Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Chương 10 Kỹ Thuật Đa Anten Bài Giảng Cơ Sở Kỹ Thuật Thông Tin Vô Tuyến
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Nguyễn Viết Đảm 1
Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến
BÀI GIẢNG
CƠ SỞ KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN KHOA VIỄN THÔNG 1
Hà nội 04-2017
Chương 10
KỸ THUẬT ĐA ANTEN
Nguyễn Viết Đảm
Khoa Viễn thông 1
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Địa chỉ: PTIT- Km10- Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà đông, Thành phố Hà nội
Điện thoại: 0912699394
Email: [email protected]
Nguyễn Viết Đảm 2
Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến
Khai thác tài nguyên vô
tuyến chưa triệt để.
Khai thác tiềm năng của
các thành phần và node
mạng chưa triệt để.
Khai thác CSI chưa triệt
để.
Việc phối kết hợp chưa cao.
• Mã hóa kênh sửa lỗi tiên tiến, phân tập, điều chế bậc cao, MIMO-OFDM,…
• Quy hoạch và tối ưu mạng, mạng tự tối ưu, SON,…
• Phân bổ tài nguyên tối ưu và lập lịch động, cơ chế thích ứng: AMC, AOFDM,…
Tài nguyên bị hạn chế và khan
hiếm
Nhu cầu chiến dụng ngày
càng gia tăng
Chất lượng và an ninh kém Yêu cầu chất lượng ngày
càng cao
Đặc
điểm
cơ
bản
Giải
pháp
điển
hình
Môi trường vô
tuyến
Yêu cầu và nhu
cầu
Mạng truyền thông vô
tuyến hiện tại
Đối tượng
NC:
Khám phá, Khai thác hiệu quả & triệt để tài
nguyên nhưng vẫn phải đảm bảo chất lượng
TIẾN HÓA TRUYỀN THÔNG VÔ TUYẾN
Ý tưởng
NC
Khai thác hiệu quả và triệt
để tài nguyên vô tuyến
Khai thác triệt để năng lực
và tiềm năng của các thành
phần và nút mạng.
Đối phó, khắc phục các
nhược điểm.
Khai thác triệt để CSI.
Vô tuyến khả tri: Phát hiện và khai thác
phổ tần rỗi (cảm nhận môi trường và
phân bổ tài nguyên)
Vô tuyến hợp tác: Hợp tác, phối kết hợp
giữa các nút mạng và các phần tử để tăng
độ chính xác cảm nhận, mã hóa mạng
động,…
Vô tuyến UWB, Massive MIMO, RoF….
Mục tiêu:
Tối đa hóa hiệu
năng (dung lượng
và chất lượng) và
hiệu quả chiếm
dụng năng lượng
Nguyễn Viết Đảm 3
Tiến hóa Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến truyền thông vô tuyến và vô tuyến UWB
Môi trường vô
tuyến
Yêu cầu và nhu
cầu
Mạng truyền thông vô
tuyến hiện tại
• Khai thác tài nguyên VT
chưa triệt để.
• Khai thác tiềm năng của các
thành phần và node mạng
chưa triệt để.
• Khai thác CSI chưa triệt để.
• Việc phối kết hợp chưa cao.
• Mã hóa kênh sửa lỗi tiên tiến, phân tập, điều chế bậc cao, MIMO-OFDM…
• Quy hoạch và tối ưu mạng, mạng tự tối ưu SON…
• Phân bổ tài nguyên tối ưu và lập lịch động, cơ chế thích ứng: AMC, AOFDM…
Khai thác hiệu quả và triệt để tài nguyên vô tuyến ở
dạng đồng hoạt động và chồng phổ tần.
Khả năng đề kháng với kênh pha đinh.
Dung lượng lớn.
Định vị chính xác.
Vô tuyến hóa thiết bị cá nhân.
Vi mạng hóa, truyền thông xanh.
Mục tiêu:
Tối đa hóa hiệu
năng (dung lượng
và chất lượng) và
hiệu quả sử dụng
năng lượng
Tài nguyên bị hạn chế và khan
hiếm
Nhu cầu chiến dụng ngày
càng gia tăng
Chất lượng và an ninh kém Yêu cầu chất lượng ngày
càng cao
Đặc
điểm
cơ
bản
Vô tuyến
UWB
Giải
pháp
điển
hình
Đối tượng NC:
Khám phá, Khai thác hiệu quả & triệt để tài
nguyên nhưng vẫn phải đảm bảo chất lượng
Nguyễn Viết Đảm 4
Tốc độ Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến tiến hóa truyền thông vô tuyến: Mô hình hóa và mô phỏng
- Các tham số đặc trưng của MT động (CSI động)
- Tài nguyên hạn chế và khả dụng động như: hố
phổ, chồng phổ (cơ hội chiếm dụng và chia sẻ tài
nguyên)…
- Tài nguyên bị hạn chế (mã, công suất, băng
thông…)
- Nhu cầu chiếm dụng tài nguyên động…
- Tính công bằng mềm dẻo, mức độ ưu tiên
Môi trường VT
(cảm nhận)
Yêu cầu cao
(các ràng buộc)
Ý tưởng NC
Tối đa hóa
hiệu năng
Tính chất động, tính ngẫu nhiên của
môi trường vô tuyến và điều kiện ràng
buộc.
Khó khăn thách thức…
Xử lý tín hiệu tiên tiến, thư viện
chương trình xử lý tín hiệu trong các
ngôn ngữ lập trình
Kiểm chứng, phê chuẩn kết quả
nghiên cứu
Cơ sở và
công cụ
nghiên cứu
Mô hình hóa và
mô phỏng hiệu
quả và chính xác
Góp phần gia tăng
tốc độ tiến hóa ?
Tối đa hóa hiệu năng (dung lượng và chất
lượng) và hiệu quả sử dụng năng lượng.
Mục tiêu
Nguyễn Viết Đảm 5
Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến
Cellular Architecture and Key Technologies for 5G
Wireless Communication Networks
A Potential 5G Wireless Cellular Architecture
Promising Key 5G Wireless Technologies
Massive MIMO
Spatial Modulation
Cognitive Radio Networks
Mobile Femtocell
Green Communications
Visible Light Communication
Future Challenges in 5G Wireless Communication Networks
Optimizing Performance Metrics
Reducing Signal Processing Complexity for Massive MIMO
Realistic Channel Models for 5G Wireless Systems
Interference Management for CR Networks
Mục tiêu:
Mô hình và giải pháp tối ưu hóa hiệu năng cho hệ thống truyền thông vô tuyến ở
dạng: (i) khai thác triệt để năng lực & tiềm năng của các phần tử trong hệ thống;
(ii) khai thác triệt để tài nguyên vô tuyến khan hiếm; (iii) đối phó, khắc phục các
nhược điểm của môi trường truyền thông vô tuyến.
MINH HỌA TIẾN HÓA TRUYỀN THÔNG VÔ TUYẾN
Nguyễn Viết Đảm 6
Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến
Cellular Architecture and Key Technologies for 5G Wireless
One of the key Communication Networks
ideas of designing
the 5G cellular
architecture is to
separate outdoor
and indoor
scenarios so that
penetration loss
through building
walls can be
somehow avoided.
This will be
assisted by
distributed
antenna system
(DAS) and
massive MIMO
technology
The 5G-CR network is an innovative software defined radio (SDR) technique which has been considered as
one of the promising technologies to improve the utilization of the congested RF spectrum. Adopting CR is
motivated by the fact that a large portion of the radio spectrum is underutilized most of the time.
The 5G cellular
architecture should
also be a
heterogeneous
one, with
macrocells,
microcells, small
cells, and relays.
To accommodate
high mobility
users such as users
in vehicles and
high-speed trains,
we have proposed
the mobile
femtocell concept,
which combines
the concepts of
mobile relay and
femtocell. i
sum i 2
HetNets Channels p
P B log 1 N
C
MINH HỌA TIẾN HÓA TRUYỀN THÔNG VÔ TUYẾN
Nguyễn Viết Đảm 7
Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến NỘI DUNG
10.1. Giới thiệu chung
10.2. Cấu hình đa anten
10.3. Lợi ích của kỹ thuật đa anten và vấn đề thực tiễn của sơ đồ
MIMO
10.3.1. Lợi ích của kỹ thuật đa anten
10.3.2. Vấn đề thực tiễn của sơ đồ MIMO
10.4. Mô hình MIMO tổng quát
10.5. Mô hình hệ thống MIMO tối ưu
10.5.1. Mô hình kênh SVD MIMO
10.5.2. Mô hình hệ thống SVD MIMO
10.5.3. Dung lượng truyền dẫn trong hệ thống SVD MIMO tối ưu
10.5.4. Truyền dẫn tối ưu trên kênh SU-MIMO
10.5.5. Kỹ thuật đổ đầy nước
10.6. Tạo búp phía phát hoặc phía thu
10.6.1. Tạo búp phía phát
10.6.2. Tạo búp phía thu
Nguyễn Viết Đảm 8
Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến NỘI DUNG
10.7. Ghép kênh không gian
10.7.1. Nguyên lý cơ sở
10.7.2. Ghép kênh không gian khi máy phát không có thông tin về kênh
10.7.3. Ghép kênh không gian dựa trên tiền mã hóa khi máy phát có CSI
10.7.4. Xử lý thu không tuyến tính
10.7.5. Độ lợi ghép kênh
10.8. SU-MIMO trong LTE
10.8.1. Mô hình truyền dẫn SU-MIMO
10.8.2. Xử lý tín hiệu số trong SU-MIMO đường xuống từ BTS đến MS
10.8.2.1. Quá trình xử lý tín hiệu số phía phát
10.8.2.2. Quá trình xử lý tín hiệu số phía thu
10.9. Ghép kênh không gian SU-MIMO vòng kín trong LTE
10.9.1. Hoạt động ghép kênh không gian vòng kín
10.9.2. Tiền mã hóa cho hai cửa anten
10.9.3. Tiền mã hóa cho bốn cửa anten
10.9.4. Sơ đồ tiền mã hóa cấp hạng 1 (rank-1)
Nguyễn Viết Đảm 9
Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến NỘI DUNG
10.10. Tiền mã hóa dựa trên phân tập trễ vòng, CDD
10.11. Ghép kênh không gian SU-MIMO vòng hở trong LTE
10.12. Phân tập
10.12.1. Phân tập thu
10.12.1.1. Mô hình kênh phân tập anten thu
10.12.1.2. Sơ đồ kết hợp chọn lựa (SC)
10.12.1.3. Sơ đồ kết hợp tuyến tính và kết hợp tỷ lệ cực đại (MRC)
10.12.2. Phân tập phát
10.12.2.1. Phân tập dựa trên mã khối mã không gian thời gian (STBC)
10.12.2.2. Sơ đồ phân tập phát đường xuống dựa trên SFBC cho LTE
10.12.2.3. Sơ đồ phân tập phát đường xuống kết hợp giữa SFBC và FSTD
(SFBC+FSTD)
10.13. MIMO đa người sử dụng (MU-MIMO)
10.13.1. MIMO đa người sử dụng (MU-MIMO) đường xuống
10.13.2. MIMO đa người sử dụng (MU-MIMO) đường lên
10.14. Báo hiệu phản hồi đường lên trong hệ thống LTE
Nguyễn Viết Đảm 10
Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến NỘI DUNG
10.15. Cấu hình anten
10.15.1. Cấu hình anten BTS
10.15.2. Cấu hình anten UE
10.15.2.1. Các xem xét khi thiết kế UE
10.15.2.2. Ảnh hưởng của đa anten lên kích thước
10.15.2.3. Tiêu thu nguồn acqui của đa anten
10.15.2.4. Các khái niệm anten tiên tiến áp dụng cho UE
10.16. Đánh giá hiệu năng các sơ đồ MIMO
10.16.1. Cấu hình anten chuẩn để đánh giá hiệu năng đường xuống
10.16.1.1. Cấu hình anten enodeB với 4 hoặc 8 anten
10.16.1.2. Cấu hình anten UE
10.16.2. Đánh giá hiệu suất phổ cho sơ đồ MIMO
10.16.2.1. Hiệu suất phổ cho tốc độ UE từ 0 đến 15 km
10.16.2.2. Hiệu suất phổ cho tốc độ UE cao từ 15 đến 120 km/giờ
10.16.3. Kết luận
10.17. Tổng kết
10.18. Câu hỏi