Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

T
PREMIUM
Số trang
71
Kích thước
1.2 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1298

Các đặc điểm về quản trị công ty và độ trễ của công bố thông tin báo cáo tài chính kiểm toán năm tại các công ty niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

VÕ THÀNH TRUNG

CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ QUẢN TRỊ CÔNG TY

VÀ ĐỘ TRỄ CỦA CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁO CÁO TÀI CHÍNH

KIỂM TOÁN NĂM TẠI CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN SỞ GIAO DỊCH

CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.

Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng

Mã số chuyên ngành : 60 34 02 01

LUẬN VĂN THẠC SỸ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

Người hướng dẫn khoa học:

TS. NGÔ VI TRỌNG

TP. Hồ Chí Minh, Năm 2015

iii

TÓM TẮT

Luận văn được thực hiện nhằm nghiên cứu thực nghiệm mối quan hệ giữa các đặc

điểm về quản trị công ty có thể tác động đến độ trễ của công bố thông tin báo cáo

tài chính kiểm toán năm tại các công ty niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán

thành phố Hồ Chí Minh. Nghiên cứu sử dụng dữ liệu bảng cân bằng gồm 650 quan

sát của 130 công ty trong khoảng thời gian 5 năm giai đoạn 2010 – 2014. Trong bài

nghiên cứu này, 2 thước đo độ trễ công bố thông tin được áp dụng là độ trễ tạm thời

và độ trễ báo cáo.

Mô hình hồi quy tác động cố định (Fixed Effect Model – FEM) được sử dụng để

ước lượng cho mô hình nghiên cứu sau khi đã thực hiện các kiểm định cần thiết để

lựa chọn mô hình hồi quy phù hợp. Kết quả thống kê cho thấy sở hữu của tổ chức,

sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài, quy mô hội đồng quản trị, quy mô công ty, đòn

bẩy tài chính và lợi nhuận trên vốn cổ phần đều có tác động đến độ trễ. Mức độ ảnh

hưởng của quy mô công ty là cao nhất trong khi đó tác động của quy mô hội đồng

quản trị là không đáng kể.

Nghiên cứu có mức độ giải thích chỉ từ 45% đến 72% khi xem xét tác động của các

đặc điểm về quản trị công ty đến độ trễ, điều này có nghĩa là còn những đặc điểm về

quản trị công ty khác ảnh hưởng lên độ trễ báo cáo mà chưa được đưa vào nghiên

cứu. Nghiên cứu cũng trình bày một số hạn chế trong quá trình thực hiện, từ đó gợi

ý cho hướng nghiên cứu tiếp theo.

iv

MỤC LỤC

Lời cam đoan ...................................................................................................................i

Lời cảm ơn ..................................................................................................................ii

Tóm tắt .................................................................................................................iii

Danh mục hình và đồ thị ...................................................................................................vii

Danh mục bảng ...............................................................................................................viii

Danh mục từ viết tắt ...........................................................................................................ix

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU .........................................................................................1

1.1. Lý do chọn đề tài nghiên cứu ..............................................................................1

1.2. Câu hỏi và mục tiêu nghiên cứu ..........................................................................3

1.3. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu.........................................................................4

1.4. Phương pháp nghiên cứu .....................................................................................4

1.5. Kết cấu luận văn ..................................................................................................5

CHƯƠNG 2: CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ QUẢN TRỊ CÔNG TY VÀ ĐỘ TRỄ ...........7

2.1. Quản trị công ty ...................................................................................................7

2.2. Công bố thông tin và độ trễ của CBTT BCTC kiểm toán ...................................8

2.2.1. Công bố thông tin ................................................................................................8

2.2.2. Độ trễ của công bố thông tin báo cáo tài chính kiểm toán năm ..........................9

2.3. Lý thuyết nền tảng về quản trị công ty ..............................................................10

2.3.1. Lý thuyết đại diện (agency theory) ....................................................................11

2.3.2. Lý thuyết chi phí sở hữu (Proprietary costs theory) ..........................................11

2.3.3. Lý thuyết thông tin bất cân xứng (Asymmetric information) ...........................12

2.4. Nghiên cứu trước về các đặc điểm của quản trị công ty tác động đến độ trễ của

công bố thông tin báo cáo tài chính kiểm toán năm .........................................13

2.5. Xây dựng giả thuyết ..........................................................................................15

2.5.1. Quyền sở hữu tập trung .....................................................................................15

2.5.2. Sở hữu cổ phần của tổ chức ..............................................................................19

2.5.3. Sở hữu cổ phần của nước ngoài ........................................................................19

v

2.5.4. Quy mô hội đồng quản trị .................................................................................19

2.5.5. Hội đồng quản trị độc lâp ..................................................................................19

2.5.6. Tính kiêm nhiệm giữa chủ tịch hội đồng quản trị và tổng giám đốc .................20

2.5.7. Quy mô công ty ................................................................................................21

2.5.8. Đòn bẩy tài chính ..............................................................................................21

2.5.9. Lợi nhuận trên vốn cổ phần ..............................................................................22

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................26

3.1. Mô hình nghiên cứu ...........................................................................................26

3.1.1. Độ trễ báo cáo ....................................................................................................27

3.1.2. Quyền sở hữu tập trung .....................................................................................27

3.1.3. Sở hữu cổ phần của tổ chức ...............................................................................28

3.1.4. Sở hữu cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài .......................................................28

3.1.5. Quy mô hội đồng quản trị ..................................................................................28

3.1.6. Hội đồng quản trị độc lập ..................................................................................28

3.1.7. Tính kiêm nhiệm giữa chủ tịch hội đồng quản trị và tổng giám đốc .................29

3.1.8. Quy mô công ty .................................................................................................29

3.1.9. Đòn bẩy tài chính ...............................................................................................29

3.1.10. Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ..........................................................................30

3.2. Dữ liệu nghiên cứu ............................................................................................32

3.3. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................32

CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..........................................36

4.1. Thống kê mô tả .................................................................................................36

4.2. Phân tích đánh giá tương quan giữa các biến ...................................................39

4.3. Kết quả hồi quy ................................................................................................41

4.3.1. Độ trễ tạm thời ..................................................................................................41

4.3.2. Độ trễ báo cáo ...................................................................................................44

4.4. Phân tích kết quả hồi quy ..................................................................................47

4.4.1. Quyền sở hữu tập trung ....................................................................................48

4.4.2. Sở hữu cổ phần của tổ chức ..............................................................................48

vi

4.4.3. Sở hữu cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài ......................................................48

4.4.4. Quy mô hội đồng quản trị .................................................................................49

4.4.5. Hội đồng quản trị độc lâp ..................................................................................49

4.4.6. Tính kiêm nhiệm giữa chủ tịch hội đồng quản trị và tổng giám đốc .................50

4.4.7. Quy mô công ty ................................................................................................50

4.4.8. Đòn bẩy tài chính ..............................................................................................51

4.4.9. Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu .........................................................................51

CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ .....................................................53

5.1. Đặc điểm của nghiên cứu .................................................................................53

5.2. Các kết luận quan trọng .....................................................................................53

5.3. Đóng góp của đề tài ...........................................................................................53

5.4. Hạn chế của nghiên cứu .....................................................................................56

5.5. Gợi ý hướng nghiên cứu mới .............................................................................57

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................58

PHỤ LỤC ................................................................................................................64

Phụ lục 1: Danh sách 130 công ty niêm yết trong mẫu nghiên cứu ...................................64

Phụ lục 2: Kết quả hồi quy ước lượng theo Pooled OLS và các kiểm định lựa chọn mô

hình hồi quy ước lượng tác động lên độ trễ tạm thời .......................................69

Phụ lục 3: Kết quả hồi quy ước lượng các đặc điểm về quản trị công ty tác động lên độ

trễ tạm thời sử dụng mô hình hồi quy FEM ......................................................73

Phụ lục 4: Kết quả hồi quy ước lượng theo Pooled OLS và các kiểm định lựa chọn mô

hình hồi quy ước lượng tác động lên độ trễ báo cáo ........................................74

Phụ lục 5: Kết quả hồi quy ước lượng các đặc điểm về quản trị công ty tác động lên độ

trễ báo cáo sử dụng mô hình hồi quy FEM ......................................................78

vii

DANH MỤC HÌNH VÀ ĐỒ THỊ

Hình 1: Các đặc điểm về quản trị công ty ảnh hưởng tác động đến độ trễ của

CBTT BCTC kiểm toán năm tại các CTNY trên SGDCK ........................... 24

viii

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1: Bảng mô tả các biến trong mô hình nghiên cứu ........................................... 31

Bảng 2: Bảng thống kê mô tả các biến trong nghiên cứu ........................................... 36

Bảng 3: Bảng ma trận tương quan giữa các biến trong mô hình nghiên cứu ............. 39

Bảng 4: Kết quả kiểm tra hiện tượng tự đa cộng tuyến ............................................. 40

Bảng 5: Các kiểm định lựa chọn mô hình hồi quy tác động lên độ trễ tạm thời ........ 41

Bảng 6: Kết quả hồi quy theo mô hình tác động cố định lên độ trễ tạm thời ............. 42

Bảng 7: Các kiểm định lựa chọn mô hình hồi quy tác động lên độ trễ báo cáo ......... 44

Bảng 8: Kết quả hồi quy theo mô hình tác động cố định lên độ trễ báo cáo .............. 45

Bảng 9: Tóm lược kỳ vọng dấu và kết quả trong mô hình hồi quy ước lượng ........... 47

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!