Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bo de thi thu thpt quoc gia toan so 9
PREMIUM
Số trang
146
Kích thước
6.0 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
853

Bo de thi thu thpt quoc gia toan so 9

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

SỞ GDĐT NINH BÌNH

TRƯỜNG THPT

NINH BÌNH - BẠC LIÊU

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP 12

NĂM HỌC: 2018 - 2019

Môn: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

(Đề thi gồm 50 câu TNKQ, trong 6 trang)

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . Mã đề : 131

Câu 1. Khối cầu có bán kính R = 6 có thể tích bằng bao nhiêu?

A. 72π. B. 48π. C. 288π. D. 144π.

Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x − y + z − 1 = 0. Điểm

nào sau đây thuộc mặt phẳng (P)?

A. M(2; −1; 1). B. N(0; 1; −2). C. Q(1; −3; −4). D. H(1; −2; 0).

Câu 3. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

x

y

y

−∞ −2 1 4 +∞

+ 0 − 0 − 0 +

−∞

1

−∞

+∞

3

+∞

Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (−2; 4). B. (−2; 1). C. (−∞; −2). D. (3; +∞).

Câu 4.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên

như hình bên. Tọa độ điểm cực đại của

đồ thị hàm số y = f(x) là

A. M(0; −3). B. N(−1; −4).

C. P(1; −4). D. Q(−3; 0).

x

y

y

−∞ −1 0 1 +∞

− 0 + 0 − 0 +

+∞

−4

−3

−4

+∞

Câu 5.

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm

số sau?

A. y =

2x + 5

x + 1

. B. y =

2x + 3

x + 1

.

C. y =

2x + 1

x + 1

. D. y =

2x − 1

x − 1

.

x

y

−2

−1

1

3

4

−3 −2 1 2 O

Câu 6. Cho f(x) là một hàm số liên tục trên [−2; 5] và Z

5

−2

f(x) dx = 8,

Z

3

1

f(x) dx = −3. Tính

P =

Z

1

−2

f(x) dx +

Z

5

3

f(x) dx.

A. P = 5. B. P = −11. C. P = 11. D. P = −5.

Trang 1 - Mã đề 131

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x

2 +y

2 +z

2 −2x+ 4y −

6z + 9 = 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là

A. I(1; −2; 3) và R = 5. B. I(−1; 2; −3) và R = 5.

C. I(1; −2; 3) và R =

5. D. I(−1; 2; −3) và R =

5.

Câu 8. Cho các số thực a < b < 0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. ln(ab)

2 = ln(a

2

) + ln(b

2

). B. ln a

b

2

= ln(a

2

) − ln(b

2

).

C. ln a

b



= ln |a| − ln |b|. D. ln √

ab =

1

2

(ln a + ln b).

Câu 9.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình

bên. Gọi D là giá trị cực đại và d là giá trị cực tiểu

của hàm số y = f(x). Tính giá trị D − d.

A. −5. B. 5. C. −2. D. 2.

x

y

y

−∞ −1 1 +∞

+ 0 − 0 +

−∞

3

−2

+∞

Câu 10. Tổng các nghiệm của phương trình 2

x

2+2x = 82−x bằng

A. −6. B. −5. C. 5. D. 6.

Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = ex + cos x + 2019 là

A. F(x) = ex + sin x + 2019 + C. B. F(x) = ex − sin x + C.

C. F(x) = ex + sin x + 2019x + C. D. F(x) = ex − sin x + 2019x + C.

Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d song song với trục Oy. Đường thẳng d có một

véc-tơ chỉ phương là

A.

−→u1 = (2019; 0; 0). B.

−→u2 = (0; 2019; 0).

C.

−→u3 = (0; 0; 2019). D.

−→u4 = (2019; 0; 2019).

Câu 13. Trong khai triển nhị thức (x + 2)n+6 với n ∈ N có tất cả 19 số hạng. Vậy n bằng

A. 11. B. 12. C. 10. D. 19.

Câu 14.

Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức

z = (1 + i)(2 − i)?

A. M. B. P. C. N. D. Q.

x

y

O

−3

P −1

−1

N 3

1

M

3

Q

1

Câu 15. Hình trụ có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của hình

trụ đã cho bằng

A. 2a. B.

2

3

a. C. 3a. D.

3

2

a.

Câu 16. Cho (un) là một cấp số cộng thỏa mãn u1 + u3 = 8 và u4 = 10. Công sai của cấp số cộng

đã cho bằng

A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.

Câu 17. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f

(x) = x(x − 1)2

(2x + 3). Hàm số đã cho có bao nhiêu

điểm cực trị?

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; −2; 3), B(3; 0; −1). Mặt phẳng trung trực của đoạn

thẳng AB có phương trình

A. x − y − 2z + 1 = 0. B. x + y − z + 1 = 0.

C. x + y − 2z + 7 = 0. D. x + y − 2z + 1 = 0.

Trang 2 - Mã đề 131

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình log0,5

(x − 1) > 1 là

A.



−∞;

3

2



. B.



1;

3

2



. C.



3

2

; +∞



. D.



1;

3

2



.

Câu 20.

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z − (2 + 3i)z = 1 − 9i. Số phức

w =

5

iz

có điểm biểu diễn là điểm nào trong các điểm A, B, C, D ở

hình bên?

A. C. B. A. C. D. D. B.

x

y

−2 2 O

−1 1

2

1

B −2 A

C D

Câu 21. Trong không gian, cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối nón nhận

được khi quay tam giác ABC quanh một đường cao của nó.

A. V =

πa3

3

24

. B. V =

πa3

3

72

. C. V =

πa3

4

. D. V =

3πa3

4

.

Câu 22.

Cho hàm số f(x) = ax3 + bx2 + cx + d (d 6= 0) có đồ thị như hình vẽ. Số

nghiệm của phương trình 3f(x) − 1 = 0 bằng

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

x

y

O 1 2

−1

4

Câu 23.

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị (C)

là đường cong như hình bên dưới. Diện tích hình phẳng

giới hạn bởi đồ thị (C), trục hoành và hai đường thẳng

x = 0, x = 2 (phần bị bôi đen) là x

y

1

2

0

y = f(x)

A. S =

Z 1

0

f(x) dx −

Z 2

1

f(x) dx. B. S =

Z 2

0

f(x) dx

.

C. S = −

Z 1

0

f(x) dx +

Z 2

1

f(x) dx. D. S =

Z 2

0

f(x) dx.

Câu 24. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.

A.

a

3

6

. B.

a

3

3

4

. C.

a

3

3

12

. D.

a

3

3

2

.

Câu 25. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x

2 + y

2 + z

2 − 2x − 4y − 6z = 0 cắt các trục

Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O). Phương trình mặt phẳng (ABC) là

A.

x

2

y

4

z

6

= 1. B.

x

2

+

y

4

+

z

6

= 1. C.

x

2

y

4

z

6

= 0. D.

x

2

+

y

4

z

6

= 1.

Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số y =

x + 1 ln x.

A. y

′ =

x ln x + 2(x + 1)

2x

x + 1

. B. y

′ =

1

2x

x + 1

.

C. y

′ =

x +

x + 1

x

x + 1

. D. y

′ =

3x + 2

2x

x + 1

.

Trang 3 - Mã đề 131

Câu 27.

Đường tròn ở hình bên là tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa

mãn đẳng thức nào dưới đây?

A. |z − 3| = 3. B. |z| = 3.

C. |z − 3 − 3i| = 3. D. |z − 3i| = 3.

x

y

O 3

3

I

Câu 28.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên.

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ

thị hàm số đã cho là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

x

f

(x)

f (x)

−∞ −2 2 +∞

− + 0 −

2

1 −∞

5

−∞

Câu 29.

Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của

đoạn thẳng AC. Khẳng định nào sau đây là

đúng?

A. a + c = 2b. B. ac = b

2

.

C. ac = 2b

2

. D. ac = b.

x

y

O

y = ln x

A

B

C

a b

c

Câu 30. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)

và SA = a. Biết rằng thể tích của khối chóp S.ABC bằng √

3a

3

. Tính độ dài cạnh đáy của khối chóp

S.ABC.

A. 2a

3. B. 3a

3. C. 2a. D. 2a

2.

Câu 31. Cho tứ diện ABCD. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AD. Giả sử

AB = CD = a và P Q =

a

3

2

. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là

A. 90◦

. B. 45◦

. C. 30◦

. D. 60◦

.

Câu 32. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = x − 1

x

2

.

A. F(x) = − ln |x| +

1

x

+ C. B. F(x) = ln |x| − 1

x

+ C.

C. F(x) = ln |x| +

1

x

+ C. D. F(x) = − ln |x| − 1

x

+ C.

Câu 33. Biết rằng I =

π

Z2

0

−4 sin x + 7 cos x

2 sin x + 3 cos x

dx = a+ 2 ln b

c

, với a > 0; b, c ∈ N

;

b

c

tối giản. Hãy tính

giá trị biểu thức P = a − b + c.

A. π − 1. B.

π

2

+ 1. C.

π

2

− 1. D. 1.

Câu 34. Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn |z| − 2¯z = −7 + 3i + z. Tính

mô-đun của số phức w = 1 − z + z

2

.

A. |w| =

37. B. |w| =

457. C. |w| =

425. D. |w| =

445.

Trang 4 - Mã đề 131

Câu 35.

Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với AB = BC =

AD

2

= a. Quay

hình thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC. Tính

thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.

A. V =

4πa3

3

. B. V =

5πa3

3

. C. V = πa3

. D. V =

7πa3

3

.

A

C

D

B

Câu 36. Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log2



2x

2 + 1

2x



+ 2(x+ 1

2x ) = 5.

A. 0. B. 2. C. 1. D.

1

2

.

Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = x

3 − 3x

2 − mx + 4 có hai điểm cực trị thuộc

khoảng (−3; 3).

A. 12. B. 11. C. 13. D. 10.

Câu 38. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(2; 1; 0), B(3; 0; 1) và song song

với ∆ : x − 1

1

=

y + 1

−1

=

z

2

. Tính khoảng cách giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng (P).

A.

3

2

. B.

3

2

. C.

2

2

. D.

3

2

.

Câu 39.

Cho một quân cờ đứng ở vị trí trung tâm của một bàn cờ 9 × 9 (xem hình

vẽ). Biết rằng, mỗi lần di chuyển, quân cờ chỉ di chuyển sang ô có cùng

một cạnh với ô đang đứng. Tính xác suất để sau bốn lần di chuyển, quân

cờ không trở về đúng vị trí ban đầu.

A.

55

64

. B.

1

3

. C.

7

8

. D.

3

8

.

Câu 40. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình x

2+y

2+z

2−4x+2y−2z−3 = 0

và điểm A(5; 3; −2). Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm

phân biệt M, N. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = AM + 4AN.

A. Smin = 30. B. Smin = 20. C. Smin =

34 − 3. D. Smin = 5√

34 − 9.

Câu 41.

Cho hàm số f(x) có đồ thị của hàm số y = f

(x) như hình vẽ.

Biết f(0) + f(1) − 2f(2) = f(4) − f(3). Giá trị nhỏ nhất m, giá

trị lớn nhất M của hàm số f(x) trên đoạn [0; 4] là

A. m = f(4), M = f(1). B. m = f(4), M = f(2).

C. m = f(1), M = f(2). D. m = f(0), M = f(2).

O

x

y

2

4

y = f

(x)

Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn |z+¯z|+|z−z¯| = |z

2

|. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = |z−5−2i|

bằng bao nhiêu?

A.

2 + 5√

3. B.

2 + 3√

5. C.

5 + 2√

3. D.

5 + 3√

2.

Câu 43. Cho hàm số f(x) = ax4 + bx2 + c với a > 0, c > 2018 và a + b + c < 2018. Số điểm cực trị

của hàm số y = |f(x) − 2018| là

A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.

Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:

x − 2

−1

=

y + 1

2

=

z

1

và điểm A(2; 1; 2). Gọi

∆ là đường thẳng qua A, vuông góc với d đồng thời khoảng cách giữa d và ∆ là lớn nhất. Biết

−→v = (a; b; 4) là một véc-tơ chỉ phương của ∆. Tính giá trị của biểu thức a + b.

A. 2. B. −8. C. −2. D. −4.

Trang 5 - Mã đề 131

Câu 45.

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm

thuộc 

π

6

;

6



của phương trình f(2 sin x + 2) = 1

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

x

y

−4 −3 −2 −1 O 1 2 3 4

1

2

Câu 46. Sân vận động Sports Hub (Singapore) là nơi diễn ra lễ khai mạc Đại hội thể thao Đông

Nam Á được tổ chức ở Singapore năm 2015. Nền sân là một elip (E) có trục lớn dài 150 m, trục bé

dài 90 m (Hình 3). Nếu cắt sân vận động theo một mặt phẳng vuông góc với trục lớn của (E) và

cắt elip (E) ở M, N (Hình a) thì ta được thiết diện luôn là một phần của hình tròn có tâm I (phần

tô đậm trong Hình b) với MN là một dây cung và góc MIN \= 90◦

. Để lắp máy điều hòa không khí

cho sân vận động thì các kỹ sư cần tính thể tích phần không gian bên dưới mái che và bên trên mặt

sân, coi như mặt sân là một mặt phẳng và thể tích vật liệu làm mái không đáng kể. Hỏi thể tích đó

xấp xỉ bao nhiêu?

M

N

C A

E

M N

I

Hình a Hình b

A. 57793 m3

. B. 115586 m3

. C. 32162 m3

. D. 101793 m3

.

Câu 47. Ông An gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8%

trên năm. Sau 5 năm ông An tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu

tiên đến khi rút toàn bộ tiền gốc và lãi được bao nhiêu?( biết rằng lãi suất không thay đổi qua các

năm ông An gửi tiền)

A. 217,695 triệu đồng. B. 231,815 triệu đồng.

C. 197,201 triệu đồng. D. 190,271 triệu đồng.

Câu 48.

Cho hàm số f(x) = ax3 + 3bx2 − 2cx + d (a, b, c, d là các hằng số, a 6= 0) có đồ

thị như hình vẽ. Hàm số g(x) = a

4

x

4+(a+b)x

3+(3b−c)x

2+(d−2c)x+d−2019

nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. (−∞; 0). B. (0; 2). C. (1; 2). D. (2; +∞).

x

y

O

1 2

−3

1

Câu 49. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C

′D′

có cạnh bằng a. Gọi O là tâm hình vuông ABCD.

S là điểm đối xứng với O qua CD′

. Thể tích khối đa diện ABCDSA′B′C

′D′ bằng

A.

a

3

2

. B.

7a

3

6

. C. a

3

. D.

2a

3

3

.

Câu 50. Cho đồ thị (C) : y = x

3 − 3x

2

. Có bao nhiêu số nguyên b ∈ (−10; 10) để có đúng một tiếp

tuyến của (C) đi qua điểm B (0; b)?

A. 2. B. 9. C. 17. D. 16.

HẾT

Trang 6 - Mã đề 131

ĐÁP ÁN

1 C

2 C

3 B

4 A

5 C

6 C

7 C

8 D

9 B

10 B

11 C

12 B

13 B

14 D

15 D

16 A

17 A

18 D

19 B

20 B

21 A

22 B

23 A

24 B

25 B

26 A

27 C

28 B

29 B

30 A

31 D

32 C

33 B

34 B

35 B

36 D

37 B

38 D

39 A

40 D

41 B

42 B

43 D

44 B

45 C

46 B

47 A

48 C

49 B

50 C

Trang 1/7 - Mã đề thi 136

SỞ GD&ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2

Năm học 2018 -2019

MÔN: TOÁN 12

Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 136

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

Câu 1: Cho hàm số f x( ) liên tục trên đoạn [-2;3] có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi m M, lần lượt là

giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 2;3]  . Giá trị của 2 3 m M  bằng

A. 16. B. 13. C. 15. D. 18.

Câu 2: Cho hàm số y f x  ( ) có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x  4 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2.

C. Hàm số đạt cực đại tại x  3. D. Hàm số đạt cực đại tại x  2.

Câu 3: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB a  và AC a  3 . Độ dài đường sinh l

của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB là

A. l a  2 . B. l a  2 . C. l a  3 . D. l a  .

Câu 4: Giả sử hàm số 4 2 y ax bx c    có đồ thị là hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?

-2 -1 1 2

-2

-1

1

2

x

y

A. a b c    0, 0, 1. B. a b c    0, 0, 1. C. a b c    0, 0, 1. D. a b c    0, 0, 0.

Câu 5: Cho hình chóp S ABC . có SA ABC   , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp

S ABC . biết AB a  , SA a  .

A.

3

3

12

a

. B.

3

3

4

a

. C.

3

3

a

D. 3

a .

Câu 6: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 5 quyển sách lý. Lấy ngẫu nhiên ra 3 quyển sách. Tính xác

suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.

x  2 4 

y  0  0 

y



3

2



Trang 2/7 - Mã đề thi 136

A.

2

7

. B.

1

21

. C.

37

42

. D.

5

42

.

Câu 7: Biết

1

2

0

3 1 5 3ln

6 9 6

x a dx

x x b

 

  

,trong đó a b, là hai số nguyên dương và a

b

là phân

số tối giản.Khi đó 2 2 a b  bằng

A. 7 . B. 9 . C. 5 . D. 6 .

Câu 8: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm M N P 1;1;1 , 2;3;4 , 7;7;5     . Để tứ giác

MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là

A. 6; 5;2   . B.    6; 5; 2 . C. 6;5;2. D. 6;5;2 .

Câu 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f x  ( ), y g x  ( ) liên tục trên [ ; ] a b và

hai đường thẳng x a  , x b  là

A. ( ) ( ) .d

b

a

S f x g x x    

. B. ( ( ) ( ))d

b

a

S f x g x x   

.

C. 2

( ( ) ( )) .d

b

a

S f x g x x   

. D. ( ) ( ) .d

b

a

S f x g x x   

.

Câu 10: Phương trình 2

log (3 2) 2 x   có nghiệm là

A. 4

3

x  . B. 2

3

x  . C. x 1. D. x  2.

Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số: 2 1

y x x3

x

   là

A.  

3

3 2

ln

3 2

x

F x x x C     . B.  

3

3 2

ln

3 2

x

F x x x C     .

C.  

3

3 2

ln

3 2

x

F x x x C     . D.   2

1

F x x C 2 3

x

    .

Câu 12: Gọi 1 2 z z ; là hai nghiệm phức của phương trình 2

z z    4 5 0. Khi đó phần thực của 2 2

1 2 z z 

A. 5 . B. 6 . C. 4. D. 7 .

Câu 13: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1

( 1)

x

y

x x

A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .

Câu 14: Tập xác định của hàm số   2

y x2 1 

  là

A. 1

;2

2

     . B. 1

\

2

R

      . C. 1

;

2

 



  . D. 1

;

2

      .

Câu 15: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. log log log 0   a a a

x

x y xy

y

   B.  

2 2 log 2log 0 a a x x x   .

C. log log log 0   a a a

xy x y xy    . D. log log log 0   a a a

xy x y xy    .

Câu 16: Cho hình chóp S ABC . có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài

đường cao không đổi thì thể tích S ABC . tăng lên bao nhiêu lần?

A. 3. B. 4. C. 1

2

. D. 2.

Trang 3/7 - Mã đề thi 136

Câu 17: Cho hàm số y f x  ( ) có đạo hàm 3

f x x x x ( ) ( 1)(1 2 ) , x       . Số điểm cực trị của hàm

số đã cho là

A. 3. B. 5 . C. 1. D. 2.

Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình

2

1

1

2

x x 

    

  là

A. 0;1 B. ( ;0) (1; )    C. ( ;0)  D. (1; ) 

Câu 19: Bà Tư gửi tiết kiệm 75 triệu đồng vào ngân hàng theo kỳ hạn một quý (3 tháng) với lãi suất

 một quý. Nếu bà không rút lãi ở tất cả các định kỳ thì sau 3 năm bà ấy nhận được số tiền cả vốn

lẫn lãi là bao nhiêu (làm tròn tới hàng nghìn)? Biết rằng hết một kỳ hạn lãi sẽ được cộng vào vốn để tính

lãi trong kỳ hạn tiếp theo.

A. 92690000 . B. 90930000 . C. 92576000 . D. 80486000 .

Câu 20: Diện tích mặt cầu bán kính a 3 là

A. 2

12 . a B.

2

4 3

.

3

 a

C. 2

12 .  a D. 2

4 3. a

Câu 21: Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của khối trụ đó bằng a và thiết diện qua trục là một

hình vuông.

A. 3

2a . B. 2 3

3

 a . C. 3

4a . D. 3

a .

Câu 22: Cho hàm số y f x    xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng  ; 2 và 2;, có bảng

biến thiên như hình bên. Tập hợp các giá trị của m để phương trình f x m ( )  có hai nghiệm phân biệt là

A. 7

;

4

      . B.  

7

;2 22;

4

        . C.  

7

;2 22;

4

     

  . D. 22;.

Câu 23: Đường thẳng y x  1 cắt đồ thị hàm số 2 1

1

x

y

x

tại các điểm có tọa độ là

A. 1;2 . B. 0;2 . C. 1;0 ; 2;1 .    D. 0; 1 ; 2;1 .    

Câu 24: Đường cong trong hình bên d ư ớ i là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê

ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. 3

y x x  3 . . B. 3

y x x     3 1. C. 4 2

y x x   1. D. 3

y x x    3 .

Trang 4/7 - Mã đề thi 136

Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A B 1;3;2 , 3;5;0   . Phương trình mặt

cầu có đường kính AB là

A. 2 2 2 ( 2) ( 4) ( 1) 3. x y z       B. 2 2 2 ( 2) ( 4) ( 1) 2. x y z      

C. 2 2 2 ( 2) ( 4) ( 1) 2. x y z       D. 2 2 2 ( 2) ( 4) ( 1) 3. x y z      

Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;4; 1)  , B(2;4;3),C(2;2; 1)  . Phương

trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC là

A.

1

4 .

1 2

x

y t

z t

 

  

   

B.

1

4 .

1 2

x

y t

z t

 

  

  

C.

1

4 .

1 2

x

y t

z t

 

  

   

D.

1

4 .

1 2

x

y t

z t

 

  

   

Câu 27: Cho số phức z i  6 7 . Số phức liên hợp của z là

A. z i   6 7 . B. z i  6 7 . C. z i   6 7 . D. z i  6 7 .

Câu 28: Cho khối lập phương ABCD A B C D . ' ' ' 'cạnh a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng A C' '

và BD bằng

A. a . B.

4

a

. C.

2

a

. D.

3

2

a

.

Câu 29: Cho hàm số y f x    có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

x

y

O

3

2

1

Nhận xét nào sau đây là sai ?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3 và 1;.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và 1; .

D. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x  0và x 1.

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình là

     2 2 3 0 x y z . Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là

A. n    ( 2;2; 3)

. B. n   (4; 4;2)

. C. n  ( 4;4;2)

. D. n   (0;0; 3)

.

Câu 31: Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z sao cho 2 2

z z  ( ) là

A. Trục hoành. B. Trục tung.

C. Trục tung và trục hoành. D. Gốc tọa độ.

Câu 32: Một cấp số cộng   n

u có 1

u  5 ,

12 u  38. Giá trị của 10 u là

A. 32 B. 24 C. 30 D. 35

Câu 33: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình là x z    3 0 .

Tính góc giữa (P) và mặt phẳng( ) Oxy .

A. 0

30 B. 0

60 C. 0

45 D. 0

90

Câu 34: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  : 2 2 4 0 x y z     và  : 2 2 2 0 x y z     là

Trang 5/7 - Mã đề thi 136

A.

10

.

3

B.

4

.

3

C. 6. D. 2.

Câu 35: Cho hình chóp S ABC . có M , N,P xác định bởi 

 

SM MA,

2

3

 

SN SB ,

1

.

2

 

 

SP SC

Tính thể tích của khối chóp S MNP . biết SA=4 3 , SA ABC  ( ), tam giác ABC đều có cạnh bằng

6 .

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 36: Cho lăng trụ ABC A B C . ' ' ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A'

lên mặt phẳng  ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA '

và BC bằng 3

4

a

. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là

A.

3

3

12

a

B.

3

3

6

a

C.

3

3

3

a

D.

3

3

24

a

Câu 37: Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f (1) 1  và

 2 2 6 4 2 f x x f x x x x x ( ) 4(6 1) ( ) 40 44 32 4, [0;1].         Tích phân

1

0

f x dx ( ) 

bằng

A. 7

.

15

 B.

17

.

15

 C.

23

.

15

D. 13

.

15

Câu 38: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A0;0; 2  và đường thẳng  có phương trình là

2 2 3

.

2 3 2

x y z   

  Phương trình mặt cầu tâm A, cắt  tại hai điểm B và C sao cho BC  8 là

A.  

2 2 2

x y z     2 16 B.  

2 2 2

x y z     2 25

C.       2 2 2

x y z       2 3 1 16 D.  2 2 2

x y z     2 25

Câu 39: Cho số phức 2

z m m i     3 ( 1) , với m là tham số thực thay đổi. Tập hợp các điểm biểu diễn

số phức z thuộc đường cong (C). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành.

A. 8

.

3

B. 2

.

3

C. 4

.

3

D. 1

.

3

Câu 40: Cho hàm số y f x    liên tục trên 0;4 biết  

2

0

f x xd 2  

và  

2

1

f x x 2 d 4  

. Tính

 

4

0

I f x x  d 

.

A. I  6 . B. I 10 . C. I  6. D. I  10.

Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có A( 5;2)  . M ( 1; 2)   là điểm

nằm bên trong hình bình hành sao cho MDC MBC  và MB MC  . Tìm tọa độ điểm D biết

 1

tan

2

DAM  và D có hoành độ âm.

A. D( 4;3)  B. D( 3;4)  C. D( 3; 3)   D. D( 3; 4)  

Trang 6/7 - Mã đề thi 136

Câu 42: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số   1 2

ln 4 3

2

y x mx     nghịch biến trên khoảng

  , .

A. 1

4

m  B.

1

4

4

  m C. 1

4

m  D. m  4

Câu 43: Cho hàm số y f x  ( ) .Đồ thị hàm số đạo hàm y f x  '( ) như hình vẽ dưới đây. Xét hàm số

1 3 3 3 2 ( ) ( ) 2018

3 4 2

g x f x x x x      .Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

[ 3;1]

min ( ) ( 1). g x g

  B.

[ 3;1]

( 3) (1) min ( ) .

2

g g

g x

 

C.

[ 3;1]

min ( ) (1). g x g

 D.

[ 3;1]

min ( ) ( 3). g x g

 

Câu 44: Cho 1

;3

9

a

 

     và M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

3 2 3 3

1 1 1

3 3 3

9log log log 1. a a a    Khi đó giá trị của A m M   5 2 là

A. 8. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn   2 14 3 1 3 . i

i z i

z

 

    Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

3

2.

2

  z B.

7 11

4 5

  z C.

13 4.

4

  z D.

3

1 .

2

  z

Câu 46: Cho hàm số y f x    liên tục trên đoạn 2;2 và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ.

Hỏi phương trình f x    1 1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn 2;2 ?

A. 3. B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Trang 7/7 - Mã đề thi 136

Câu 47: Cho hàm số bậc ba 3 2 f bx cx d (x) ax     .Biết đồ thị của hàm số y f x  '( ) như hình vẽ .

Giá trị của c

b

A. 1

.

3

B. 3

.

4

C. 1

3

. D. 3

.

4

Câu 48: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A  3;3; 3thuộc mặt phẳng   có phương trình

2 – 2 15 0 x y z    và mặt cầu  

2 2 2 S : (x 2) (y 3) (z 5) 100       . Đường thẳng  qua A, nằm

trên mặt phẳng   cắt ( ) S tại M , N . Để độ dài MN lớn nhất thì phương trình đường thẳng  là

A. 3 3 3

.

1 4 6

x y z   

  B. 3 3 3

.

16 11 10

x y z   

 

C.

3 5

3 .

3 8

x t

y

z t

    

 

   

D. 3 3 3

.

1 1 3

x y z   

 

Câu 49: Biết rằng đồ thị hàm số bậc 4: y f x    được cho như hình vẽ sau:

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số         2

y g x f x f x f x      ' . ''   và trục Ox .

A. 0 B. 6 C. 2 D. 4

Câu 50: Một khối đá có hình là một khối cầu có bán kính R, người thợ thợ thủ công mỹ nghệ cần cắt và gọt

viên đá đó thành một viên đá cảnh có hình dạng là một khối trụ. Tính thể tích lớn nhất có thể của viên đá

cảnh sau khi đã hoàn thiện.

A.

3

4 3

9

R

B.

3

4 3

3

R

C.

3

4 3

6

R

D.

3

3 3

12

 R

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!