Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Các thành tạo trầm tích Mioxen phần Tây bể Cửu Long và mối liên quan của chúng với khả năng chứa chắn dầu khí
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
Trần Văn Nhuận
CÁC THÀNH TẠO TRẦM TÍCH MIOXEN
PHẦN TÂY BỂ CỬU LONG VÀ MỐI LIÊN QUAN CỦA CHÚNG
VỚI ĐẶC ĐIỂM CHỨA - CHẮN DẦU KHÍ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA CHẤT
HÀ NỘI - 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
Trần Văn Nhuận
CÁC THÀNH TẠO TRẦM TÍCH MIOXEN
PHẦN TÂY BỂ CỬU LONG VÀ MỐI LIÊN QUAN CỦA CHÚNG
VỚI ĐẶC ĐIỂM CHỨA - CHẮN DẦU KHÍ
Ngành: Khoáng vật học và Địa hóa học
Mã số : 62440205
LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA CHẤT
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
HÀ NỘI - 2013
1: Tiến sĩ Đỗ Văn Nhuận
2: Tiến sĩ Vũ Trụ
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố
trong bất cứ một công trình nào khác.
Ký tên
Trần Văn Nhuận
ii
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................i
MỤC LỤC ................................................................................................................ ii
CÁC THUẬT NGỮ VÀ KÍ HIỆU VIẾT TẮT...........................................................v
DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG ........................................................................... viii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BẢN VẼ...................................................................ix
DANH MỤC CÁC ẢNH ......................................................................................... xii
MỞ ĐẦU ........ .........................................................................................................1
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN BỂ CỬU LONG VÀ VÙNG NGHIÊN CỨU ..............9
1.1. Đặc điểm địa lý tự nhiên ......................................................................................9
1.1.1.Vị trí địa lý..................................................................................................9
1.1.2. Điều kiện tự nhiên....................................................................................10
1.2. Lịch sử tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí .................................................11
1.2.1. Giai đoạn trước năm 1975.......................................................................11
1.2.2. Giai đoạn 1975 - 2010.............................................................................13
1.3. Khái quát địa chất khu vực.................................................................................15
1.3.1. Khung cảnh kiến tạo ................................................................................15
1.3.2. Địa tầng ...................................................................................................19
CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........25
2.1. Cơ sở lý luận ......................................................................................................25
2.1.1.Các giai đoạn biến đổi đá trầm tích.........................................................25
2.1.2. Thành phần và phân loại đá trầm tích ....................................................29
2.1.2.1. Thành phần khoáng vật ........................................................................30
iii
2.1.2.2. Phân loại đá trầm tích ..........................................................................35
2.2. Các phƣơng pháp nghiên cứu.............................................................................40
2.2.1. Phương pháp địa vật lý............................................................................40
2.2.2. Phương pháp thạch địa tầng ...................................................................42
2.2.3. Phương pháp sinh địa tầng......................................................................42
2.2.4. Phương pháp thạch học lát mỏng............................................................43
2.2.5. Phương pháp nhiễu xạ tia X ....................................................................44
2.2.6. Phương pháp hiển vi điện tử quét............................................................44
2.2.7. Phương pháp phân tích phổ năng lượng tán xạ tia X .............................45
2.2.8. Phương pháp nghiên cứu thạch học nguồn gốc ......................................45
CHƢƠNG 3 ĐẶC ĐIỂM TRẦM TÍCH MIOXEN PHẦN TÂY BỂ CỬU LONG.48
3.1. Đặc điểm thạch học khoáng vật.........................................................................48
3.1.1.Phân loại và gọi tên đá.............................................................................48
3.1.2. Thành phần khoáng vật ...........................................................................48
3.2. Kiến trúc.............................................................................................................56
3.3. Nguồn gốc và môi trƣờng thành tạo...................................................................57
3.4. Nguồn cung cấp vật liệu trầm tích theo thành phần hạt vụn của Dickinson &
Suczker, 1979 ........................................................................................65
3.5. Địa tầng hiện nay ở vùng nghiên cứu theo các tác giả.......................................77
3.5.1.Thạch địa tầng..........................................................................................77
3.5.2. Địa chấn địa tầng ....................................................................................80
3.5.3. Sinh địa tầng ............................................................................................82
3.6. Sự phân chia địa tầng trầm tích Mioxen theo tài liệu địa vật lý ........................82
3.6.1. Tập T10 (Plioxen - Đệ Tứ).......................................................................82
3.6.2. Tập T20 (Mioxen trên).............................................................................83
3.6.3. Tập T30 (Mioxen giữa)............................................................................85
3.6.4. Tập T40 (Mioxen dưới)............................................................................87
3.6.5. Tập T50 (Mioxen dưới)............................................................................89
iv
CHƢƠNG 4 NHỮNG YẾU TỐ CHÍNH ẢNH HƢỞNG ĐẾN TÍNH CHỨA,
CHẮN TRẦM TÍCH MIOXEN PHẦN TÂY BỂ CỬU LONG...........93
4.1. Đặc điểm đá trầm tích ........................................................................................93
4.2. Đặc điểm biến đổi thứ sinh ................................................................................98
4.3. Quá trình tạo đá................................................................................................104
4.4. Hệ thống lỗ hổng..............................................................................................106
4.5. Khả năng chứa dầu khí.....................................................................................111
4.5.1.Các yếu tố ảnh hưởng đến độ rỗng, độ thấm .........................................111
4.5.2. Ảnh hưởng của quá trình biến đổi thứ sinh...........................................111
4.6. Đánh giá khả năng chứa................................................................................112
4.7. Đánh giá khả năng chắn................................................................................113
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................................118
Kết luận ...................................................................................................................118
Kiến nghị.................................................................................................................119
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ....................................120
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................122
v
CÁC THUẬT NGỮ VÀ KÍ HIỆU VIẾT TẮT
CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
Hiển vi điện tử quét (Scanning Electron Microscopy) SEM
Nhiễu xạ tia X (X - Ray Diffraction) XRD
Năng lƣợng tán xạ tia X (Energy Dispersive X- Ray Spectrum) EDS
Giếng khoan GK
Thạch anh đơn tinh thể Qm
Thạch anh đa tinh thể Qp
Thạch anh Q
Felspat F
Kaolinit Ka
Clorit Ch
Illit Il
Illit/smectit I/S
Smectit Sm
Mảnh đá R
Plagiocla P
Mảnh vụn đá (trầm tích, biến chất) Ls
Mảnh vụn nguồn gốc núi lửa Lv
Địa vật lý giếng khoan ĐVLGK
Địa vật lý ĐVL
Địa chấn địa tầng ĐCĐT
vi
Giai đoạn hậu sinh Katagene
Giai đoạn biến sinh Metagene
Biến đổi thứ sinh BĐTS
Kích thƣớc hạt Md
Độ lựa chọn So
Độ thấm mD
Đông Bắc - Tây Nam ĐB - TN
Tây Nam - Đông Bắc TN - ĐB
Vật chất hữu cơ VCHC
Hệ thống tích tụ trầm tích biển tiến (depositional trangressive system
tract)
TST
Hệ thống tích tụ trầm tích biển cao (depositional highsland system
tract)
HST
Hệ thống tích tụ trầm tích biển thấp (depositional lowsland system
tract)
LST
Hệ thống tích tụ rìa thềm (depositional shelf margin system
tract)
SMST
Không gian tích tụ (depositional accommodation) KGTT
Khoảng địa tầng cô đặc/mặt cắt cô đặc (condensed section) CS
Mặt ngập lụt cực đại (maximum flooding surface) MFS
Mặt ngập lụt chính (major flooding surface) mFS
Mặt ngập lụt (flooding surface) FS
Mặt biển tiến (trangressive surface) TS
Nhóm phân tập (parasequence set) nPS
vii
Phân tập (parasequence) PS
Ranh giới tập (sequence boundary) SB
Tập (sequence) T
Vĩ tập (megasequence) M
Mực nƣớc biển tƣơng đối MNBTĐ
Mực nƣớc biển MNB
Mực nƣớc biển toàn cầu MNBTC
Viện Dầu Khí Việt Nam VPI
Xí nghiệp Liên doanh Vietsovpetro VSP
Việt Nam VN
viii
DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG
Trang
1. Bảng 2. 1. Thành phần hóa học trung bình của các đá trầm tích và đá
magma (theo Clack) ...................................................................... 34
2. Bảng 3. 1. Thông số thạch học nguồn gốc các đá cát kết khu vực nghiên
cứu ................................................................................................. 68
3. Bảng 3. 2. Kết quả phân tích thạch học các mẫu sƣờn, mẫu vụn giếng
khoan A ......................................................................................... 70
4. Bảng 3. 3. Kết quả phân tích thạch học các mẫu sƣờn, mẫu vụn giếng
khoan B.......................................................................................... 71
5. Bảng 3. 4. Kết quả phân tích thạch học các mẫu sƣờn, mẫu vụn giếng
khoan C.......................................................................................... 72
6. Bảng 3. 5. Kết quả phân tích tổng thành phần đá (%) bằng phƣơng pháp
nhiễu xạ tia X, giếng khoan A....................................................... 73
7. Bảng 3. 6. Kết quả phân tích thành phần khoáng vật sét (%) bằng
phƣơng pháp nhiễu xạ tia X, giếng khoan A................................. 73
8. Bảng 3. 7. Kết quả phân tích tổng thành phần đá (%) bằng phƣơng pháp
nhiễu xạ tia X, giếng khoan B....................................................... 74
9. Bảng 3. 8. Kết quả phân tích thành phần khoáng vật sét (%) bằng
phƣơng pháp nhiễu xạ tia X, giếng khoan B................................. 75
10.Bảng 3. 9. Kết quả phân tích tổng thành phần đá (%) bằng phƣơng pháp
nhiễu xạ tia X, giếng khoan C....................................................... 76
11.Bảng 3. 10. Kết quả phân tích thành phần khoáng vật sét (%) bằng
phƣơng pháp nhiễu xạ tia X, giếng khoan C................................. 76
12.Bảng 3. 11. Các đơn vị thạch địa tầng bể Cửu Long theo các tác giả .......... 79
13.Bảng 3. 12. Các đơn vị địa chấn địa tầng ở bể Cửu Long ............................. 81
14.Bảng 4. 1. Thành phần (%) khoáng vật sét trong xi măng đá cát kết
Mioxen........................................................................................... 98
15.Bảng 4. 2. Đặc điểm các giai đoạn thành tạo đá cát kết ............................. 105
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Trang
1. Hình 1. 1. Sơ đồ khu vực bể Cửu Long và vùng nghiên cứu........................... 9
2. Hình 1. 2. Bể Cửu Long rìa Tây biển Đông Việt Nam (theo tài liệu trọng
lực vệ tinh)..................................................................................... 16
3. Hình 1. 3. Bể Cửu long trên bình đồ kiến tạo Đông Nam Á ......................... 17
4. Hình 1. 4. Cột địa tầng tổng hợp bể Cửu Long (theo VPI/VSP) ................... 20
5. Hình 2. 1. Thành phần và phân loại đá trầm tích........................................... 30
6. Hình 2. 2. Biểu đồ phân loại cát kết theo thành phần hạt vụn khi hàm
lƣợng nền và xi măng (Li) < 15%, theo R.L. Folk, 1974.............. 38
7. Hình 2. 3. Biểu đồ phân loại cát kết theo thành phần hạt vụn khi hàm
lƣợng nền và xi măng (Li) > 15%, theo R.L. Folk, 1974.............. 38
8. Hình 2. 4. Biểu đồ phân loại cát kết theo thành phần hạt vụn theo F.J.
Pettijohn, 1973............................................................................... 39
9. Hình 2. 5. Biểu đồ phân loại cát kết theo thành phần hạt vụn (theo A.G.
Koxovxkaia, 1959) ........................................................................ 40
10.Hình 2. 6. Sơ đồ phƣơng pháp nghiên cứu thạch học nguồn gốc (theo
Dickinson & Suczker, 1979) ......................................................... 47
11.Hình 3. 1. Sơ đồ phân loại cát kết Mioxen phần Tây bể Cửu Long .............. 49
12.Hình 3. 2. Năng lƣợng tán xạ tia X của khoáng vật pyrit tại điểm bắn (o)
ảnh số 7, giếng khoan A, độ sâu 2.756m....................................... 55
13.Hình 3. 3. Năng lƣợng tán xạ tia X của khoáng vật calcit tại điểm bắn
(o) ảnh số 8, giếng khoan B, độ sâu 2.845m ................................. 56
14.Hình 3. 4. Ảnh chụp mẫu lõi giếng khoan cho thấy cấu tạo phân lớp
xiên chéo nhịp trầm tích mịn dần lên trên..................................... 61
15.Hình 3. 5. Ảnh chụp mẫu lõi giếng khoan cho thấy bên dƣới là cát hạt
mịn, lên trên là trầm tích có độ hạt không đồng nhất (giếng
khoan C) ........................................................................................ 62
16.Hình 3. 6. Môi trƣờng lắng đọng tập D - Oligoxen ....................................... 63
x
17.Hình 3. 7. Môi trƣờng lắng đọng tập C- Oligoxen ........................................ 63
18.Hình 3. 8. Môi trƣờng lắng đọng tập B1.1- Mioxen...................................... 64
19.Hình 3. 9. Môi trƣờng lắng đọng tập B1.2- Mioxen...................................... 64
20.Hình 3. 10. Mặt cắt địa chấn có hƣớng TN - ĐB........................................... 65
21.Hình 3. 11. Mặt cắt địa chấn có hƣớng TB - ĐN........................................... 65
22.Hình 3. 12. Khoáng vật chủ yếu là kaolinit, illit, clorit, smectit và hỗn
hợp lớp illit/smectit (giếng khoan A) ............................................ 74
23.Hình 3. 13. Khoáng vật chủ yếu là kaolinit, illit, clorit, smectit và hỗn
hợp lớp illit/smectit (giếng khoan B) ............................................ 75
24.Hình 3. 14. Khoáng vật chủ yếu là kaolinit, illit, clorit, smectit và hỗn
hợp lớp illit/smectit (giếng khoan C) ............................................ 77
25.Hình 4. 1. Quan hệ giữa độ rỗng và kích thƣớc trung bình hạt vụn .............. 94
26.Hình 4. 2. Quan hệ giữa độ thấm và kích thƣớc trung bình hạt vụn.............. 95
27.Hình 4. 3. Quan hệ giữa độ rỗng và độ lựa chọn hạt vụn .............................. 96
28.Hình 4. 4. Quan hệ giữa độ thấm và độ lựa chọn hạt vụn.............................. 97
29.Hình 4. 5. Đặc tính không gian rỗng cát kết Mioxen..................................... 97
30.Hình 4. 6. Năng lƣợng tán xạ tia X của khoáng vật clorit tại điểm bắn
(o) ảnh số 15 giếng khoan A, độ sâu 2.543,50m......................... 100
31.Hình 4. 7. Năng lƣợng tán xạ tia X của khoáng vật kaolinit tại điểm bắn
(o) ảnh số 16 giếng khoan B, độ sâu 2.695,50m ......................... 101
32.Hình 4. 8. Năng lƣợng tán xạ tia X của khoáng vật illit/smectit tại điểm
bắn (o) ảnh số 21 giếng khoan B, độ sâu 2.808m ...................... 104
33.Hình 4. 9. Biểu đồ biến đổi độ lỗ hổng theo chiều sâu ................................ 107
34.Hình 4. 10. Kết quả minh giải địa vật lý giếng khoan tầng B1, giếng
khoan A ....................................................................................... 108
35.Hình 4. 11. Kết quả minh giải địa vật lý giếng khoan tầng B1, giếng
khoan B........................................................................................ 109
36.Hình 4. 12. Kết quả minh giải địa vật lý giếng khoan tầng B1, giếng
khoan C........................................................................................ 110
xi
37.Hình 4. 13. Sự phân bố các tầng chắn trên mặt cắt địa chấn ....................... 117
DANH MỤC CÁC BẢN VẼ
1. Bản vẽ số 3.1. Địa tầng trầm tích Mioxen giữa - Đệ Tứ giữa các giếng khoan
khu vực nghiên cứu............................................................................................92
2. Bản vẽ số 3.2. Địa tầng trầm tích Mioxen dƣới giữa các giếng khoan khu vực
nghiên cứu......................................................................................................... 93
xii
DANH MỤC CÁC ẢNH
1. Ảnh 1. Mẫu giếng khoan A, độ sâu 2.643m ..................................................52
2. Ảnh 2. Mẫu giếng khoan A, độ sâu 2.841m ..................................................53
3. Ảnh 3. Mẫu giếng khoan B, độ sâu 2.569m...................................................53
4. Ảnh 4. Mẫu giếng khoan B, độ sâu 3.069m...................................................54
5. Ảnh 5. Mẫu giếng khoan C, độ sâu 2.740m...................................................54
6. Ảnh 6. Mẫu giếng khoan C, độ sâu 2.946m...................................................55
7. Ảnh 7. Mẫu giếng khoan A, độ sâu 2.756m ..................................................55
8. Ảnh 8. Mẫu giếng khoan B, độ sâu 2.845m...................................................56
9. Ảnh 9. Mẫu giếng khoan A, độ sâu 2.650m (2 nicol vuông góc)..................58
10. Ảnh 10. Mẫu giếng khoan A, độ sâu 2.712m (2 nicol vuông góc)...............59
11.Ảnh 11. Mẫu giếng khoan B, độ sâu 2.703m (2 nicol vuông góc)................59
12.Ảnh 12. Mẫu giếng khoan B, độ sâu 2.800m (2 nicol vuông góc)................60
13.Ảnh 13. Mẫu giếng khoan C, độ sâu 2.961m (2 nicol vuông góc)................60
14.Ảnh 14. Mẫu giếng khoan C, độ sâu 2.900m (2 nicol vuông góc)................61
15.Ảnh 15. Mẫu giếng khoan A, độ sâu 2.543,50m ...........................................99
16.Ảnh 16. Mẫu giếng khoan B, độ sâu 2.695,50m..........................................100
17.Ảnh 17. Mẫu giếng khoan C, độ sâu 2.701m...............................................101
18.Ảnh 18. Mẫu giếng khoan B, độ sâu 2.544m...............................................102
19.Ảnh 19. Mẫu giếng khoan C, độ sâu 2.714,25m..........................................102
20.Ảnh 20. Mẫu giếng khoan B, độ sâu 2.820m...............................................102
21.Ảnh 21. Mẫu giếng khoan B, độ sâu 2.808m...............................................103
22.Ảnh 22. Mẫu giếng khoan C, độ sâu 2.910m...............................................103
23.Ảnh 23. Mẫu giếng khoan A, độ sâu 2.205,18m .........................................115
24.Ảnh 24. Mẫu giếng khoan B, độ sâu 2.485m...............................................115
25.Ảnh 25. Mẫu giếng khoan C, độ sâu 2.736m...............................................116
26.Ảnh 26. Mẫu giếng khoan A, độ sâu 2.562m ..............................................116