Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

CAC QUY LUAT DI TRUYEN
MIỄN PHÍ
Số trang
4
Kích thước
93.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
794

CAC QUY LUAT DI TRUYEN

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ

TRƯỜNG THPT LÊ THẾ HIẾU

KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN : SINH HỌC 12- NÂNG CAO

Thời gian làm bài:45 phút

(Không kể thời gian phát đề)

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Lớp :............................................................................................

Mã đề thi 570

Câu 1: P. Ab/aB(f = 0,4). Tỷ lệ các loại giao tử của P là

A. AB = ab = 0,4 và Ab = aB = 0,1 B. AB = ab = 0,1 và Ab = aB = 0,4

C. AB = ab = 0,2 và Ab = aB = 0,3 D. AB = ab = 0,3 và Ab = aB = 0,2

Câu 2: Ở một loài thân cao(A) trội hoàn toàn so với thân thấp(a), quả đỏ(B) trội hoàn toàn so

với quả vàng(b). Nếu F1 có tỷ lệ kiểu hình : 3 : 3 : 1 :1 thì P có kiểu gen :

A. P. AaBB x Aabb B. P. AaBb x Aabb C. P. AaBb x aabb D. P. AaBb x AaBb

Câu 3: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit có thể gây vô hại đối với cơ thể sinh vật. Điều này

được giãi thích là :

A. do tính phổ biến của mã di truyền. B. do không làm mất vật chất di truyền.

C. do tính đặc hiệu của mã di truyền. D. do tính thoái hoá của mã di truyền.

Câu 4: Một gen sau đột biến có chiều dài không thay đổi và có số liên kết hydro tăng 1. Đây là

dạng đột biến

A. thay thế một cặp A- T bởi 1 cặp T –A. B. thay thế một cặp A-T bởi một cặp G-X.

C. thay thế một cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp G-X bởi một cặp A-T.

Câu 5: Tương tác bổ sung là

A. là sự tác động qua lại giữa các gen thuộc các cặp alen khác nhau.

B. là sự tác động qua lại giữa các gen cùng một NST.

C. là sự tác động qua lại giữa các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.

D. là sự tác động qua lại giữa các gen.

Câu 6: Loại đột biến gen được phát sinh do tác nhân đột biến xen vào mạch khuôn khi ADN

đang tự nhân đôi là

A. mất một cặp nuclêôtit. B. thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp T-A.

C. thêm một cặp nuclêôtit. D. thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.

Câu 7: P thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, theo MenĐen tính trạng trội

A. tính trạng xuất hiện ở F1 B. tính trạng xuất hiện ở F2

C. tính trạng không xuất hiện ở F1 D. tính trạng ở F2 có tỷ lệ : 1/4

Câu 8: Ở một loài thân cao(A) trội hoàn toàn so với thân thấp(a), quả đỏ(B) trội hoàn toàn so

với quả vàng(b). Nếu P : Aabb x aaBb thì F1 có tỷ lệ kiểu hình :

A. 1 : 1 : 1 : 1 B. 3 : 3 : 1 :1 C. 1 : 2 : 1 D. 1 : 2 : 1 : 2

Câu 9: Nội dung cơ bản của quy luật phân li độc lập là

A. sự phân li phụ thuộc nhau của các cặp gen.

B. sự di truyền của các cặp gen liên kết với giới tính.

C. sự di truyền cùng nhau của các cặp gen.

D. sự phân li độc lập của các cặp gen trong .

Câu 10: Cơ sở tế bào học của quy luật hoán vị gen là

A. Trong quá trình giảm phân, các NST kép trong cặp tương đồng trao đổi từng đoạn tương

ứng.

B. Trong quá trình giảm phân, mỗi NST kép trong cặp tương đồng trao đổi từng đoạn tương

ứng.

Trang 1/4 - Mã đề thi 570

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!