Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Chương 2 mô thực vật
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
MÔ THỰC VẬT
ThS. Trần Hiền
Tháng 10/2015
Mục tiêu học tập
• Trình bày được khái niệm và các cách phân
loại mô thực vật
• Trình bày cấu tạo, chức năng và hình thái của
6 loại mô: mô phân sinh; mô mềm; mô che
chở; mô nâng đỡ; mô dẫn và mô tiết
• Trình bày được vai trò và ứng dụng của mô
thực vật trong ngành Dược
2
MÔ THỰC VẬT
I. Đại cương
1. Khái niệm
2. Phân loại mô
II. Các loại mô
1. Mô phân sinh
2. Mô mềm
3. Mô che chở
4. Mô nâng đỡ
5. Mô dẫn
6. Mô tiết
III. Nuôi cấy mô và ứng dụng
3
I. ĐẠI CƯƠNG
1.1. Khái niệm
• Mô (tissues) là tổ chức của các tế bào thuộc
một hoặc một số loại tế bào có nguồn gốc và
chức phận chung
4
I. ĐẠI CƯƠNG
1.2. Phân loại mô
• Theo hình dạng, kích thước tế bào
– Mô mềm (TB có kích thước bằng nhau theo mọi
hướng)
– Mô tế bào hình thoi (TB phát triển mạnh theo một
hướng)
• Theo nguồn gốc
– Mô phân sinh (TB còn khả năng sinh sản ra những
mô mới)
– Mô vĩnh viễn (TB không có khả năng sinh sản)
5
6
I. ĐẠI CƯƠNG
1.2. Phân loại mô
• Theo chức phận sinh lý 6 loại
– Mô phân sinh
– Mô dinh dưỡng (mô mềm)
– Mô che chở
– Mô nâng đỡ
– Mô dẫn
– Mô tiết
7
II. CÁC LOẠI MÔ
• Theo chức phận sinh lý 6 loại
– Mô phân sinh: mô phân sinh ngọn, mô phân sinh
gióng, mô phân sinh bên
– Mô dinh dưỡng (mô mềm): mô mềm hấp thụ, mô
mềm đồng hóa, mô mềm dự trữ
– Mô che chở: biểu bì, bần
– Mô nâng đỡ: mô dày, mô cứng
– Mô dẫn: gỗ, libe
– Mô tiết: biểu bì tiết, lông tiết, tế bào tiết, túi tiết,
ống tiết, ống nhựa mủ
8
9
2.1. Mô phân sinh
• Khái niệm
– là mô được cấu tạo bởi các tế bào non,
– màng mỏng bằng cellulose,
– không chứa chất dự trữ,
– không để hở những khoảng gian bào
• Tính chất: TB phân chia rất nhanh tạo các thứ
mô khác
10
2.1. Mô phân sinh
• Phân loại
– Mô phân sinh ngọn: chồi ngọn, chồi thân, chồi
bên, ngọn rễ
– Mô phân sinh gióng: họ Lúa (Poaceae)
– Mô phân sinh bên
• Tầng phát sinh bần – lục bì = tầng sinh bần = tầng phát
sinh vỏ
• Tầng phát sinh libe – gỗ = tượng tầng = tầng phát sinh
trong
11
2.1. Mô phân sinh
• Mô phân sinh ngọn
– Đầu rễ non và ngọn cây
– TB khởi sinh phân chia nhanh tạo thành khối tế
bào, các tế bào này sẽ dài ra và biến đổi thành các
thứ mô khác của rễ hay thân cây
– TB sắp xếp lộn xộn (do mô được tạo thành từ
nhiều phía)
– Làm cho rễ và thân dài ra
12
13
Cấu tạo mô phân sinh ngọn thân (A) và sơ đồ cách phân chia của tế bào
mô phân sinh thứ cấp (B) (TT = tượng tầng)