Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Báo cáo ĐTM dự án chợ Hải Tân - Thành phố Hải Dương
PREMIUM
Số trang
122
Kích thước
8.4 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1142

Báo cáo ĐTM dự án chợ Hải Tân - Thành phố Hải Dương

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

1

Đề tài : “Báo cáo ĐTM dự án chợ Hải

Tân-Thành phố Hải Dương”

2

CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

COD Nhu cầu oxy hóa hóa học

BOD5 Nhu cầu oxy hóa sinh học (5 ngày).

DO Hàm lượng oxy hòa tan

TSS Tổng hàm lượng chất rắn

SS Hàm lượng chất rắn lơ lửng

HC Hàm lượng hydrocacbon

ĐTM Đánh giá tác động môi trường

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

QCVN Quy chuẩn Việt Nam

BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường

BKHNCN Bộ Khoa học công nghệ

WHO Tổ chức Y tế Thế giới

BTCT Bê tông cốt thép

Ths Thạc sỹ

KS Kỹ sư

CN Cử nhân

UBND Uỷ ban Nhân dân

UBMTTQ Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

BYT Bộ Y tế

CTCC Công trình công cộng

HTKT Hệ thống kỹ thuật

TXLNT Trạm xử lý nước thải

KL Khối lượng

TB Thiết bị

1

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1

I. Xuất xứ của dự án .....................................................................................................1

1. Hoàn cảnh ra đời .................................................................................................1

2. Cơ quan cấp giấy chứng nhận đầu tư ...................................................................1

3. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển ...........................................1

II. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường ...........2

1. Các văn bản pháp luật..........................................................................................2

2. Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng ..................................................................3

3. Các nguồn tài liệu ................................................................................................4

III. Phương pháp áp dụng trong quá trình lập báo cáo ĐTM .........................................5

IV. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường ....................................................6

CHƯƠNG 1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN.....................................................................7

I. Tên Dự án .................................................................................................................7

II. Chủ Dự án................................................................................................................7

III. Vị trí địa lý của Dự án.............................................................................................7

IV. Nội dung chủ yếu của Dự án...................................................................................8

1. Quy mô xây dựng: ................................................................................................8

2. Tiến độ thực hiện Dự án:......................................................................................9

3. Phương án giải phóng mặt bằng.........................................................................10

4. Giải pháp tổ chức quy hoạch:.............................................................................11

5. Giải pháp kiến trúc và xây dựng .........................................................................12

6. Giải pháp hạ tầng kỹ thuật .................................................................................15

7. Quy trình thi công...............................................................................................21

8. Quy trình vận hành khi Dự án đi vào hoạt động .................................................22

9. Mô hình quản lý..................................................................................................23

10. Tổng vốn đầu tư xây dựng của Dự án ...............................................................24

11. Hiệu quả xã hội:...............................................................................................25

CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI

KHU VỰC DỰ ÁN .......................................................................................................26

I. Điều kiện tự nhiên và môi trường............................................................................26

1. Điều kiện về địa lý, địa hình, địa chất.................................................................26

2. Điều kiện về khí tượng, thủy văn.........................................................................27

3. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên .................................................29

II. Điều kiện kinh tế - xã hội phường Hải Tân:............................................................35

2

CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ..................................38

I. Nguyên tắc đánh giá:...............................................................................................38

II. Đánh giá tác động trong giai đoạn chuẩn bị............................................................38

1. Đánh giá công tác lựa chọn vị trí dự án: ............................................................38

2. Công tác đền bù, giải phóng mặt bằng: ..............................................................39

III. Đánh giá tác động trong giai đoạn san lấp mặt bằng..............................................40

1. Nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí ..........................................................40

2. Tác động qua lại giữa hoạt động san lấp mặt bằng và hoạt động của chợ..........43

IV. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng ...........................................44

1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải: .................................................44

2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải: ...........................................55

3. Đối tượng bị tác động: .......................................................................................56

4. Đánh giá tổng hợp các tác động môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng.56

V. Đánh giá tác động trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động ....................................57

1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải:..................................................57

2. Nguồn gây tác động không có liên quan đến chất thải........................................71

3. Đối tượng bị tác động: .......................................................................................72

4. Đánh giá tổng hợp các tác động môi trường trong giai đoạn hoạt động .............73

VI. Đánh giá tổng hợp tác động tới môi trường xã hội khi triển khai dự án.................73

VII. Dự báo những rủi ro, sự cố môi trường

1. Giai đoạn san lấp mặt bằng và thi công xây dựng ..............................................76

2. Giai đoạn hoạt động...........................................................................................76

VIII. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá....................................79

CHƯƠNG 4: BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU PHÒNG NGỪA VÀ

ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.............................................................................80

I. Các biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn chuẩn bị dự án ...................80

1. Các biện pháp nghiên cứu, đánh giá cụ thể về vị trí và hiện trạng khu đất..........80

2. Các giải pháp quy hoạch mặt bằng: ...................................................................81

II. Các biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn san lấp mặt bằng và thi công

xây dựng.....................................................................................................................81

1. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí……………………………………………81

2. Giảm thiểu sự cố môi trường nước…………………………………………………….81

3. Giảm thiểu tác động tiêu cực của chất thải rắn……………………………………..82

4. Biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực của tiếng ồn............................................82

5. Biện pháp giảm thiểu sự cố môi trường ..............................................................83

3

6. Các biện pháp an toàn đối với dân cư xung quanh khu vực Dự án......................83

7. Các biện pháp đảm bảo an toàn giao thông........................................................84

8. Các biện pháp đảm bảo an ninh khu vực ...........................................................84

III. Biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn hoạt động...............................84

1. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí…………………………………………..84

2. Giảm thiểu sự cố môi trường nước…………………………………………………….85

3. Giảm thiểu tác động tiêu cực của chất thải rắn……………………………………..94

4. Khống chế ô nhiêm nhiệt......................................................................................96

5. Khống chế ô nhiêm tiếng ồn..................................................................................96

6. Biện pháp giảm thiểu sự cố môi trường ..............................................................97

7. Biện pháp giảm thiểu an toàn vệ sinh thực phẩm và phòng chống dịch bệnh ....100

8. Biện pháp đảm bảo an ninh trật tự khu vực của dự án……………………………100

9. Biện pháp đảm bảo an toàn giao thông cho khu vực……………………………..101

CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG......102

I. Chương trình quản lý môi trường ..........................................................................102

1. Tổ chức quản lý về môi trường:........................................................................102

2. Chương trình quản lý môi trường:....................................................................102

II. Chương trình giám sát môi trường........................................................................104

1. Giai đoạn xây dựng dự án ................................................................................104

2. Giai đoạn hoạt động.........................................................................................105

CHƯƠNG 6: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG .................................................107

I. Ý kiến của Uỷ ban Nhân dân phường Hải Tân.......................................................107

II. Ý kiến của Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc phường Hải Tân .........................................107

III. Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án trước các ý kiến của Ủy ban nhân dân

cấp phường và Ủy ban mặt trận Tổ quốc cấp phường ...............................................108

IV. Ý kiến tham vấn của các hộ kinh doanh và nhân dân khu vực..............................108

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT................................................................109

I. Kết luận:................................................................................................................109

II. Kiến nghị: ............................................................................................................110

III. Cam kết: .............................................................................................................110

1. Cam kết trong giai đoạn xây dựng cơ bản: .......................................................110

2. Cam kết trong giai đoạn hoạt động của dự án:.................................................111

3. Cam kết tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường: ...................................................112

4

CÁC BẢNG BIỂU KÈM THEO

Bảng 1: Danh sách tham gia lập báo cáo ĐTM của Dự án.................................................6

Bảng 2: Cơ cấu sử dụng đất ..............................................................................................9

Bảng 3: Dự trù kinh phí đền bù giải tỏa ..........................................................................10

Bảng 4: Diện tích khu nhà ở và thương mại dịch vụ........................................................12

Bảng 5: Bảng thống kê các loại đường giao thông ..........................................................15

Bảng 6: Vốn đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật................................................................24

Bảng 7: Vốn đầu tư xây dựng chợ chính và chợ dân sinh................................................24

Bảng 8: Tiền đất dự kiến.................................................................................................25

Bảng 9 : Vị trí các điểm lấy mẫu.....................................................................................30

Bảng 10: Kết quả đo vi khí hậu và tiếng ồn.....................................................................30

Bảng 11: Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí.........................................31

Bảng 12: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt khu vực dự án.....................................31

Bảng 13: Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm khu vực dự án..................................33

Bảng 14: Kết quả phân tích chất lượng đất khu vực dự án...............................................34

Bảng 15: Lưu lượng xe san lấp mặt bằng khu vực Dự án. ...............................................40

Bảng 16: Tải lượng bụi trong quá trình san lấp mặt bằng. ...............................................41

Bảng 17: Hệ số khuyếch tán bụi trong không khí theo phương z.....................................42

Bảng 18: Nồng độ bụi trong không khí ...........................................................................42

Bảng 19: Hệ số phát thải khí do 1 phương tiện tham gia giao thông................................42

Bảng 20: Lượng khí phát thải và bụi tương ứng với số xe vận chuyển. ...........................43

Bảng 21: Nguồn phát sinh ra chất thải trong quá trình xây dựng .....................................44

Bảng 22: Lưu lượng xe ra vào khu vực Dự án trong giai đoạn tập kết nguyên vật liệu ....45

Bảng 23: Dự báo tải lượng bụi phát sinh trong quá trình vận chuyển. .............................46

Bảng 24: Hệ số phát thải khí do 1 phương tiện tham gia giao thông................................46

Bảng 25: Lượng khí phát thải và bụi tương ứng với số xe vận chuyển. ...........................47

Bảng 26: Dự báo tải lượng bụi phát sinh trong quá trình vận chuyển. .............................47

Bảng 27: Lượng khí phát thải và bụi tương ứng với số xe vận chuyển. ...........................47

Bảng 28: Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển và thiết bị thi công

cơ giới ............................................................................................................................49

Bảng 29: Các tác hại của tiếng ồn có mức ồn cao đối với sức khoẻ con người. ...............50

Bảng 30: Hệ số các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt. .......................................51

Bảng 31: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm............................................................51

Bảng 32: Đánh giá tổng hợp tác động môi trường trong quá trình thi công xây dựng Dự án

.......................................................................................................................................56

5

Bảng 33: Nguồn phát sinh chất thải trong quá trình hoạt động ........................................57

Bảng 34: Hệ số ô nhiễm của xe chạy xăng ......................................................................58

Bảng 35: Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động giao thông.........................59

Bảng 36: Nồng độ các chất ô nhiễm tại các khoảng cách khác nhau................................60

Bảng 37: Tác động của SO2 đối với người và động vật. ..................................................61

Bảng 38: Tác động của CO2 đối với con người. ..............................................................62

Bảng 39: Nhu cầu sử dụng nước ....................................................................................63

Bảng 40: Hệ số các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt. .......................................64

Bảng 41: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước thải ..............................64

Bảng 42: Nồng độ chất ô nhiễm có trong nước thải.........................................................66

Bảng 43: Khối lượng chất thải rắn phát sinh ở khu vực bán hàng thực phẩm tươi sống...69

Bảng 44: Thành phần rác thải khi Dự án đi vào hoạt động ..............................................70

Bảng 45: Tóm tắt mức độ tác động đến môi trường của các hoạt động khi dự án đi vào

hoạt động........................................................................................................................73

Bảng 46: Danh sách các hạng mục xây dựng – TXLNT chợ Hải Tân..............................89

Bảng 47: Danh sách thiết bị lắp đặt cho TXLNTchợ Hải Tân .........................................90

Bảng 48: Danh mục công trình xử lý và quản lý môi trường và dự toán kinh phí……….98

CÁC HÌNH VẼ KÈM THEO

Hình 1: Sơ đồ quy trình xây dựng các hạng mục công trình............................................21

Hình 2: Quy trình hoạt động của chợ ..............................................................................22

Hình 4: Sự thay đổi độ ẩm trung bình trong năm 2008....................................................27

Hình 5: Lượng mưa trung bình các tháng trong năm 2008 ..............................................28

Hình 6: Sơ đồ thu gom, xử lý nước mưa .........................................................................94

Hình 7: Sơ đồ thu gom, xử lý chất thải rắn......................................................................95

1

MỞ ĐẦU

I. Xuất xứ của dự án

1. Hoàn cảnh ra đời

Hải Dương là đầu mối giao thông quan trọng nối liền Hà Nội - Hải Phòng - Quảng

Ninh. Trong những năm qua cùng với sự đi lên của cả khu vực và xu thế phát triển chung

của toàn xã hội, Hải Dương đã có những bước chuyển mình mạnh mẽ phù hợp với đường

lối chủ trương chính sách và định hướng phát triển kinh tế của Đảng và Chính phủ, thúc

đẩy nền kinh tế của tỉnh phát triển.

Phường Hải Tân là cửa ngõ của thành phố Hải Dương. Dân cư ở đây hầu hết có nghề

buôn bán, dịch vụ, thương mại, sản xuất tiểu thủ công nghiệp. Chợ Hải Tân là trung tâm buôn

bán lâu đời song vì diện tích đất hạn chế không thể mở rộng nên không đáp ứng được tốc độ

phát triển kinh tế, nhu cầu buôn bán ngày càng gia tăng, yêu cầu chất lượng phục vụ ngày

càng cao. Chính vì vậy việc lập “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu chợ Hải

Tân thuộc phường Hải Tân, thành phố Hải Dương” ngoài việc đáp ứng cho nhu cầu của

người dân trong phường và các vùng lân cận mà còn tạo ra công ăn việc làm cho người dân

góp phần thông thương hàng hoá giữa các vùng Gia Lộc, Tứ Kỳ và thành phố hiện nay.

Thực hiện nghiêm chỉnh điều 18 Luật Bảo vệ môi trường của Nhà nước Việt Nam,

Công ty TNHH một thành viên Tây Bắc Hải Dương - Chủ đầu tư “Dự án đầu tư xây dựng

và kinh doanh hạ tầng khu chợ Hải Tân thuộc phường Hải Tân, thành phố Hải Dương”

đã phối hợp với Trung tâm ứng dụng vật lý y sinh và kỹ thuật môi trường tiến hành lập

báo cáo ĐTM trình cơ quan quản lý Nhà nước về bảo vệ môi trường để thẩm định và phê

duyệt (Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương tổ chức thẩm định và UBND tỉnh

Hải Dương phê duyệt theo điều 11, Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của

Chính phủ).

2. Cơ quan cấp giấy chứng nhận đầu tư

Uỷ Ban Nhân Dân tỉnh Hải Dương

3. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển

“Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu chợ Hải Tân thuộc phường Hải

Tân, thành phố Hải Dương” được xây dựng trên nền khu chợ cũ, tiếp giáp với các khu dân

cư nên việc xây đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu chợ Hải Tân là thích hợp với nhu

cầu phát triển của người dân trên địa bàn phường Hải Tân và khu vực lân cận.

2

II. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường

1. Các văn bản pháp luật

Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ

tầng khu chợ và dân cư thuộc phường Hải Tân, thành phố Hải Dương” được lập trên cơ

sở các văn bản pháp luật hiện hành sau đây:

- Luật Bảo vệ môi trường được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt

Nam thông qua ngày 29/11/2005 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2006.

- Luật Phòng cháy và chữa cháy được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa

Việt Nam khóa 10, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29/6/2001 và có hiệu lực từ ngày 04

tháng 10 năm 2007.

- Luật Xây dựng số 16/2003/QH được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa

Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003.

- Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc “Quy định

chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường”.

- Nghị định 02/CP ngày 14/01/2003 của chính phủ về phát triển và quản lý chợ

- Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về việc "Việc sửa

đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ

về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường".

- Nghị định số 12 NĐ-CP ngày 12/02/2009 của chính phủ về quản lý đầu tư xây

dựng công trình.

- Nghị định số 81/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc Xử phạt

hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính phủ về Quản lý chất thải rắn.

- Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án

đầu tư xây dựng công trình.

- Nghị định số 112/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một

số điều của Nghị định số 16/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

- Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của chính phủ quy định bổ sung về

quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư

- Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung

một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ

về phát triển và quản lý chợ

- Thông tư 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài Nguyên và Môi

trường về hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và

3

cam kết bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 12/2006/TT- BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2006 của Bộ Tài

nguyên và Môi trường về Hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký,

cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại.

- Thông tư số 04/2009/TT – BYT ngày 17 tháng 6 năm 200 9của Bộ Y Tế về ban

hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống

- Thông tư số 05/2009/TT – BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ Y Tế về ban

hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt.

- Thông tư số 16/2009/TT – BTNMT ngày 07 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài

nguyên và Môi trường về quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.

- Thông tư số 25/2009/TT - BTNMT ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài

nguyên và Môi trường về quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.

- Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài

nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục chất thải nguy hại.

- Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài

nguyên và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.

- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi

trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường

- Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc

Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động.

- Quyết định 2809/QĐ-UBND ngày 16/08/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải

Dương về việc phê duyệt quy hoạch mạng lưới chợ, trung tâm thương mại, siêu thị trên

địa bàn tỉnh Hải Dương đến năm 2010 và định hướng 2020.

- Quyết định 45/2009/QĐ-UBND ngày 20/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải

Dương về việc đơn giá đất đền bù năm 2010.

- Quyết định 05/2009/QĐ-UBND ngày 23/03/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải

Dương về việc ban hành quy định về quản lý trật tự xây dựng công trình trong đô thị trên

địa bàn tỉnh.

- Tiêu chuẩn phân loại, phân hạng chợ của Bộ Công Thương.

- Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm đã được Ủy ban Thường vụ QH khóa XI

thông qua ngày 26-7-2003.

2. Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng

a. Các tiêu chuẩn liên quan đến chất lượng không khí

- TCVN 5937:2005 - Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn chất lượng không khí

xung quanh.

4

- TCVN 5938:2005 - Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí.

- QCVN 05:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí

xung quanh.

- QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại

trong không khí xung quanh.

b. Các tiêu chuẩn liên quan đến tiếng ồn

- TCVN 5949:1998 - Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư, mức ồn tối đa cho phép.

c. Các quy chuẩn liên quan đến chất lượng nước

- QCVN 08:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.

- QCVN 09:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm.

- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải sinh hoạt.

d. Các tiêu chuẩn liên quan đến rung động

- TCVN 6962:2001 - Rung động và chấn động. Rung động do các hoạt động xây

dựng và sản xuất công nghiệp. Mức độ tối đa cho phép đối với khu công nghiệp và dân cư.

- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế ban hành ngày 10/10/2002 về

việc áp dụng 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động.

3. Các nguồn tài liệu

a. Nguồn tài liệu, dữ liệu tham khảo

1. Lê Thạc Cán và tập thể tác giả (1994), Đánh giá tác động môi trường, Nhà xuất

bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.

2. Trịnh Xuân Lai (2002), Tính toán thiết kế các công trình xử lý nước thải, Nhà

xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.

3. Luật bảo vệ môi trường nước CHXHCN Việt Nam, năm 2005.

4. Bộ tiêu chuẩn Việt Nam TCVN – 1995, 1998, 2005 về môi trường, Bộ quy

chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường, TC BYT và các tiêu chuẩn bổ sung hiện hành.

5. Đặng Kim Chi (2000), Hoá học môi trường, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật,

Hà Nội.

6. Hoàng Trọng Yêm (2000), Hóa học hữu cơ - Tập 3, Nhà xuất bản khoa học và

kỹ thuật, Hà Nội.

7. Trần Ngọc Chấn (2000), Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải - Tập 1, Nhà xuất

bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.

8. Trần Ngọc Chấn (2000), Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải - Tập 2, Nhà xuất

bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.

9. Trần Ngọc Chấn (2000), Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải - Tập 3, Nhà xuất

5

bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.

10. WHO - Đánh giá các nguồn gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí -

Tập I, II Generva, 1993.

11. Trần Văn Nhân, Ngô Thị Nga (1999), Giáo trình công nghệ xử lý nước thải,

Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.

12. Phạm Ngọc Đăng (2003), Môi trường không khí, Nhà xuất bản Khoa học và

Kỹ thuật, Hà Nội.

13. http://www.nea.gov.vn.

b. Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ Dự án tạo lập

1. Báo cáo nghiên cứu khả thi “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu

chợ Hải Tân thuộc phường Hải Tân, thành phố Hải Dương”

2. Kết quả đo đạc, khảo sát và phân tích chất lượng môi trường tại khu vực dự áncủa

Trung tâm nghiên cứu Vi khí hậu Kiến trúc & Môi trường.

3. Các bản vẽ quy hoạch tổng thể của Dự án.

4. Các văn bản pháp lý liên quan đến Dự án.

III. Phương pháp áp dụng trong quá trình lập báo cáo ĐTM

Quá trình lập báo cáo ĐTM “Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu

chợ và dân cư thuộc phường Hải Tân, thành phố Hải Dương” sử dụng những phương

pháp sau:

Phương pháp thống kê: Phương pháp này nhằm thu thập và xử lý các số liệu khí

tượng thủy văn và kinh tế xã hội tại khu vực dự án.

Phương pháp điều tra kinh tế - xã hội: Được sử dụng trong quá trình điều tra ý kiến

dân cư, chính quyền địa phương liên quan đến Dự án, điều tra tình hình kinh tế xã hội tại khu

vực Dự án.

Phương pháp điều tra khảo sát và lấy mẫu hiện trường: Phương pháp này nhằm xác

định vị trí các điểm đo đạc và lấy mẫu các thông số môi trường phục vụ cho công việc phân

tích và đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường tại khu vực dự án.

Phương pháp phân tích và xử lý số liệu trong phòng thí nghiệm: Được thực hiện

theo quy định của TCVN, QCVN để phân tích các thông số môi trường phục vụ việc đánh giá

hiện trạng chất lượng môi trường tại khu vực dự án.

Phương pháp so sánh: Dùng để đánh giá các tác động trên cơ sở tiêu chuẩn Việt Nam

và thế giới về môi trường.

Phương pháp ma trận: Xây dựng ma trận tương tác giữa các hoạt động xây dựng, quá

trình sử dụng và các tác động tới các yếu tố môi trường để xem xét đồng thời nhiều tác động.

Phương pháp đánh giá nhanh và phương pháp mô hình hóa: Được thực hiện theo

quy định của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) nhằm ước tính tải lượng của các chất ô nhiễm

trong khí thải, nước thải để đánh giá các tác động của dự án.

Phương pháp phân tích tổng hợp báo cáo: Phân tích, tổng hợp các tác động của dự

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!