Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Cấu trúc Anh Văn thông dụng P-5 pptx
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Cấu trúc A.V thông dụng P.5
To be attacked: Bị tấn công
To be averse to (from) sth: Gớm, ghét, không thích vật (việc) gì
To be awake to one's own interests: Chú ý đến quyền lợi của mình
To be aware of sth a long way off:
Đoán trước, biết trước việc gì sẽ xảy ra
khá lâu trước đó
To be aware of sth: Biết việc gì, ý thức được việc gì
To be awkward with one's hands: Đôi tay ngượng ngùng, lúng túng
To be badly off: Nghèo xơ xác
To be balled up: Bối rối, lúng túng (trong khi đứng lên nói)
To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh
To be bathed in perspiration: Mồ hôi ướt như tắm
To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn
To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp
To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc
To be beforehand with: Làm trước, điều gì
To be behind prison bars: Bị giam, ở tù
To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền
To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)
To be beholden to sb: Mang ơn người nào
To be beneath contempt: Không đáng để cho người ta khinh
To be bent on quarrelling: Hay sinh sự
To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm
To be bent with age: Còng lưng vì già
To be bereaved of one's parents: Bị cướp mất đi cha mẹ
To be bereft of speech: Mất khả năng nói
To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên
To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập
To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch
To be better off: Sung túc hơn, khá hơn
To be between the devil and the deep sea:
Lâm vào cảnh trên đe dưới búa,
lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lưỡng nan
To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ
To be beyond one's ken: Vượt khỏi sự hiểu biết
To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì