Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bo de on tap he mon toan lop 10 nam 2019 2020
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242
6188
Tài liệu do VnDoc.com biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại.
Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 10
Đề ôn tập hè số 1
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số đo tính theo đơn vị radian của góc
0
135
là:
A.
3
4
B.
4
C.
3
5
D.
2
5
Câu 2: Với
,
là 2 số thực tùy ý. Đẳng thức sai là:
A.
cos cos cos sin sin (a b a b a b − = + )
B.
cos cos cos sin sin (a b a b a b + = − )
C.
sin sin sin cos cos (a b a b a b + = + )
D.
sin sin cos sin cos (a b a b b a − = − )
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình:
1
0
1
x
x
+
−
là
A.
x −1
B.
x x 1, 1
C.
x x − 1, 1
D.
x 1
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình:
2
x x + + 3 2 0
A.
x − − + ( , 2] [1, )
B.
x − − 2, 1
C.
x − − − + ( , 2] [ 1, )
D.
x − − 2, 1)
Câu 5: Góc giữa hai đường thẳng
x y − = 2
và
y − =1 0
là:
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
50
D.
0
60
Câu 6: Diện tích tam giác có số đo các cạnh là:
AB AC BC === 3, 6, 7
A.
2 5
B.
2
C.
4 5
D.
4
Câu 7: Điều kiện xác định của bất phương trình;
2
x x x x + − − + − 1 5 4
A.
x − + ( ,1] [4, )
B.
x1, 4
C.
x + [4, )
D.
x 1
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242
6188
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vecto
a = (1,1), b = − (2, 1)
. Tính góc giữa
hai vecto:
A.
2
5
B.
2
5
−
C.
1
10
−
D.
1
10
Câu 9: Phương trình đường thẳng đi qua
A(1, 2)
và song song với đương thẳng:
y x = − 3 4
là:
A.
3 1 x y − =
B.
3 1 0 x y − + =
C.
x y − = 3 1
D.
x y − + = 3 1 0
Câu 10: Công thức lượng giác nào sau đây đúng?
A.
2
cos 2 1 2cos x x = −
B.
sin 2sin cos
2 2
x x
x =
C.
2
2
1
1 tan
cos
x
x
+ =
D.
2 2 sin cos 1 x − =
Câu 11: Với mọi a, b ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A.
a b ab + 2
B.
b a − 0
C.
2 2 a b + 0
D.
a b − 0
Câu 12: Đường tròn
( )
2 2 C x y x y : 4 6 12 0 + + − − =
có tâm và bán kính lần lượt là:
A.
I R (− = 2,3 , 25 )
B.
I R (4, 6 , 5 − = )
C.
I R (4, 6 , 25 − = )
D.
I R (− = 2,3 , 5 )
Câu 13: Khoảng cách từ điểm
P(3,1)
đến đường thẳng
x y − − = 2 4 0
là:
A.
3
5
B.
5
C.
1
5
D.
3 5
Câu 14: Phương trình Elip
2 2
1
9 4
x y
+ =
có tiêu cự bằng:
A. 2 B.
2 5