. Sơ đồ tính:
Dầm dọc trục B là dầm liên tục gối lên các trụ.
1400 4500 4000 4000 4000 4000 3600 3600 4000 4000
2.3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện:
2.3.1. Kích thước dầm dọc trục B
+ Chiều cao của dầm dọc đoạn 8m chọn như sau:
( )
1 1 1 1 800 66.6 50
12 16 12 16 dd h l cm
= ÷ = ÷ × = ÷ ÷ ÷
Chọn hdd=60 (cm)
+Bề rộng của dầm đoạn 8m chọn như sau:
( 0.3 0.5 . 0.3 0.5 60 18 30 ) ( ) ( ) dd dd b h cm = ÷ = ÷ × = ÷
Chọn bdp=25(cm)
→Vậy chọn dầm dọc (25x60)cm.
+ Tiết diện dầm đoạn 7.2m chọn (25x60)cm.
+ Tiết diện dầm đoạn 1.4m; 1.2m chọn (25x60)cm.
2.3.2. Kích thước dầm phụ giữa các trục 23, 34, 45, 56:
+ Chiều cao của dầm phụ chọn như sau:
( )
1 1 1 1 700 43.75 35
16 20 16 20 dp h l cm
= ÷ = ÷ × = ÷ ÷ ÷
Chọn hdp=40 (cm)
+Bề rộng của dầm chọn như sau:
( 0.3 0.5 . 0.3 0.5 .40 12 20 ) ( ) ( ) dp dp b h cm = ÷ = ÷ = ÷
Chọn bdp=20(cm)
→Vậy chọn dầm phụ (20x40)cm.
Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 28