Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

bảo đảm công bằng luồng trong các mạng ad hoc không dây
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
i
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
NGUYỄN HOÀNG CHIẾN
BẢO ĐẢM CÔNG BẰNG LUỒNG TRONG
CÁC MẠNG AD HOC KHÔNG DÂY
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Hà Nội - 2009
ii
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU................................................................................................1
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ PHÂN LỚP 802.11 MAC TRONG CÁC
MẠNG KHÔNG DÂY...................................................................................3
1.1. Giới thiệu mô hình trong các mạng LAN không dây.........................3
1.1.1. Ad Hoc (IBSS- Independent Basic Service Set)..................................3
1.1.2. Tập dịch vụ cơ sở hạ tầng (IBSS - Infrastructure Basic Service Set)...4
1.1.3. Tập dịch vụ mở rộng (ESS - Extended Service Set)............................5
1.2. Mô tả chức năng phân lớp MAC ........................................................6
1.2.1. Kiến trúc MAC...................................................................................6
1.2.1.1. Chức năng phối hợp phân tán (DCF)...........................................6
1.2.1.2. Chức năng phối hợp điểm (PCF)..................................................7
1.2.1.3 Sự cùng tồn tại của DCF và PCF..................................................8
1.2.1.4. Phân mảnh ...................................................................................8
1.2.1.5. Dịch vụ dữ liệu MAC....................................................................9
1.2.1.6. Các kiểu khung.............................................................................9
1.2.1.6.1. Định dạng khung..................................................................10
1.2.1.6.2 Định dạng các khung thông thường ......................................14
1.2.2. DCF..................................................................................................16
1.2.2.1. Cơ chế cảm biến tần số...............................................................18
1.2.2.2. Các thông báo nhận tầng MAC ..................................................18
1.2.2.3. Interframe space (IFS) ...............................................................19
1.2.2.3.1. Short IFS (SIFS)...................................................................19
1.2.2.3.2. PCF IFS (PIFS) ...................................................................20
1.2.2.3.3. DCF IFS (DIFS) ..................................................................20
1.2.2.3.4. Extended IFS (EIFS) ............................................................21
1.2.2.4. Thời gian backoff ngẫu nhiên .....................................................21
1.2.2.5. Thủ tục truy cập DCF.................................................................22
1.2.2.5.1. Truy cập cơ sở......................................................................23
1.2.2.5.2. Thủ tục Backoff ....................................................................24
1.2.2.5.3. Thiết lập và cài đặt lại NAV.................................................25
iii
1.2.2.5.4. Điều khiển kênh....................................................................26
1.2.2.5.5. Cách sử dụng RTS/CTS với phân đoạn.................................28
1.2.2.5.6. Thủ tục CTS .........................................................................29
1.2.2.5.7. Thủ tục ACK ........................................................................30
1.2.2.5.8. Những quan hệ tính toán thời gian DCF ..............................31
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN CỦA SỰ KHÔNG CÔNG
BẰNG LUỒNG TRONG CÁC MẠNG AD HOC KHÔNG DÂY ............34
2.1. Vấn đề không công bằng luồng trong các mạng Ad Hoc không dây
...................................................................................................................34
2.1.1. Không cân bằng luồng gây ra bởi tầng liên kết .................................34
2.1.2. Không cân bằng luồng gây ra bởi tầng MAC....................................36
2.2. Một số cơ chế đảm bảo công bằng luồng trong các mạng không dây
...................................................................................................................38
2.2.1. Mô hình lập lịch tập trung.................................................................38
2.2.1.1 Mô hình mạng và các vấn đề liên quan đến sự công bằng ...........39
2.2.1.1.1. Mô hình mạng ......................................................................39
2.2.1.1.2. Vấn đề tranh chấp phụ thuộc vị trí và sử dụng lại không gian
............................................................................................................39
2.2.1.1.3. Vấn đề xung đột giữa sự công bằng và sử dụng kênh tối đa .40
2.2.1.1.4. Giải pháp không gian...........................................................40
2.2.1.2. Mô hình lập lịch gói tin ..............................................................42
2.2.1.2.1. Mô hình fluid và đồ thị tranh chấp luồng .............................42
2.2.1.2.2. Đạt được công bằng tối thiểu thông qua chia sẻ hàng đợi
công bằng ............................................................................................43
2.2.1.2.3 Các hàng đợi khe và các hàng đợi gói tin .............................45
2.2.2. Cơ chế phối hợp hàng đợi cho mỗi luồng .........................................46
2.2.2.1. Cô lập lưu lượng dữ liệu nguồn..................................................47
2.2.2.2. Trọng số khác nhau trên lưu lượng dữ liệu chuyển tiếp..............48
2.2.2.3. Hàng đợi cho mỗi luồng .............................................................49
2.2.3. Cơ chế phối hợp điều khiển truyền ...................................................50
2.2.3.1. Cơ chế nghe ...............................................................................50
2.2.3.2. Cơ chế backoff............................................................................51
2.2.3.3. Cơ chế tranh chấp cơ sở.............................................................51
iv
2.2.3.4. Cơ chế điều khiển tốc độ ............................................................52
2.2.3.5. Vấn đề nút ẩn đa chặng ..............................................................54
2.2.4. Cơ chế MACAW( Media Access Protocol for Wireless LAN’s) ......55
2.2.4.1. Các quy tắc điều khiển và trao đổi thông báo.............................55
2.2.4.2. Các quy tắc Backoff và sao chép ................................................57
2.2.5. Chuẩn IEEE 802.11 e MAC..............................................................60
CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP CẢI THIỆN SỰ CÔNG BẰNG TRONG
CÁC MẠNG AD HOC KHÔNG DÂY.......................................................61
3.1. Giải pháp cải thiện sự công bằng cho mỗi luồng trong tầng liên kết
...................................................................................................................61
3.2. Giải pháp cải thiện sự công bằng cho mỗi luồng trong tầng MAC.63
3.3. Phân tích những đặc trưng của giải pháp cải thiện sự công bằng ..65
3.3.1. Đánh giá phân tích sự công bằng cho mỗi luồng...............................65
3.3.2. Đánh giá phân tích đối với môi trường tiện ích.................................67
3.4. Đánh giá các giải pháp thông qua mô phỏng ...................................68
3.4.1. Mô hình đơn chặng...........................................................................69
3.4.2. Mô hình đa chặng .............................................................................73
KẾT LUẬN ..................................................................................................77
v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
ACK Acknownledgement Báo nhận
AP Access Point Điểm truy nhập
BSS Basic Service Set Tập dịch vụ cơ sở
CBR Constant Bit Rate Tốc độ bit cố định
CFP Contention Free Period Chu kỳ không xung đột
CP Contention Period Chu kỳ xung đột
CRC Cyclic redundancy code Mã dư vòng
CCA Clear channel assessment Đánh giá kênh toàn bộ
CW Contention window Cửa sổ xung đột
CSMA/CA
Carrier Sense Multiple
Access/ Collision
Avoidance
Đa truy nhập cảm nhận
sóng mang nhằm tránh
xung đột
DCF Distributed Coordination
Function
Chức năng phối hợp
phân tán
DIFS DCF interframe space Khoảng cách liên khung
DCF
DS Distribution system Hệ thống phân phối
ESS Extended service sets Tập dịch vụ mở rộng
EIFS Extended interframe
space
Khoảng cách liên khung
mở rộng
FCS Frame check sequence Chuỗi kiểm tra khung
FIFO First in First out Vào trước ra trước
IBSS Independent BSS BSS không phụ thuộc
IFS Interframe space Khoảng cách liên khung
IEEE Institute of Electrical and
Electronics Engineers
Viện các kỹ sư điện điện
tử
LAN Local area network Mạng cục bộ
LLC Logical link control Điều khiển liên kết logic
MLME MAC sublayer Thực thể quản lý lớp con
vi
management entity MAC
MAC Medium Access Control Điều khiển truy nhập
môi trường
MMPDU MAC management
protocol data unit
Đơn vị dữ liệu giao thức
quản lý MAC
MPDU MAC protocol data unit Đơn vị dữ liệu giao thức
MAC
MSDU MAC service data unit Đơn vị dữ liệu dịch vụ
MAC
NAV Network Allocation
Vector Vector định vị mạng
PCF Point Coordination
Function
Chức năng phối hợp
điểm
PIFS PCF interframe space Khoảng cách liên khung
ngắn PCF
PLCP Physical layer
convergence protocol
Giao thức hội tụ tầng vật
lý
PS Power save (mode) Chế độ tiến kiệm năng
lượng
RA Receiver address Địa chỉ nhận
RTS/CTS Request to Send/ Clear to
Send
Yêu cầu gửi/Sẵn sàng để
nhận
RR Round Robin Xoay vòng
Rx Receive or receiver Nhận hoặc thiết bị nhận
SA Source address Địa chỉ nguồn
SFD Start frame delimiter Bắt đầu phạm vi khung
SIFS Short interframe space Khoảng cách liên khung
ngắn
TA Transmitter address Địa chỉ thiết bị truyền
Tx Transmit or transmitter Truyền hoặc thiết bị
truyền
WLAN Wireless LAN Mạng LAN không dây
WEP Wired equivalent privacy Mã truy nhập tương
đương có dây
vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ
Tên bảng/ Hình vẽ Trang
Hình 1.1. Mô hình dịch vụ cơ bản không có cơ sở hạ tầng 3
Hình 1.2. Mô hình mạng cơ sở hạ tầng 5
Hình 1.3. Tập hợp dịch vụ mở rộng 5
Hình 1.4. Mô hình OSI và kiến trúc phân lớp MAC 6
Hình 1.5. Phân đoạn 9
Hình 1.6. Định dạng khung MAC 11
Hình 1.7. Trường điều khiển khung 11
Bảng 1.1. Địa chỉ khác nhau của hai bit ToDS và FromDS 14
Hình 1.8. Khung RTS 14
Hình 1.9. Khung CTS 15
Hình 1.10. Khung ACK 15
Hình 1.11. Một vài mối quan hệ IFS 19
Hình 1.12. Phương thức truy nhập cơ sở 24
Hình 1.13. Thủ tục Backoff 25
Hình 1.14. RTS/CTS/DATA/ACK và thiết lập NAV 26
Hình 1.15. Minh họa việc truyền một đoạn MSDU sử dụng SIFS 27
Hình 1.16. RTS/CTS với các MSDU đã phân đoạn 28
Hình 1.17. RTS/CTS với độ ưu tiên truyền và thiếu báo nhận 29
Hình 1.18. Các mối quan hệ định thời DCF 32
Hình 2.1. Mô hình sự không công bằng xuất hiện tại tầng liên kết 35
viii
Hình 2.2. Mô hình sự không công bằng xuất hiện tại tầng MAC 37
Hình 2.3. Mô hình truy nhập kênh của cơ chế gốc
Hình 2.4. Một mạng không dây đa chặng đơn giản với bốn nút sử dụng
và một gateway
47
Hình 2.5. Những sự phối hợp hàng đợi thích hợp cho các mạng không
dây đa chặng. (a) Hàng đợi tầng mạng đơn.(b) Hai hàng đợi công bằng tại
tầng mạng.(c) Hai trọng số hàng đợi tại tầng mạng.(d) Hàng đợi công
bằng cho mỗi luồng tại tầng mạng.
48
Hình 3.1. Giải thuật xác định số lượng các luồng 62
Hình 3.2. Giải thuật truyền gói tin 64
Hình 3.3. Một thao tác truy nhập kênh đợi DIFS 64
Hình 3.4. FairnessIndex của mỗi cơ chế với mô hình mạng trong hình 2.1 67
Hình 3.5. FairnessIndex của mỗi cơ chế với mô hình mạng trong hình 2.2 67
Bảng 3.1. Các tham số mô phỏng 68
Bảng 3.2. Các đặc trưng riêng biệt của mỗi giải pháp 69
Hình 3.6. Mô hình đơn chặng 70
Hình 3.7. Thông lượng đạt được bởi mỗi luồng trong mô hình đơn chặng 70
Hình 3.8. So sánh FairnessIndex của mỗi cơ chế trong mô hình đơn
chặng
71
Hình 3.9. So sánh FairnessIndex (CBR) với số luồng tại S2 bằng 4 72
Hình 3.10. So sánh môi trường tiện ích trong mô hình đơn chặng 73
Hình 3.11. Mô hình đa chặng 73
Hình 3.12. Thông lượng đạt được bởi mỗi luồng trong mô hình đa chặng 74
Hình 3.13. So sánh FairnessIndex của mỗi cơ chế trong mô hình đa chặng 75
Hình 3.14. So sánh môi trường tiện ích trong mô hình đa chặng 76