Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 môn Toán khối 10: Phần 2 - Hoàng Tuyên
PREMIUM
Số trang
49
Kích thước
1.4 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
941

Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 môn Toán khối 10: Phần 2 - Hoàng Tuyên

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

NHÓM WORD �� BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 65

BẢNG ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 5 – SỞ BRVT

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

C A A A A B D B D D B A C C A D D A C A

A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1. Cho tập hợp A x x      | 5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là

A. A  1;2;3;4 . B. A  1;2;3;4;5 . C. A  0;1;2;3;4;5. D. A  0;1;2;3;4.

Lời giải

Chọn C.

A x x A        | 5 0;1;2;3;4;5    .

Câu 2. Cho hai tập hợp X  1;2;3;4;5 ; Y   1;0;4  . Tập hợp X Y  có bao nhiêu phần tử?

A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 1.

Lời giải

Chọn A.

X Y    1;0;1;2;3;4;5 . Do đó X Y  có 7 phần tử.

Câu 3. Cho hình bình hành ABCD , vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình bình

hành bằng với vectơ AB



A. DC



. B. BA



. C. CD



. D. AC



.

Lời giải

Chọn A.

Hình bình hành ABCD có AB DC 

 

.

Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho M 1;5 và N 2;4 . Tọa độ của vectơ MN



A. 3; 1  . B. 3;1. C. 1;1 . D. 1;9 .

Lời giải

Chọn A.

MN      2 1;4 5 3; 1   



.

Câu 5. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4a . Tích vô hướng của hai vectơ AB



và AC



được tính theo a bằng

A. 2 8a . B. 8a . C. 2 8 3a . D. 8 3a .

Lời giải

Chọn A.

A B

D C

BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NHÓM WORD �� BIÊN SOẠN TOÁN THPT

Trang 66 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM

Ta có AB AC AB AC BAC . . .cos 

 

2    4 .4 .cos60 8 a a a .

Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình x x x     2 1 1 là

A. 1

1

2

  x . B. 1

1

2

  x . C. 1

2

x   . D. x  1.

Lời giải

Chọn B.

Điều kiện 2 1 0

1 0

x

x

   

  

1

2

1

x

x

  

 

 

1

1

2

   x .

Câu 7. Giả sử 0 x là nghiệm lớn nhất của phương trình 3 4 6 x   . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. x0   1;0 . B. x0 0;2. C. x0 4;6. D. x0 3;4.

Lời giải

Chọn D.

Ta có 3 4 6 x  

3 4 6

3 4 6

x

x

    

   

10

3

2

3

x

x

 

 

   

0

10

3

  x .

Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y m x m     2 1 3  đồng biến trên  ?

A. 1

2

m  . B. 1

2

m  . C. m  3 . D. m  3 .

Lời giải

Chọn B.

Điều kiện 2 1 0 m  

1

2

  m .

Câu 9. Cho  x y z ; ;  là nghiệm của hệ

6

2 3 1

7 10 15

mx ny pz

mx ny pz

mx ny pz

    

    

    

(trong đó m, n , p là các tham

số). Tính tổng S m n p    biết hệ có nghiệm  x y z ; ; 1;2;3    .

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.

Lời giải

Chọn D.

Ta có

2 3 6

2 6 3 1

14 30 15

m n p

m n p

m n p

    

    

    

1

1

1

m

n

p

 

   

 

       m n p 1 1 1 3.

A

B C

NHÓM WORD �� BIÊN SOẠN TOÁN BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

THAM GIA NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan Trang 67

Câu 10. Tập xác định của hàm số 1

1

3

y x

x

  

A. D    3; . B. D    1; \ 3    . C. D    1; . D. D    1; \ 3    .

Lời giải

Chọn D.

Điều kiện 3 0

1 0

x

x

   

  

3

1

x

x

 

 

 

    D 1; \ 3    .

Câu 11. Tọa độ giao điểm của parabol  

2 P y x x : 4   với đường thẳng d y x : 2    là

A. M   1; 1 , N 2; 0. B. M 1; 3  , N 2; 4   .

C. M 0; 2  , N 2; 4   . D. M 3; 1 , N 3; 5   .

Lời giải

Chọn B.

Phương trình hoành độ giao điểm: 2

x x x     4 2 2     x x3 2 0

1 3

2 4

x y

x y

    

 

    

.

Vậy tọa độ giao điểm của parabol P và đường thẳng d là M 1; 3  , N 2; 4 .

Câu 12. Trong mặt phẳng O i j ; ; 

 

cho các vectơ u   2; 3

, v  6; 1

. Khi đó vectơ

x u v j    2 3

    có tọa độ bằng

A. 22; 4 . B. 14; 10. C. 21; 3. D. 4; 22  .

Lời giải

Chọn A.

Ta có: 2 4; 6 u   

, 3 18; 3 v   

, j  0; 1

.

      x u v j 2 3 22; 4  

   

.

Câu 13. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 2

x x m x     2 2 2 1 có hai

nghiệm phân biệt là S a b   ; . Khi đó giá trị P ab  bằng

A. 1

3

. B. 1

6

. C. 1

8

. D. 2

3

.

Lời giải

Chọn C.

Ta có: 2

x x m x     2 2 2 1 1

 2 2

2 1 0

2 2 2 1

x

x x m x

     

     

2 2

1

2

2 2 4 4 1

x

x x m x x

 

 

 

     

 

  2

1

*

2

3 2 1 2 0 2

x

x x m

  

 

     

BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NHÓM WORD �� BIÊN SOẠN TOÁN THPT

Trang 68 TỔNG HỢP: HOÀNG TUYÊN – LÊ MINH TÂM

Phương trình   1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình   2 có hai

nghiệm phân biệt thỏa

6 2 0

1 6 2 1

3 2

m

m

             

1

3

1

6 2

2

m

m

  

 

   

1

3

3

8

m

m

  

 

 

1 3

3 8

   m . 1 3

; 3 8

S

     

 

1

3

  a , 3

8

b    P ab 1 3

. 3 8 

1

8  . Câu 14. Hàm số 2

y x x m      2 4 đạt giá trị lớn nhất trên   1; 2 bằng 3 khi m thuộc

A.   ; 5 . B. 7; 8 . C.   5; 7 . D.   9; 11 . Lời giải

Chọn C.

Tập xác định: D   . Đỉnh I m   1; 3  . Bảng biến thiên:

Giá trị lớn nhất của hàm số trên   1; 2 là y m   1 3   . Theo đề bài, ta có: m   3 3    m 6 5; 7   . Câu 15. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 cm, gọi I là trung điểm cạnh AD . Ta có

2AB BI 

  bằng

A. 3 5 cm. B.   12 3 5  cm. C.   12 3 5  cm. D. 5 3 cm.

Lời giải

Chọn A.

Ta có: 2AB BI AB AB BI              AB AI

   AJ

 , với J là trung điểm BC .    2AB BI AJ

    AJ 2 2   AB BJ 2 2   6 3  3 5 cm.

Câu 16. Trong mặt phẳng , cho và . Tọa độ trung điểm của đoạn

thẳng là

A. . B. .

Oxy A x y  1 1 ;  B x y  2 2 ;  I

AB

1 1 2 2 ;

2 2

x y x y I

       

1 2 1 2 ;

3 3

x x y y I

       

D

A B

C

I J

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!