Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Các thành tạo trầm tích tầng mặt và mối liên quan với địa hoá môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Binh
PREMIUM
Số trang
181
Kích thước
16.6 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1924

Các thành tạo trầm tích tầng mặt và mối liên quan với địa hoá môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Binh

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

ĐẶNG THỊ VINH

CÁC THÀNH TẠO TRẦM TÍCH TẦNG MẶT

VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI ĐỊA HÓA MÔI TRƯỜNG

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA CHẤT

HÀ NỘI - 2014

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

Đặng Thị Vinh

CÁC THÀNH TẠO TRẦM TÍCH TẦNG MẶT

VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI ĐỊA HÓA MÔI TRƯỜNG

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

Ngành: Khoáng vật học và địa hóa học

Mã số: 62440205

LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA CHẤT

Người hướng dẫn khoa học:

1. PGS.TS Nguyễn Khắc Giảng

2. TS Đỗ Văn Nhuận

Hà Nội - 2014

i

LỜI AM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong

bất kỳ công trình nào khác.

Nghiên cứu sinh

Đặng Thị Vinh

ii

LỜI CẢM ƠN

Nghiên cứu sinh xin bày tỏ lòng cảm ơn và kính trọng đến P GS.TS

Nguyễn Khắc Giảng, TS Đỗ Văn Nhuận - hai người thầy đã dìu dắt nghiên cứu

sinh trên con đường nghiên cứu khoa học và trực tiếp hướng dẫn nghiên cứu

sinh làm luận án tiến sĩ địa chất.

Luận án không thể hoàn thành nếu như nghiên cứu sinh không nhận

được sự cho phép và giúp đỡ của Trường Đại học Mỏ - Địa Chất, Phòng sau Đại

học, khoa Địa Chất và bộ môn Khoáng Thạch. Các ý kiến góp ý của các nhà

khoa học trong và ngoài trường, nhất là GS.TS Trần Nghi, PGS.TS Nguyễn Văn

Phổ, PGS.TS Đỗ Đình Toát, PGS.TS Lê Tiến Dũng, PGS.TS Nguyễn Xuân Khiển,

PGS.TSKH Nguyễn Địch Dỹ, PGS.TS Phạm Tích Xuân, PGS.TS Nguyễn Trọng

Tín, PGS.TS Phạm Huy Tiến, PGS.TS Lê Thanh Mẽ, PGS.TS Nguyễn Văn Bình,

TS Phạm Văn Thanh, TS Vũ Quang Lân, TS. Quách Đức Tín, TS Hoàng Văn

Long, TS Phạm Trung Hiếu, TS Vũ Lê Tú... Trong quá trình làm luận án, nghiên

cứu sinh cũng đã nhận được rất nhiều sự động viên, giúp đỡ từ bạn bè, đồng

nghiệp. Nghiên cứu sinh xin cảm ơn sự giúp đỡ chân thành và nhiệt tình đó.

Luận án được hoàn thành tại Bộ môn Khoáng Thạch, Khoa Địa chất,

Trường Đại Mỏ - Địa Chất, nghiên cứu sinh xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến

các thầy cô trong bộ môn, trong khoa, trong trường đã giúp đỡ và động viên

nghiên cứu sinh trong quá trình hoàn thành luận án.

Cuối cùng, nghiên cứu sinh muốn bày tỏ lòng cảm ơn đến những người

thân trong gia đình: bố mẹ, chồng, các con và các anh chị em đã động viên, chia

sẻ và giúp đỡ cả về vật chất lẫn tinh thần trong suốt quá trình thực hiện nghiên

cứu của nghiên cứu sinh.

iii

MỤC LỤC

Trang

LỜI CAM ĐOAN ......................................................................... ......................................... i

LỜI CẢM ƠN......................................................................... ................................................. ii

MỤC LỤC ......................................................................... ...................................................... iii

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................ vi

DANH MỤC BẢNG ............................................................................................................. vii

DANH MỤC ẢNH ......................................................................... ...................................... x

DANH MỤC HÌNH ......................................................................... ..................................... xiii

MỞ ĐẦU .................................................................................................................................. 1

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CẤU TRÚC

ĐỊA CHẤT VÙNG .............................. ............................................... …………………..... 6

1.1. Đặc điểm địa lý tự nhiên

1.1.1. Vị trí địa lý..................................................................................................................... 1.1.2. Điều kiện tự nhiên....................................................................................................... 1.2. Tổng quan về tình hình nghiên cứu địa hoá môi trường trầm tích tầng mặt.. 1.2.1. Trên thế giới..................................................................................................................

6

6

6

11

11

1.2.2. Tại Việt Nam và vùng nghiên cứu......................................................................... 12

1.3. Đặc điểm địa chất và khoáng sản .............................................................................. 1.3.1. Địa tầng.......................................................................................................................... 16

16

1.3.2. Đặc điểm kiến tạo ....................................................................................................... 25

1.3.3. Đặc điểm khoáng sản ................................................................................................. 26

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ... 2.1. Cơ sở lý luận ................................................................................................................... 2.1.1. Tiếp cận hệ thống ...................................................................................................... 2.1.2. Tiếp cận nhân quả ................................................. ................................................... 2.2. Khái quát lịch sử hình thành trầm tích Đệ tứ tại vùng nghiên cứu và cơ sở

xây dựng hệ phương pháp nghiên cứu ............................................................................. 2.2.1. Khái quát lịch sử hình thành trầm tích Đệ tứ tại vùng nghiên cứu

2.2.2. Một số khái niệm, thuật ngữ liên quan ................................... .....................................

28

28

28

29

29

29

31

2.3. Các phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 2.3.1. Lộ trình khảo sát địa chấ t .......................................................................................... 43

43

2.3.2. Nhóm các phương pháp nghiên cứu trong phòng thí nghiệm ……………… 45

iv

CHƯƠNG 3: ĐẶC ĐIỂM TƯỚNG ĐÁ CÁC THÀNH TẠO TRẦM TÍCH

TẦNG MẶT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH .................................................... 3.1. Trầm tích tầng mặt thuộc thành tạo Pleistocen muộn .......................................... 55

55

3.2. Trầm tích tầng mặt thuộc thành tạo Holocen sớm - giữa ....................... …........ 3.2.1. Tướng bùn đầm lầy ven biển chứa than bùn ....................................................... 57

57

3.2.2. Tướng sét xám xanh vũng vịnh .............................................................................. 59

3.3. Trầm tích tầng mặt thuộc thành tạo Holocen muộn ............................................. 3.3.1. Tướng bột cát bãi bồi sông..................................................................................... 60

60

3.3.2. Tướng bùn đầm lầy trên bãi bồi .............................................................................. 62

3.3.3. Tướng bột cát đồng bằng châu thổ (amQ2

3) ........................................................ 63

3.3.4. Tướng bùn châu thổ bị đầm lầy hóa (ambQ 2

3) ................................................... 65

3.3.5. Tướng cát cồn cát chắn cửa sông tàn dư .............................................................. 67

3.3.6 Tướng bùn cát bãi triều hiện đại (tfQ2

3) ................................................................ 68

3.3.7. Tướng cát bột lạch triều (tcQ2

3) .............................................................................. 70

3.4. Tiến hoá trầm tích Pleistocen muộn - Holocen của vùng nghiên cứu. ............ 3.4.1. Theo thời gian .............................................................................................................. 73

73

3.4.2. Theo không gian .......................................................................................................... 76

3.5. Nguồn cung cấp vật liệu trầm tích ............................................................................. 79

CHƯƠNG 4: ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HOÁ MÔI TRƯỜNG CÁC KIM LOẠI NẶNG

TRONG TRẦM TÍCH TẦNG MẶT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH ….. 4.1. Đặc điểm môi trường hóa lý của trầm tích tầng mặt và nước mặt trên địa

bàn tỉnh Ninh Bình …............................................................................................

82

82

4.1.1. Đặc điểm hóa lý của nước mặt khu vực nghiên cứu ................................... 82

4.1.2. Đặc điểm hóa lý của trầm tích tầng mặt khu vực nghiên cứu ..................... 85

4.1.3. Mối quan hệ của các kim loại nặng trong môi trường nước mặt và trầm tích 87

4.2. Hành vi các kim loại nặng trong trầm tích tầng mặt trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ... 89

4.2.1. Nguyên tố Arsen (As)................................................................................................. 91

4.2.2. Thủy ngân (Hg) ........................................................................................................... 94

4.2.3. Nguyên tố Crom (Cr) ................................................................................................. 98

4.2.4. Nguyên tố Niken (Ni) ................................................................................................ 99

4.2.5. Nguyên tố Cadimi (Cd) ................................................................................................ 100

4.2.6. Nguyên tố Đồng (Cu) ................................................................................................ 101

4.2.7. Nguyên tố Chì (Pb) .................................................................................................... 103

v

4.2.8. Nguyên tố Kẽm (Zn) .................................................................................................. 104

4.2.9. Nguyên tố Molipden (Mo) ...................................................................................... 105

4.3. Đặc điểm địa hoá môi trường c ác kim loại nặng trong trầm tích tầng mặt

trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ................................................................................................. 4.3.1. Trầm tích tầng mặt thuộc thành tạo Pleistocen .................................................. 106

106

4.3.2. Trầm tích tầng mặt thuộc thành tạo Holocen sớm - giữa ................................ 107

4.3.3. Trầm tích tầng mặt thuộc thành tạo Holocen muộn .......................................... 109

4.4. Đánh giá mức độ ô nhiễm các kim loại nặng trong trầm tích tầng mặt và

nước mặt trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

............................................................................. 4.4.1. Đánh giá mức độ ô nhiễm các kim loại nặng trong trầm tích tầng mặt và

nước mặt khu vực trong đê ..................................................................................................

116

116

4.4.2. Đánh giá mức độ ô nhiễm trầm tích tầng mặt và môi trường nước mặt

khu vực ngoài đê ..................................................................................................................... 120

4.5. Một số nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trầm tích tầng mặt trong

vùng nghiên cứu ..................................................................................................................... 4.5.1. Nguyên nhân gây ô nhiễm cho trầm tích tầng mặt khu vực trong đê ........... 122

122

4.5.2. Nguyên nhân gây ô nhiễm cho trầm tích tầng mặt khu vực ngoài đê (khu

vực bãi triều, cửa sông ven biển) ....................................................................................... 124

4.6. Các đề xuất khắc phục và giảm thiểu ô nhiễm môi trường khu vực nghiên cứu

4.6.1. Một số đề xuất xử lý ô nhiễm............................................................................................. 127

127

4.6.2. Các đề xuất chung nhằm bảo vệ môi trường khu vực……………...................... 128

KÊT LUẬN ............................................................................................................................................. 130

KIẾN NGHỊ.............................................................................................................................. 131

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN

ĐẾN LUẬN ÁN ................................................................................................... 132

TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................... 133

PHỤ LỤC: CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ VÀ ẢNH MINH HỌA ... ............................ 141

vi

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

BN: bắc nam

BTPH: Bào tử phấn hoa

BTNMT: Bộ tài nguyên và môi trường

Cmax: Giá trị lớn nhất

Cmin: Giá trị nhỏ nhất

Ctb: Giá trị trung bình

Cd: coastal dune

ĐB - TN: đông bắc - tây nam

Đ - ĐB: đông - đông bắc

ĐT: đông tây

Estuary: Cửa sông hình phễu thiếu hụt trầm tích

HNKH: Hội nghị khoa học

ICP - MS (Inductively Coupled Plasma Mass Spectrometer): khối phổ plasma cảm ứng.

ISQG (Interim marine sediment quality guidenlines): Hướng dẫn tạm thời Đánh giá

chất lượng trầm tích của Canada.

KHCN: Khoa học công nghệ

KHKT: Khoa học kỹ thuật

KLN: Kim loại nặng

Kt: hệ số cation trao đổi

MKN: Mất khi nung

N - TN: nam - tây nam

NCS: Nghiên cứu sinh

NXB: Nhà xuất bản

nnk: Những người khác

QL: Quốc lộ

R0: Độ mài tròn

S0: Hệ số chọn lọc

Sk: Hệ số bất đối xứng

TB - ĐN: tây bắc - đông nam

TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam

Tc: tidal channel

Tf: tidal flat

TTLT: Thông tin lưu trữ

TNDB: Tài nguyên dự báo

VCHC: Vật chất hữu cơ

vii

DANH MỤC BẢNG

Trang

Bảng 2.1: Bảng phân cấp độ hạt của Crumben (1936) ................................................. 33

Bảng 2.2: Phân loại trầm tích vụn cơ học theo kích thước hạt ................................... 34

Bảng 2.3: Bảng phân cấp độ hạt theo thang (Ø) đối với trầm tích bở rời (theo

Cục Địa chất Hoàng Gia Anh) ............................... ............................... ............................. 35

Bảng 2.4. Quan hệ khái quát giữa Eh, pH và độ linh động của một số nguyên tố

trong môi trường trầm tích (Jane Plant và nnk, 1996). ............................... ................. 40

Bảng 2.5: Các nguồn phát thải chủ yếu của các kim loại nặng [59] ..................................... 43

Bảng 2.6: Thời gian lắng trong của thể vẩn khi làm lắng các cấp hạt có đường

kính nhỏ hơn 0,05 mm theo phương pháp A.N. Sabanhin. ......................................... 48

Bảng 4.1: Các chỉ số hóa lý môi trường nước mặt trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. ............ 83

Bảng 4.2. Kết quả phân tích hàm lượng các anion và một số chỉ tiêu khác của

các mẫu nước mặt thuộc khu vực nghiên cứu . ………………………........................... 84

Bảng 4.3: Bảng thống kê hàm lượng các kim loại nặng trong nước mặt khu vực

trong đê trên địa bàn tỉnh Ninh Bình với QCVN 10:2008 (đơn vị µg/l). ................... 85

Bảng 4.4: Bảng thống kê hàm lượng các kim loại nặng trong nước mặt khu vực

ngoài đê trên địa bàn tỉnh Ninh Bình với QCVN 10:2008 (đơn vị µg/l). ................... 85

Bảng 4.5: Kết quả đo các chỉ tiêu hóa lý môi trường cơ bản của trầm tích tầng

mặt phân bố trên địa bàn tỉnh Ninh Bình . ……………………......................................... 86

Bảng 4.6: Bảng thống kê hàm lượng trung bình các kim loại nặng trong trầm

tích tầng mặt khu vực trong đê trên địa bà n tỉnh Ninh Bình (đơn vị mg/kg) …… 87

Bảng 4.7: Bảng thống kê hàm lượng các kim loại nặng trong trầm tích tầng mặt

khu vực ngoài đê trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (đơn vị mg/kg). ……………………... 87

Bảng 4.8: Bảng tổng hợp hàm lượng trung bình của các kim loại n ặng trong trầm

tích tầng mặt trên địa bàn tỉnh Ninh Bình . …………………………….……....................... 90

Bảng 4.9: Bảng thống kê và đối sánh hàm lượng các kim loại nặng trong trầm

tích tầng mặt tướng bùn châu thổ - biển ven bờ bị phong hóa loang lổ với

QCVN 43:2012/BTNMT (đơn vị mg/kg)...…................................................................. 106

Bảng 4.10: Ma trận tương quan cặp nguyên tố kim loại nặng và tỷ lệ cấp hạt

mịn của trầm tích tầng mặt tướng bùn châu thổ - biển ven bờ bị phong hóa

loang lổ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. ……………….……............................................... 107

viii

Bảng 4.11: Bảng thống kê và đối sánh hàm lượng (mg/kg) các kim loại nặng trong

trầm tích tầng mặt tướng bùn đầm lầy ven biển chứa than bùn với QCVN

43:2012/BTNMT. ………….……........................................................................................... 107

Bảng 4.12: Ma trận tương quan cặp nguyên tố kim loại nặng và tỷ lệ cấp hạt

mịn của trầm tích tầng mặt tướng bùn đầm lầy ven biển chứa than bùn t rên địa

bàn tỉnh Ninh Bình. …….……............................................................................................... 108

Bảng 4.13: Bảng thống kê và đối sánh hàm lượng (mg/kg) các kim loại nặng trong

trầm tích tầng mặt tướng bùn đầm lầy ven biển chứa than bùn với QCVN

43:2012/BTNMT. ..................................................................................................................... 108

Bảng 4.14: Bảng thống kê và đối sánh hàm lượng trung bình các kim loại nặng

trong trầm tích tầng mặt tướng bột cát bãi bồi sông với QCVN

43:2012/BTNMT (đơn vị mg/kg-10 mẫu)……………………………………….. 109

Bảng 4.15: Ma trận tương quan cặp nguyên tố kim loại nặng và tỷ lệ cấp hạt

mịn của trầm tích tầng mặt thuộc tướng bột cát bãi bồi sông (n = 10).......................... 109

Bảng 4.16: Bảng thống kê và đối sánh hàm lượng trung bình các kim loại nặng

trong trầm tích tầng mặt của tướng bùn đầm lầy trên bãi bồi với QCVN

43:2012/BTNMT (đơn vị mg/kg).…………………………………………………...…… 110

Bảng 4.17: Ma trận tương quan cặp nguyên tố kim loại nặng và tỷ lệ cấp hạt

mịn của trầm tích tầng mặt tướng bùn đầm lầy trên bãi bồi……………. ................ 111

Bảng 4.18: Bảng thống kê và đối sánh hàm lượng (mg/kg) các kim loại nặng trong

trầm tích tầng mặt tướng bột cát đồng bằng châu thổ với QCVN 43:2012/BTNMT. 111

Bảng 4.19: Ma trận tương quan cặp nguyên tố kim loại nặng và tỷ lệ cấp hạt

mịn của trầm tích tầng mặt tướng bột cát đồng bằng châu thổ (n = 16) ……............ 111

Bảng 4.20: Bảng thống kê và đối sánh hàm lượng (mg/kg) các kim loại nặng

trong trầm tích tầng mặt tướng bùn châu thổ bị đầm lầy hóa với QCVN

43:2012/BTNMT (11mẫu) …….......................................................................................... 112

Bảng 4.21: Ma trận tương quan cặp nguyên tố kim loại nặng và tỷ lệ cấp hạt

mịn của trầm tích tầng mặt tướng bùn châu thổ bị đầm lầy hóa.. ................. ............ 113

Bảng 4.22: Bảng thống kê và đối sánh hàm lượng các kim loại nặng trong trầm

tích tầng mặt tướng bùn cát bãi triều với QCVN 43:2012/BTNMT (đơn vị

mg/kg - 6 mẫu) ................. ....................................................................................................... 113

Bảng 4.23: Ma trận tương quan cặp nguyên tố kim loại nặng và t ỷ lệ cấp hạt

mịn của trầm tích tầng mặt tướng bùn cát bãi triều……………….................... ....... 113

ix

Bảng 4.24: Bảng thống kê và đối sánh hàm lượng các kim loại nặng trong trầm

tích tầng mặt tướng cát cồn cát chắn của sông tàn dư (khu vực cửa Đáy) với

QCVN 43:2012/BTNMT (đơn vị mg/kg - 50 mẫu). ...................................................... 114

Bảng 4.25: Ma trận tương quan cặp nguyên tố kim loại nặng và tỷ lệ cấp hạt

mịn của trầm tích tầng mặt tướng cát cồn cát chắn của sông tàn dư (50 mẫu)…… 114

CÁC BẢNG TRONG PHỤ LỤC

Bảng phụ lục 1: Kết quả phân tích hàm lượng các kim loại nặng một số mẫu

nước mặt thuộc khu vực trong đê. .................................................. .................................. 141

Bảng phụ lục 2: Kết quả phân tích hàm lượng các kim loại nặng một số mẫu

nước mặt thuộc khu vực bãi triều, cửa sông ven biển ................................................. . 141

x

DANH MỤC ẢNH

Trang

Ảnh 2.1: Hố đào để nghiên cứu mẫu trầm tích tầng mặt - điểm khảo sát NB19…….. 45

Ảnh 3.1: Ảnh hiển vi điện tử quét (SEM)-phân tích thành phần khoáng vật ở cấp hạt

<0,063 mmm của trầm tích tướng bùn đầm lầy ven biển chứa than bùn (mẫu 63/S) .. 58

Ảnh 3.2: Ảnh hiển vi điện tử quét (SEM) - phân tích thành phần khoáng vật ở cấp

hạt <0,063 mm của trầm tích thuộc tướng bùn châu thổ bị đầm lầy hóa (mẫu 22/T) 66

Ảnh 3.3: Thành phần vụn cơ học và một số khoáng vật tại sinh của trầm tíc h

thuộc tướng bùn cát bãi triều hiện đại chụp dưới kính hiển vi phân cực (mẫu

NB20/T - cấp hạt >0,25 mm, chụp dưới 2 nicon vuông góc, độ phóng đại 45 lần). 70

Ảnh 3.4: Ảnh phát quang âm cực của các đơn khoáng zircon trong trầm tích

tầng mặt trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. ............................................................................... 80

Ảnh 3.5: Ảnh vệ tinh Spot khu vực Cửa sông Đáy và sông Ninh Cơ (2001)…….… 80

Ảnh 3.6: Ảnh vệ tinh google earth khu vực từ cửa sông Ninh Cơ đến cửa sông

Càn (theo nguồn Internet - 2013). ...................................................................................... 81

CÁC ẢNH TRONG PHỤ LỤC

Ảnh phụ lục 1: Thành phần vụn cơ học và một số khoáng vật tại sinh của trầm

tích tầng mặt tướng bùn cát châu thổ - biển ven bờ bị phong hoá loang lổ (mẫu

NB 83/T - cấp hạt >0,063 mm): a) ảnh chụp dưới kính hiển vi soi nổi - độ

phóng đại 20 lần; b) ảnh chụp dưới kính hiển vi phân cực - 2 nicon vuông góc,

độ phóng đại 30 lần; c) ảnh chụp dưới 2 nicon vuông góc, độ phóng đại 45 lần

(mẫu NB 85/T - cấp hạt > 0,063mm); d) Ảnh hiển vi điện tử quét của trầm tích

ở cấp hạt <0,063mm (SEM)- mẫu NB 86/T.................................................................... 142

Ảnh phụ lục 2: Thành phần vụn cơ học và một số khoáng vật tại sinh của trầm

tích tầng mặt tướng bùn đầm lầy ven biển chứa than bùn - ảnh chụp dưới kính

hiển vi soi nổi, độ phóng đại 30 lần (mẫu NB 64/S - cấp hạt >0,063 mm)............. 143

Ảnh phụ lục 3: Thành phần vụn cơ học và một số khoáng vật tại sinh của trầm

tích tầng mặt tướng bùn đầm lầy ven biển chứa than bùn - ảnh chụp dưới kính

hiển vi phân cực (2 nicon vông góc, độ phóng đại 30 lần - mẫu NB 64/S - cấp

hạt >0,063 mm)........................................................................................................................ 143

Ảnh phụ lục 4: Thành phần vụn cơ học và một số khoáng vật tại sinh của trầm

tích tầng mặt tướng sét xám xanh vũng vịnh (mẫu NB 103/T - cấp hạt >0,25

mm, chụp dưới kính hiển vi soi nổi độ phóng đại 15 lần). ......................................... 144

Ảnh phụ lục 5: Ảnh hiển vi điện tử quét (SEM) phân tích thành phần khoáng

vật ở cấp hạt <0,063mm của trầm tích trầm tích tầng mặt tướng sét xám xanh

xi

vũng vịnh (mẫu 70/T)............................................................................................................ 144

Ảnh phụ lục 6: Thành phần vụn cơ học và một số khoáng vật tại sinh của trầm

tích tầng mặt tướng bột cát bãi bồi sông (mẫu NB 06/T - cấp hạt >0,25mm,

dưới kính hiển vi soi nổi, độ phóng đại 25 lần).............................................................. 145

Ảnh phụ lục 7: Thành phần vụn cơ học và một số khoáng vật tại sinh của trầm

tích tầng mặt tướng bột cát bãi bồi sông (mẫu NB 17/S - cấp hạt >0,25 mm,

chụp dướ i kính hiển vi phân cực - 2 nicon vuông góc, độ phóng đại 25 lần)........ 145

Ảnh phụ lục 8: Ảnh hiển vi điện tử quét (SEM) phân tích thành phần khoáng vật ở

cấp hạt <0,063mm của trầm tích tầng mặt tướng bột cát bãi bồi sông (mẫu 30/T)… 146

Ảnh phụ lục 9: Thành phần vụn cơ học và một số khoáng vật tại sinh của trầm tích

tầng mặt tướng bùn đầm lầy trên bãi bồi chụp dưới kính hiển vi phân cực (mẫu

NB 57/S - cấp hạt >0,063mm, chụp dưới 2 nicon vuông góc, độ phóng đại 20 lần). 146

Ảnh phụ lục 10: Ảnh hiển vi điện tử quét (SEM) phân tích thành phần khoáng

vật ở cấp hạt <0,063mm của trầm tích tầng mặt tướng bùn đầm lầy trên bãi bồi

(mẫu NB 57/S)......................................................................................................................... 147

Ảnh phụ lục 11: Thành phần vụn cơ học và một số khoáng vật tại sinh của trầm

tích tầng mặt tướng bột cát đồng bằng châu thổ (mẫu NB 31/T - cấp hạt >0,25

mm, dưới kính hiển vi soi nổi, độ phóng đại 25 lần)………………...................... 147

Ảnh phụ lục 12: Thành phần vụn cơ học và một số khoáng vật tại sinh của trầm

tích tầng mặt tướng bột cát đồng bằng châu thổ dưới kính hiển vi phân cực (mẫu

NB 60/T - cấp hạt >0,5 mm, chụp dưới 2 nicon vuông góc, độ phóng đại 20 lần) ... 148

Ảnh phụ lục 13: Ảnh hiển vi điện tử quét (SEM) phân tích thành phần khoáng

vật ở cấp hạt <0,063mm của trầm tích tầng mặt tướng bột cát đồng bằng châu

thổ (mẫu NB12/T). ……………........................................................................................ 148

Ảnh phụ lục 14: Thành phần vụn cơ học và một số kh oáng vật tại sinh của trầm

tích tầng mặt tướng bùn châu thổ bị đầm lầy hóa (mẫu NB 22/T - cấp hạt

>0,063 mm, dưới kính hiển vi soi nổi, độ phóng đại 15 lần). ................................... 149

Ảnh phụ lục 15: Thành phần vụn cơ học và một số khoáng vật tại sinh của trầm

tích tầng mặt tướng cát cồn cát cửa sông tàn dư (mẫu NB 95/T - cấp hạt

>0,5mm, dưới kính hiển vi soi nổi, độ phóng đại 20 lần). .......................................... 149

Ảnh phụ lục 16: Thành phần vụn cơ học và một số khoáng vật tại sinh của trầm

tích tầng mặt tướng cát cồn cát cửa sông tàn dư chụp dưới kính hiển vi phân

cực (mẫu NB59/T - cấp hạt >0,25 mm, chụp dưới 2 nicon vuông góc, độ phóng

đại 15 lần)................................................................................................................................. 150

- m¶nh

®¸ bét

kÕt

-Mảnh đá

quarzit

xii

Ảnh phụ lục 17: Thành phần vụn cơ học và một số khoáng vật tại sinh của trầm

tích tầng mặt tướng bùn cát bãi triều hiện đại (mẫu NB19 /T - cấp hạt

>0,25mm, dưới kính hiển vi soi nổi, độ phóng đại 15 lần) ........................................ 150

Ảnh phụ lục 18: Ảnh hiển vi điện tử quét (SEM) phân tích thành phần khoáng

vật ở cấp hạt <0,063mm của trầm tích tầng mặt thuộc tướng bùn cát bã i triều

hiện đại (mẫu NB 20/T)........................................................................................................ 151

Ảnh phụ lục 19: Ảnh Landsat khu vực nghiên cứu (theo nguồn Internet - 2001)…. 151

xiii

DANH MỤC HÌNH

Trang

Hình 1.1: Vị trí tỉnh Ninh Bình trên bản đồ hành chính Miền Bắc

Việt Nam (nguồn từ internet). ................................................................................................ 6

Hình 2.1: Biểu đồ phân loại trầm tích của Cục địa chất Hoàng Gia Anh. …….......... 36

Hình 3.1: Các biểu đồ Doeglas .............................................................................................. 55

Hình 3.2: Biểu đồ đường cong tích lũy độ hạt (điển hình) củ a trầm tích tướng bùn

cát châu thổ - biển ven bờ bị phong hoá loang lổ. ................................................. ........... 56

Hình 3.3: Biểu đồ phân loại trầm tích tầng mặt của tướng bùn cát châu thổ - biển ven bờ

bị phong hoá loang lổ............................................................................................. ................... 56

Hình 3.4: Biểu đồ đường cong tích lũy độ hạt (điển hình) của trầm tích tướng bùn

đầm lầy ven biển chứa than bùn .... ............... .... .... .... .... .... .... .... .... .... .... …................ . 58

Hình 3.5: Biểu đồ phân loại trầm tướng bùn đầm lầy ven biển chứa than bùn ........ 58

Hình 3.6: Biểu đồ phân loại trầm tướng sét xám xanh vũng vịnh ……........................ 59

Hình 3.7: Biểu đồ đường cong tích luỹ độ hạt (điển hình) c ủa trầm tích tướng bột

cát bãi bồi sông (aQ2

3) trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. ...................................... ......... ........ 61

Hình 3.8: Biểu đồ phân loại trầm tích tướng bột cát bãi bối sông (aQ2

3) trên địa bàn

tỉnh Ninh Bình. ................................................................................................................. .......... 61

Hình 3.9: Biểu đồ đường cong tích luỹ độ hạt (điển hình) của tướng bùn đầm lầy

trên bãi bồi (abQ2

3). ................................................................................................................... 62

Hình 3.10: Biểu đồ phân loại trầm tích tướng bùn đầm lầy trên bãi bồi (abQ 2

3)…… 62

Hình 3.11: Biểu đồ đường cong tích luỹ độ hạt (điển hình) của trầm tích tướng

bột cát đồng bằng châu thổ (amQ2

3). ……….................... ................... .............. ...... ……… 64

Hình 3.12: Biểu đồ phân loại trầm tích tướng bột cát đồng bằng châu thổ (amQ2

3)…. 64

Hình 3.13: Biểu đồ đường cong tích luỹ độ hạt (điển hình) của tướng bùn châu

thổ bị đầm lầy hóa (ambQ2

3). ....................................... ...... ................................................... 65

Hình 3.14: Biểu đồ phân loại trầm tích tướng bùn đồng bằng châu thổ bị đầm lầy

hóa (ambQ2

3). ............................................................................................................................ 65

Hình 3.15: Biểu đồ đường cong tích luỹ độ hạt (điển hình) của tướng cát cồn cát

chắn cửa sông tàn dư (cdQ2

3). ................................................................................................. 67

Hình 3.16: Biểu đồ phân loại trầm tích tướng cát cồn cát chắn cửa sông tàn dư (cdQ2

3) 67

Hình 3.17: Biểu đồ đường cong tích luỹ độ hạt (điển hình) c ủa tướng bùn cát bãi

triều hiện đại (tfQ2

3)………….………………………………………............……. 69

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!