Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Chứng khoán hóa các khoản vay thế chấp bất động sản góp phần tạo hàng hóa cho thị trường chứng khoán việt nam
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
HOÀNG THỊ THANH HẰNG
CHỨNG KHOÁN HÓA CÁC KHOẢN VAY
THẾ CHẤP BẤT ĐỘNG SẢN GÓP PHẦN
TẠO HÀNG HÓA CHO THỊ TRƯỜNG
CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Chuyên ngành: Kinh tế Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 60.31.12
Hướng dẫn khoa học: TS. TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG
Tp. Hồ Chí Minh, năm 2008
2
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của cá nhân. Các
số liệu sử dụng phân tích và đánh giá kết quả là kết quả của việc khảo sát và tính toán
theo các số liệu từ các công ty chứng khoán, Sở giao dịch chứng khoán. Luận văn này
chưa được ai công bố dưới bất kỳ hình thức nào.
Tác giả: Hoàng Thị Thanh Hằng
3
MỤC LỤC
DANH MỤC VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: CHỨNG KHOÁN HÓA CÁC KHOẢN VAY THẾ CHẤP BẤT
ĐỘNG SẢN VÀ VAI TRÒ ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN................ 4
1.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CHỨNG KHOÁN HÓA
CÁC KHOẢN VAY THẾ CHẤP BẤT ĐỘNG SẢN................................................... 4
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................................ 4
1.1.2. Chứng khoán hoá và một số vấn đề có liên quan ................................................... 8
1.2. NỘI DUNG CỦA KỸ THUẬT CHỨNG KHOÁN HÓA..................................... 11
1.2.1. Mô hình chứng khoán hóa đơn giản ....................................................................... 11
1.2.2. Quy trình chứng khoán hóa .................................................................................... 13
1.2.3. Các thành viên tham gia chứng khoán hóa ............................................................. 15
1.2.4. Các rủi ro phát sinh trong kỹ thuật chứng khoán hóa............................................. 16
1.3. VAI TRÒ CỦA CHỨNG KHOÁN HÓA CÁC KHOẢN VAY THẾ CHẤP
BẤT ĐỘNG SẢN ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN ............................... 17
1.3.1. Góp phần làm đa dạng các chủng loại hàng hóa trên TTCK.................................. 17
1.3.2. Góp phần đa dạng hóa các kênh đầu tư từ đó thu hút được các nguồn vốn nhàn
rỗi trong nền kinh tế.......................................................................................................... 17
1.3.3. Góp phần nâng cao hiệu quả của các trung gian tài chính từ đó thúc đẩy TTCK
phát triển .......................................................................................................................... 17
1.3.4. Góp phần thực hiện các mục tiêu vĩ mô của Chính phủ......................................... 18
1.4. KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA TRONG VIỆC ỨNG DỤNG
CHỨNG KHOÁN HÓA CÁC KHOẢN VAY THẾ CHẤP BẤT ĐỘNG SẢN ....... 19
1.4.1. Chứng khoán hóa ở một số quốc gia trên thế giới.................................................. 19
4
1.4.2. Bài học kinh nghiệm để chứng khoán hóa các khoản vay thế chấp bất động sản
đối với Việt Nam............................................................................................................... 23
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VÀ SỰ CẦN
THIẾT CỦA CHỨNG KHOÁN HÓA CÁC KHOẢN VAY THẾ CHẤP BẤT
ĐỘNG SẢN GÓP PHẦN TẠO HÀNG HÓA CHO THỊ TRƯỜNG CHỨNG
KHOÁN VIỆT NAM ..................................................................................................... 26
2.1. THỰC TRẠNG THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN Ở VIỆT NAM................... 26
2.1.1. Những thành tựu đã đạt được ................................................................................. 26
2.1.2. Những mặt còn tồn tại............................................................................................. 35
2.2. THỰC TRẠNG CHO VAY THẾ CHẤP BẤT ĐỘNG SẢN Ở VIỆT NAM ..... 37
2.2.1. Nhu cầu vốn cho thị trường bất động sản............................................................... 37
2.2.2. Thực trạng cho vay thế chấp bất động sản trong thời gian qua.............................. 39
2.3. SỰ CẦN THIẾT CHỨNG KHOÁN HÓA CÁC KHOẢN VAY THẾ CHẤP
BẤT ĐỘNG SẢN GÓP PHẦN TẠO HÀNG CHO THỊ TRƯỜNG CHỨNG
KHOÁN VIỆT NAM ..................................................................................................... 40
2.3.1. Làm đa dạng hóa chủng loại hàng hóa cho thị trường chứng khoán ..................... 40
2.3.2. Thu hút nguồn vốn cho đầu tư phát triển................................................................ 42
2.3.3. Giải quyết vấn đề nhà ở cho người có thu nhập thấp ............................................. 42
2.3.4. Nâng cao hiệu quả của các ngân hàng thương mại................................................ 43
2.4. NHỮNG ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG CHỨNG KHOÁN HÓA CÁC KHOẢN
VAY THẾ CHẤP BẤT ĐỘNG SẢN GÓP PHẦN TẠO HÀNG HÓA CHO THỊ
TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM .................................................................. 45
2.4.1. Về mặt pháp lý và các chính sách vĩ mô................................................................. 45
2.4.2. Các định chế tài chính trung gian thực hiện chứng khoán hóa............................... 46
2.4.3. Cung cấp thông tin đầy đủ cho nhà đầu tư ............................................................. 49
2.5. NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN TRONG VIỆC ỨNG DỤNG
CHỨNG KHOÁN HÓA CÁC KHOẢN VAY THẾ CHẤP BẤT ĐỘNG SẢN
5
GÓP PHẦN TẠO HÀNG HÓA CHO THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT
NAM ................................................................................................................................ 49
2.5.1. Những thuận lợi ...................................................................................................... 49
2.5.2. Những khó khăn...................................................................................................... 51
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP ỨNG DỤNG CHỨNG KHOÁN HÓA CÁC KHOẢN
VAY THẾ CHẤP BẤT ĐỘNG SẢN GÓP PHẦN TẠO HÀNG HÓA CHO THỊ
TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM .................................................................. 55
3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT
NAM ................................................................................................................................. 55
3.1.1 Định hướng phát triển TTCK đến năm 2010 của Chính phủ .................................. 55
3.1.2. Định hướng hình thành và phát triển chứng khoán hóa các khoản vay thế chấp
bất động sản ở Việt Nam................................................................................................... 56
3.2. CÁC GIẢI PHÁP MANG TÍNH PHÁP LÝ ......................................................... 57
3.2.1. Ban hành các văn bản pháp lý về chứng khoán hóa............................................... 57
3.2.2. Hoàn thiện các văn bản pháp lý về chứng khoán và TTCK, thị trường bất động
sản ..................................................................................................................................... 58
3.3. CÁC GIẢI PHÁP MANG TÍNH KỸ THUẬT...................................................... 59
3.3.1. Một số vấn đề đặt ra liên quan đến việc áp dụng kỹ thuật chứng khoán hóa các
khoản vay thế chấp bất động sản ...................................................................................... 59
3.3.2. Giải pháp đối với NHTM nhằm nâng cao chất lượng các khoản tín dụng bất
động sản – tài sản để chứng khoán hoá ............................................................................ 62
3.3.3. Thành lập công ty chuyên trách chứng khoán hóa ................................................. 66
3.3.4. Thành lập các tổ chức hỗ trợ liên quan................................................................... 67
3.3.5. Xây dựng quy trình chứng khoán hóa các khoản vay thế chấp bất động sản ........ 70
3.3.6. Nâng cao sự cạnh tranh và thu hút nhà đầu tư đối với trái phiếu chứng khoán
hóa..................................................................................................................................... 73
3.4. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ............................................................................................. 74
6
3.4.1. Đối với Chính phủ................................................................................................... 74
3.4.2 Đối với Ngân hàng Nhà nước.................................................................................. 76
3.4.3. Đối với Bộ tài nguyên môi trường .......................................................................... 77
KẾT LUẬN...................................................................................................................... 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO
7
DANH MỤC VIẾT TẮT
ABS Asset Backed Securities Chứng khoán được bảo đảm bằng
tài sản tài chính nói chung
ADB The Asian Development Bank Ngân hàng phát triển Châu Á
CTCK Công ty chứng khoán
FHA Federal Housing Administration Cơ quan nhà ở liên bang
FHLMC The Federal Home Loan Mortgage
Corporation ( Freddie Mac)
Công ty cho vay mua nhà có thế
chấp liên bang
FNMA The Federal National Mortgage
Association (Fannie Mae)
Tổ chức thế chấp Nhà nước liên
bang
GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội
GNMA Government National Mortgage
Association (Ginnie Mae)
Tổ chức thế chấp quốc gia
HOLC Home Owners’ Loan Corporation Công ty cho vay những người sở
hữu nhà
IFC International Finance Corporation Công ty tài chính quốc tế
IOSCO International Organization of
Securities Commissions
Tổ chức quốc tế các Ủy ban
chứng khoán
KOMOCO Korea Mortgage Corporation Công ty thế chấp Hàn Quốc
MBS Mortgage Backed Securities Chứng khoán có thế chấp bất
động sản làm đảm bảo
NHTM Ngân hàng thương mại
OECD Organisation Economic for Cooperation and Development
Tổ chức hợp tác và phát triển
kinh tế
OTC Over The Couter Thị trường phi tập trung
SGDCK Sở giao dịch chứng khoán
SPV Special Purpose Vehicle Tổ chức trung gian chuyên trách
TMKs Tukobetsu Mokuteiki Kaisha Công ty được thành lập trong các
lĩnh vực ưu đãi thuế
TTCK Thị trường chứng khoán
TTGDCK Trung tâm giao dịch chứng khoán
VA Veterans Administration Hội Cựu chiến binh
8
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu đồ 1.1: Tăng trưởng của 3 loại GNMA, FNMA, FHMC tại thị trường Mỹ
Biểu đồ 2.1: Số lượng chứng khoán niêm yết qua các năm tại SGDCK
Biểu đồ 2.2: Các công ty chứng khoán được cấp phép hoạt động tại Việt Nam
Biểu đồ 2.3: Nhu cầu vốn đầu tư vào bất động sản năm 2008 - 2010
Biểu đồ 2.4: Tỷ trọng khối lượng niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán
Sơ đồ 1.1: Quy trình tổng quát chứng khoán hóa
Sơ đồ 3.1: Quy trình chứng khoán hóa đề xuất cho Việt Nam trong giai đoạn đầu
Bảng 2.1: Khối lượng chứng khoán giao dịch tại SGDCK Tp. HCM
Bảng 2.2: Giá trị giao dịch chứng khoán tại SGDCK Tp. HCM
Bảng 2.3: Số lượng chứng khoán niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán
Bảng 2.4: Số lượng tài khoản đầu tư chứng khoán đến tháng 8/2008
Bảng 2.5: Khối lượng giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài tại SGDCK
Bảng 2.6: Giá trị giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài tại SGDCK
Bảng 2.7: Dư nợ cho vay bất động sản trên tổng dư nợ tại địa bàn Tp. HCM
Bảng 2.8: Quy mô niêm yết trên thị trường chứng khoán tính đến tháng 8/2008