Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

CẨM NANG TÍN DỤNG
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Cẩm nang tín dụng
Mục lục
Cẩm nang tín dụng
1
I. Mục đích
1
II. Phạm vị áp dụng
1
Những quy định cụ thể
1
Phần I: Tiếp nhận hồ sơ vay
vốn…………………………………………………………….
1
1. Tiếp xúc khách
hàng…………………………………………………………………….
1
2. Danh mục hồ sơ vay vốn tại
SeABank………………………………………………….
1
Phần II: Thẩm định các điều kiện tín
dụng………………………………………………...
3
A. Đánh giá chung về khách hàng vay vốn tại
SeABank………………………………
3
I. Năng lực pháp
lý……………………………………………………………………
3
1. Đối với khách hàng là cá nhân, hộ gia đình, cơ sở sản xuất
KD………………….
3
2. Đối với khách hàng là doanh
nghiệp…………………………………………...…
3
II. Năng lực hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp………………….....
3
1. Mô hình tổ chức hoạt động, cơ cấu lao động
……………………………………
3
2. Quản trị điều hành
………………………………………………………………
3
2
3. Ngành nghề kinh
doanh…………………………………………………………...3
4. Tình hình hoạt động sản xuất kinh
doanh………………………………………..
3
5. Đánh giá mức độ rủi
ro…………………………………………………………
3
6. Quan hệ với SeABank và các tổ chức tín dụng
khác…………………………….
3
B. Thẩm định về phương diện tài chính đối với Doanh
nghiệp………………………..
4
I. Nguyên tắc thẩm định, phân
tích…………………………………………………..
4
1. Tài liệu sử dụng để phân
tích……………………………………………………...
4
2. Nguyên tắc thẩm định phân
tích…………………………………………………..
4
II. Các chỉ tiêu tài chính sử dụng để phân
tích………………………………………
4
1. Nhóm các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh
toán………………………………...
4
2. Nhóm chỉ tiêu cơ cấu
vốn…………………………………………………………
5
3. Nhóm chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động sản xuất kinh
doanh……………….
6
4. Nhóm chỉ tiêu sinh
lời…………………………………………………………….
9
5. Nhóm chỉ tiêu đánh giá sự tăng trưởng phát
triển………………………………...10
Bảng các chỉ tiêu tài chính cơ
bản…………………………………10
C. Thẩm định tính khả thi của phương án, dự
án………………………………………11
I. Cho vay ngắn
hạn……………………………………………………………………….
11
1. Chiết khấu giấy tờ có
giá………………………………………………………….
12
3
2. Cho vay từng
lần…………………………………………………………………..
12
3. Cho vay theo hạn mức tín
dụng……………………………………………………13
II. Cho vay trung dài
hạn……………………………………………………………
15
1. Đánh giá sơ bộ các nội dung chính của dự
án……………………………………..15
2. Phân tích thị trường và khả năng tiêu thụ sản
phẩm……………………………….15
3. Thẩm định về phương diện kỹ thuật của dự
án……………………………………15
4. Phân tích rủi ro và các biện pháp phòng ngừa rủi
ro………………………………15
5. Phân tích về phương diện tài chính và tính hiệu quả của dự
án…………………....16
6. Xác định mức cho vay và thời hạn cho
vay………………………………………..
21
D. Thẩm định về tài sản đảm bảo tiền
vay…………………………………………….…21
I. Các biện pháp bảo đảm tiền
vay………………………………………………….…21
1. Các hình thức cho vay có bảo đảm bằng tài sản
…………………………………..21
2. Cho vay không có bảo đảm bằng tài
sản………………………………………….22
II. Cho vay có bảo đảm bằng tài
sản…………………………………………………22
1. Tài sản cầm
cố…………………………………………………………………….22
2. Tài sản thế
chấp……………………………………………………………………26
3. Tài sản bảo
lãnh……………………………………………………………………28
4. Tài sản hình thành từ vốn
vay……………………………………………………...28
III. Kiểm tra định giá tài sản bảo đảm và xác định mức cho
vay…………………….29
1. Kiểm tra tài sản bảo
đảm…………………………………………………………...29
2. Định giá tài sản bảo
đảm……………………………………………………………30
3. Mức cho vay tối đa tính trên giá trị tài sản bảo
đảm………………………………..34
Phần III: Trình tự xét duyệt cho vay, ký kết hợp
đồng…………………………………….
35
4
I. Trình tự xét duyệt cho
vay…………………………………………………………...
35
1. Cán bộ tín
dụng……………………………………………………………………
.35
2. Trường phòng kinh
doanh………………………………………………………….35
3. Phòng kiểm tra kiểm toán nội
bộ…………………………………………………...35
4. Tổng giám
đốc……………………………………………………………………...35
5. Hội đồng tín
dụng…………………………………………………………………...35
6. Hội đồng quản
trị………………………………………………………………….
.36
II. Ký kết hợp đồng, giao nhận và phong toả tài sản bảo
đảm………………………..36
1. Ký kết hợp đồng tín dụng và hợp đồng bảo đảm tiền
vay…………………………
36
2.Phong toả tài sản bảo đảm và đăng ký giao dịch bảo
đảm…………………………
.36
III. Quản lý tài sản bảo
đảm…………………………………………………………...
37
1. Vàng bạc kim khí đá
quý………………………………………………………….
.37
2. Phương tiện vận
tải………………………………………………………………..
.37
3. Các loại xe máy chuyên dùng thi công đường
bộ………………………………….37
4. Máy móc thiết bị dây chuyền sản
xuất…………………………………………….
.38
5. Hàng hoá, nguyên vật
liệu…………………………………………………………
.38
IV. Quản lý hồ sơ tài sản bảo
đảm……………………………………………………
.38
V. Thủ tục giải ngân tiền vay và bảo quản hồ sơ tín
dụng…………………………..
.38
5