Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Báo cáo đề tài
MIỄN PHÍ
Số trang
76
Kích thước
475.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1244

Báo cáo đề tài

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

JD

1

I. TÍNH CẤP THIẾT VÀ MỤC TIÊU CỦA ðỀ TÀI

1. Tính cấp thiết của ñề tài.

Từ trước tới nay, học phần ðiện ñộng lực học vẫn thường ñược thi hết học phần

dưới dạng thi viết hay vấn ñáp. Tuy nhiên, trong quá trình giảng dạy học phần này và

cùng với những ưu thế của hình thức thi trắc nghiệm tôi thấy học phần này nên áp dụng

hình thức thi trắc nghiệm ñể tiến hành thi hết học phần. Bởi vì học phần này có khối

lượng kiến thức lớn, ña dạng và mang tính chất chuyên ngành cao. Trong khi ñó, các

hình thức thi vấn ñáp và viết không thể kiểm tra ñánh giá người học một cách toàn diện

như hình thức thi trắc nghiệm. Hơn nữa, theo tôi ñược biết thì chưa một trường ðại học

nào ở nước ta có ngân hàng ñề thi trắc nghiệm và sử dụng hình thức thi trắc nghiệm ñối

với học phần này. Và cuối cùng, Việc triển khai thi hết học phần này bằng hình thức

trắc nghiệm cũng là một phần nhỏ trong công cuộc cải cách giáo dục ñể nền giáo dục

của nước ta trở nên hiện ñại, hiệu quả và có chất lượng hơn.

Vì những lý do nêu trên, tôi thấy việc xây dựng ngân hàng ñề thi trắc nghiệm về

học phần ðiện ñộng lực học cho sinh viên năm thứ 3, ngành Cử nhân Vật lý là cần

thiết.

2. Mục tiêu của ñề tài.

• Xây dựng ngân hàng ñề thi trắc nghiệm về học phần ðiện ñộng lực học (3ñvtc)

cho sinh viên năm thứ 3, ngành cử nhân Vật lý.

• Sử dụng ngân hàng ñề thi này ñể tiến hành thi hết học phần cho sinh viên Cử

nhân Vật lý năm thứ 3 (học kỳ 5) của Khoa KHTN&XH.

II. QUY TRÌNH THỰC HIỆN ðỀ TÀI

1. Tập hợp và nghiên cứu giáo trình, trài liệu tham khảo liên quan ñến môn ðiện

ðộng Lực Học.

2. Tiến hành xây dụng ngân hàng câu hỏi (hay bài tập) ñể sử dụng cho việc tạo ñề

thi trắc nghiệm. Các câu hỏi ñược lựa chọn với nội dung phù hợp và ñược phân

bố theo các nội dung của học phần ñã học.

Nội dung các câu hỏi có thể chia thành các phần chính sau:

- Phần 1: Lý thuyết và kiến thức toán bổ sung.

- Phần 2: Bài tập tính toán về Trường ñiện từ tĩnh.

- Phần 3: Bài tập tính toán về Trường ñiện từ dừng.

- Phần 4: Bài tập tính toán về trường ñiện từ chuẩn dừng.

JD

2

- Phần 5: Bài tập tính toán về Trường ñiện từ biến ñổi nhanh.

- Phần 6: Bài tập tính toán về phần Năng lượng của trường ñiện từ.

Với các tiêu chí trên tôi ñã tiến hành xây dựng ñược hơn 400 câu hỏi có

nội dung khác nhau và ñược phân bố theo các phần như sẽ chỉ ra sau ñây.

3. Xây dựng ngân hàng ñề trắc nghiệm trên cơ sở ngân hàng câu hỏi (hay bài tập)

ñã xây dựng ở trên.

Sử dụng phần mềm TN100 tôi tiến hành tạo ngân hàng ñề trắc nghiệm.

Mỗi ñề trắc nghiệm bao gồm 20 câu ứng với thời gian làm bài là 90 phút. Mỗi

một câu trong ñề trắc nghiệm ñược chọn ngẫu nhiên trong hai mươi câu có nội

dung và ñộ khó tương ñương. Phần mềm TN100 ngoài việc chọn ngẫu nhiên các

câu hỏi phần mềm này còn có thể ñảo vị trí câu hỏi và ñảo vị trí ñáp án. Những

ưu thế ñó giúp tôi có thể tạo ñược nhiều ñề trắc nghiệm với ñộ khó tương ñương

nhưng có nội dung có mức ñộ ñộc lập cao.

Phân bố nội dung trong một ñề trắc nghiệm:

- 3 câu thuộc nội dung thuộc phần 1

- 4 câu có nội dung thuộc phần 2

- 4 câu có nội dung thuộc phần 3

- 3 câu có nội dung thuộc phần 4

- 1 câu có nội dung thuộc phần 5

- 5 câu có nội dung thuộc phần 6

III. SẢN PHẨM CỦA ðỀ TÀI

1. Ngân hàng câu hỏi

[CAU1] Hãy chỉ ra ñâu là các tính chất ñặc trưng của trường ñiện từ tĩnh:

[A] 0

t

=

D

, 0

t

=

B

, j = 0 .

[B] 0

t

=

D

, 0

t

B

, j const = .

[C]

t

=

D

const , 0

t

=

B

, j const = .

[D] 0

t

D

, 0

t

B

.

2[<=>] Hãy chỉ ra ñâu là các tính chất ñặc trưng của trường ñiện từ dừng:

[A] D const = , B const = , j const = .

[B] 0

t

D

, 0

t

=

B

, j const = .

JD

3

[C] D const = , B const = ,

j = 0

.

[D] 0

t

=

D

, 0

t

=

B

, j = 0 .

3[<=>]Hãy chỉ ra ñâu là tính chất ñặc trưng của trường ñiện từ chuẩn dừng:

[A]

max

max t

D

≪ j .

[B]

max

max t

D

j .

[C]

max

max t

D

≫ j .

[D]

max

max t

D

j .

4[<=>] Hãy chỉ ra ñâu là các tính chất ñặc trưng của trường ñiện từ biến thiên nhanh:

[A] i t e , 0, 0

t t

ω ∂ ∂

= ≠ ≠

∂ ∂ 0

D B E E .

[B] i t e , 0, 0

t t

ω ∂ ∂

= = ≠

∂ ∂ 0

D B E E .

[C] i t

max

max

e , , 0

t t

ω ∂ ∂

= ≠

∂ ∂ 0

D B E E j ≪

[D] i t

max

max

e , ,

t t

ω ∂ ∂

= =

∂ ∂ 0

D B E E j const ≪

5[<=>] Một trường ñiện từ có các vector ñặc trưng như sau:

2

x

1 3 2 D B j = = + = 3xyz.i , e .i z.i , 0

. Hỏi trường ñó là trường ñiện từ nào?

[A] Trường ñiện từ tĩnh.

[B] Trường ñiện từ dừng.

[C] Trường ñiện từ chuẩn dừng.

[D] Trường ñiện từ biến thiên nhanh.

6[<=>] Một trường ñiện từ có các vector ñặc trưng như sau:

3 2 D B j = = + = 3xz.i , sin(3x y).i , const

. Hỏi trường ñó là trường ñiện từ nào?

[A] Trường ñiện từ dừng.

[B] Trường ñiện từ tĩnh.

[C] Trường ñiện từ chuẩn dừng.

[D] Trường ñiện từ biến thiên nhanh.

7[<=>] Một trường ñiện từ có các vector ñặc trưng như sau:

0,08t D 3e .i , 50sin(0,08t).i 1 2

= =j

. Hỏi trường ñó là trường ñiện từ nào?

[A] Trường ñiện từ chuẩn dừng.

[B] Trường ñiện từ tĩnh.

[C] Trường ñiện từ dừng.

[D] Trường ñiện từ biến thiên nhanh.

JD

4

8[<=>] Một trường ñiện từ có các vector ñặc trưng như sau:

( )

2y

2 3 3 D B j = = + = 3x.e .i , 3y sin x .i , i

. Hỏi trường ñó là trường ñiện từ nào?

[A] Trường ñiện từ dừng.

[B] Trường ñiện từ tĩnh.

[C] Trường ñiện từ chuẩn dừng.

[D] Trường ñiện từ biến thiên nhanh.

9[<=>] Một trường ñiện từ có các vector ñặc trưng như sau:

2

x

1 2 3 D B j = = = e .i , 3y.i , 17i

.

Hỏi trường ñó là trường ñiện từ nào?

[A] Trường ñiện từ dừng.

[B] Trường ñiện từ tĩnh.

[C] Trường ñiện từ chuẩn dừng.

[D] Trường ñiện từ biến thiên nhanh.

10[<=>] Hãy chọn ñáp án trong ñó chứa các phương trình Maxwell của trường ñiện từ

tĩnh:

[A] ∇× = ∇× = ∇ = ∇ = H E D B 0; 0; ρ; 0.

[B]

0; - ; 0; ρ.

t

∇× = ∇× = ∇ = ∇ =

B

H E D B

[C] ∇× = ∇× = ∇ = ∇ = H j E D B ; 0; 0; ρ.

[D]

; - ; 0; 0.

t

∇× = ∇× = ∇ = ∇ =

B

H j E D B

11[<=>] Hãy chọn ñáp án trong ñó chứa các phương trình Maxwell của trường ñiện từ

dừng:

[A] ∇× = ∇× = ∇ = ∇ = H j E D B ; 0; ρ; 0.

[B] 0; - ; ρ; 0.

t

∇× = ∇× = ∇ = ∇ =

B

H E D B

[C] ∇× = ∇× = ∇ = ∇ = H j E D B ; 0; 0; ρ.

[D] ; - ; 0; 0.

t

∇× = ∇× = ∇ = ∇ =

B

H j E D B

12[<=>] Hãy chọn ñáp án trong ñó chứa các phương trình Maxwell của trường ñiện từ

chuẩn dừng:

[A] ; - ; ρ; 0.

t

∇× = ∇× = ∇ = ∇ =

B

H j E D B

[B] ; - ; ρ; 0.

t t

∂ ∂ ∇× = + ∇× = ∇ = ∇ =

∂ ∂

D B H j E D B

[C] ; 0; ρ; .

t

∇× = ∇× = ∇ = ∇ =

E

H j E D B

[D] ; ; ρ; 0.

t t

∂ ∂ ∇× = + ∇× = ∇ = ∇ =

∂ ∂

D B H j E D B

13[<=>] Hãy chọn ñáp án trong ñó chứa các phương trình Maxwell của trường ñiện từ

biến ñổi:

JD

5

[A] ; - ; ρ; 0.

t t

∂ ∂ ∇× = + ∇× = ∇ = ∇ =

∂ ∂

D B H j E D B

[B] ; - ; ρ; 0.

t

∇× = ∇× = ∇ = ∇ =

B

H j E D B

[C] ; 0; ρ; .

t

∇× = ∇× = ∇ = ∇ =

E

H j E D B

[D] ; ; ρ; 0.

t t

∂ ∂ ∇× = + ∇× = ∇ = ∇ =

∂ ∂

D B H j E D B

14[<=>] Hãy xác ñịnh dạng trường ñiện từ có các phương trình Maxwell sau:

∇× = ∇× = ∇ = ∇ = H E D B 0; 0; ρ; 0.

[A] Trường ñiện từ tĩnh.

[B] Trường ñiện từ dừng.

[C] Trường ñiện từ chuẩn dừng.

[D] Trường ñiện từ biến thiên nhanh.

15[<=>] Hãy xác ñịnh dạng trường ñiện từ có các phương trình Maxwell sau:

; - ; ρ; 0.

t

∇× = ∇× = ∇ = ∇ =

B

H j E D B

[A] Trường ñiện từ chuẩn dừng.

[B] Trường ñiện từ dừng.

[C] Trường ñiện từ tĩnh.

[D] Trường ñiện từ biến thiên nhanh.

16[<=>] Hãy xác ñịnh dạng trường ñiện từ có các phương trình Maxwell sau:

∇× = ∇× = ∇ = ∇ = H E D B 0; 0; ρ; 0.

[A] Trường ñiện từ tĩnh.

[B] Trường ñiện từ dừng.

[C] Trường ñiện từ chuẩn dừng.

[D] Trường ñiện từ biến thiên nhanh.

17[<=>] Hãy xác ñịnh dạng trường ñiện từ có các phương trình Maxwell sau:

; - ; ρ; 0.

t t

∂ ∂ ∇× = + ∇× = ∇ = ∇ =

∂ ∂

D B H j E D B

[A] Trường ñiện từ biến thiên nhanh.

[B] Trường ñiện từ tĩnh.

[C] Trường ñiện từ dừng.

[D] Trường ñiện từ chuẩn dừng.

18[<=>] Hãy chỉ ra phương trình ñối với thế Hertz ñiện

[A]

2

2

2

t

∇ − εµ = −

∂ ε

H P H .

[B]

2

2

2

P

t

H H

∇ − εµ = −

∂ ε

[C]

2

2

2

t

∇ − εµ =

∂ ε

H P H

JD

6

[D]

2

2

2

t

∇ + εµ =

∂ ε

H P H

19[<=>] Hãy chọn phát biểu ñúng trong các phát biểu dưới ñây:

[A] Thế Hertz là một ñại lượng vector.

[B] Thế Hertz là một ñại lượng vô hướng.

[C] Thế Hertz vừa là ñại lượng vector vừa là ñại lượng vô hướng.

[D] Thế Hertz không ñại lượng vector cũng không là ñại lượng vô hướng.

20[<=>] Trong phương trình ñối với thế Hertz ñiện:

2

2

2

t

∇ − εµ = −

∂ ε

H P H vector P là:

[A] Là mômen lưỡng cực trong một ñơn vị thể tích.

[B] Là tổng mômen lưỡng cực của môi trường.

[C] Là vector Pyonting.

[D] Là ñộng lượng của môi trường.

[CAU2] Hãy chọn ñáp án trong ñó các biểu thức ñiều kiện biên về B và D giữa hai

môi trường 1 và 2 là ñúng:

[A] B B 0;D D 2n 1n 2n 1n s − = − = ρ .

[B] B B 2n 1n 2n 1n − = − = ρ;D D 0.

[C] B B 2n 1n s 2n 1n − = − = ρ ;D D 0.

[D] B B 0;D D 2n 1n 2n 1n − = − = ρ.

2[<=>] Hãy chọn ñáp án trong ñó các biểu thức ñiều kiện biên về H và E giữa hai môi

trường 1 và 2 là ñúng:

[A] H H j ;E E 0. 2t 1t 2t 1t − = − = s

[B] H H j;E E 0. 2t 1t 2t 1t − = − =

[C] H H j;E E 2t 1t 2t 1t s − = − = ρ .

[D] H H j ;E E 2t 1t 2t 1t s − = − = ρ .

s

3[<=>] Hãy chọn ñáp án trong ñó các biểu thức ñiều kiện biên về jn giữa hai môi

trường 1 và 2 là ñúng:

[A] s

2n 1n

ρ

j j .

t

− = −

[B] s

2n 1n

ρ

j j .

t

− =

[C] 2n 1n

ρ

j j .

t

− = −

[D] 2n 1n

ρ

j j .

t

− =

4[<=>] Hãy chọn ñáp án trong ñó các biểu thức ñiều kiện biên về jt

giữa hai môi

trường 1 và 2 là ñúng:

[A] 1 2t 2 1t σ σ j j 0. − =

[B] 2 2t 1 1t σ σ j j 0. − =

JD

7

[C] s

1 2t 2 1t

ρ

j j .

t

− = −

σ σ

[D] s

2 1t 1 2t

ρ

j j .

t

− = −

σ σ

5[<=>] Hãy chọn phát biểu ñúng ñối với trường ñiện từ bất kỳ:

[A] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường, thành phần pháp tuyến của B (ñối

với mặt phân cách) không thay ñổi.

[B] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường, thành phần tiếp tuyến của B (ñối

với mặt phân cách) không thay ñổi.

[C] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường B (ñối với mặt phân cách) không

thay ñổi.

[D] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường thành phân pháp tuyến của H (ñối

với mặt phân cách) không thay ñổi.

6[<=>] Hãy chọn phát biểu ñúng ñối với trường ñiện từ bất kỳ:

[A] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường, thành phần pháp tuyến của E (ñối

với mặt phân cách) thay ñổi.

[B] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường, thành phần tiếp tuyến của E (ñối

với mặt phân cách) thay ñổi.

[C] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường E (ñối với mặt phân cách)

không thay ñổi.

[D] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường thành phân pháp tuyến của D (ñối

với mặt phân cách) không thay ñổi.

7[<=>] Hãy chọn phát biểu ñúng ñối với trường ñiện từ bất kỳ:

[A] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường, thành phần tiếp tuyến của B (ñối

với mặt phân cách) thay ñổi.

[B] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường, thành phần tiếp tuyến của E (ñối

với mặt phân cách) thay ñổi.

[C] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường B (ñối với mặt phân cách)

không thay ñổi.

[D] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường D (ñối với mặt phân cách) không

thay ñổi.

8[<=>] Hãy chọn phát biểu ñúng ñối với trường ñiện từ tĩnh:

[A] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường, thành phần tiếp tuyến của H (ñối

với mặt phân cách)không thay ñổi.

[B] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường, thành phần tiếp tuyến của E (ñối

với mặt phân cách) thay ñổi.

[C] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường B (ñối với mặt phân cách)

không thay ñổi.

[D] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường D (ñối với mặt phân cách) không

thay ñổi.

9[<=>] Hãy chọn phát biểu ñúng ñối với trường ñiện từ tĩnh:

[A] Khi ñi qua mặt phân cách giữa hai môi trường, thành phần tiếp tuyến của B (ñối

với mặt phân cách) thay ñổi.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!