Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập hóa lý có lời giải và ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm I & II
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1
MỤC LỤC
Chương 1: Nguyên lý I nhiệt động học.
Chương 2: Nguyên lý II nhiệt động học.
Chương 3: Cân bằng hóa học.
Chương 4: Cân bằng pha.
Chương 5: Dung dịch và cân bằng dung dịch - hơi.
Chương 6: Cân bằng giữa dung dịch lỏng và pha rắn.
Chương 7: Điện hóa học.
Chương 8: Động hóa học.
Chương 9: Hấp phụ và hóa keo.
Ngân hàng câu hỏi môn học hóa lý.
2
CHƯƠNG 1:
NGUYÊN LÝ I NHIỆT ĐỘNG HỌC
1.1.Bài tập có lời giải chi tiết:
Câu 1: Tính biến thiên nội năng khi làm bay hơi 10g nước ở
200C. Chấp nhận hơi nước như khí lý tưởng và bỏ qua thể tích
nước lỏng. Nhiệt hóa hơi của nước ở 200C bằng 2451,824 J/g.
Giải:
Nhiệt lượng cần cung cấp để làm hóa hơi 10g nước là:
Q = m. = 10. 2451,824 = 24518,24 (J)
Công sinh ra của quá trình hóa hơi là:
A = P.V = P(Vh - Vl) = PVh
=
8,314 293 1353,33
18
10 nRT
(J)
Biến thiên nội năng là:
U = Q – A = 23165 (J)
Câu 2: Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 1000C dưới áp suất
không đổi 1 atm. Nhiệt hóa hơi của nước ở nhiệt độ này bằng
539 cal/g. Tính A, Q và ΔU của quá trình.
Giải:
Nhiệt lượng tỏa ra khi ngưng tụ là:
Q = m.ng. tụ = 450. (- 539) = - 242550 (cal)
Công của quá trình:
A = P.V = P. (Vl - Vh) = - P.Vh = - nRT
=
1,987 373 18529(cal)
18
450
Biến thiên nội năng của quá trình là:
3
U = Q – A = - 224021 (cal)
Câu 3: Cho phản ứng xảy ra ở áp suất không đổi:
2H2 + CO = CH3OH(k)
nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 298K của CO và CH3OH(k) bằng
-110,5 và -201,2 kJ/mol. Nhiệt dung mol đẳng áp của các chất
là một hàm của nhiệt độ:
Cp (H2) = 27,28 + 3,26.10-3
T (J/mol.K)
Cp (CO) = 28,41 + 4,1.10-3
T (J/mol.K)
Cp (CH3OH)k = 15,28 + 105,2.10-3
T (J/mol.K)
Tính ΔH0
của phản ứng ở 298 và 500K?
Giải:
Nhiệt phản ứng ở 298K là:
H
0
298 = - 201,2 - (-110,5) = - 90,7 (KJ)
Biến thiên nhiệt dung:
Cp = Cp(CH3OH) – Cp(CO) – 2Cp(H2)
= - 67,69 + 94,58. 10-3
T (J/K)
Nhiệt phản ứng ở 500K là :
500
298
p
0
298
0 ΔH500 ΔH ΔC dT
500
298
3 3
90,7.10 67,69 94,58.10 T dT
= - 96750,42 (J)
Câu 4: Cho 100g khí CO2 (được xem như là khí lý tưởng) ở
0
0C và 1,013.105
Pa. Xác định Q, A, ΔU và ΔH trong các quá
trình sau. Biết Cp = 37,1 J/mol.K.
a. Dãn nở đẳng nhiệt tới thể tích 0,2 m3
.
4
b. Dãn đẳng áp tới 0,2 m3
.
c. Đun nóng đẳng tích tới khi áp suất bằng 2,026.105
Pa.
Giải:
a. Dãn nở đẳng nhiệt (T = const) tới thể tích 0,2m3
.
nRT
PV nRTln
V
V
Q A nRTln 2
1
2
T T
7061
0,082 273
44
100
1 0,2.10 8,314 273.ln
44
100 3
(J)
U = 0
b. Dãn nở đẳng áp (P = const) tới 0,2m3
.
H = Qp = n.Cp. (T2 – T1)
nR
PV
nR
PV n.C 2 1
p
1
0,082 273
44
100
1 0,2.10
0,082
37,1 3
J
A = PV = P(V2 – V1)
15120J
0,082
8,314
1
0,082 273
44
100
1 0,2.103
U = Q – A = 67469 - 15120 = 52349 (J)
c. Đun nóng đẳng tích (V = const) tới áp suất bằng
2,026.105
Pa (2 atm)
A = 0
Cv = Cp - R = 37,1 - 8,314 = 28,786 (J/mol.K)
U = Qv = n.Cv.(T2 – T1)
5
Ta có:
1
1
2
2
T
P
T
P
273 546K
1
2
T
P
P
T 1
1
2
2
Suy ra: U = Qv = 1
28,786(546 - 273) = 7859 (J)
H = U + PV = 7859 (J)
Câu 5: Một khí lý tưởng nào đó có nhiệt dung mol đẳng tích ở
mọi nhiệt độ có Cv = 2,5R (R là hằng số khí). Tính Q, A, U
và H khi một mol khí này thực hiện các quá trình sau đây:
a. Dãn nở thuận nghịch đẳng áp ở áp suất 1atm từ 20dm3
đến 40dm3
.
b. Biến đổi thuận nghịch đẳng tích từ trạng thái (1atm;
40dm3
) đến (0,5atm; 40dm3
).
c. Nén thuận nghịch đẳng nhiệt từ 0,5 atm đến 1 atm ở
250C.
Giải:
a. Dãn nở thuận nghịch đẳng áp (P = const).
Tính công A:
A PdV PV V 1.40 20 20l.atm
2
1
V
V
2 1
2028
0,082
8,314
20
(J)
Tính nhiệt lượng Q:
R
P V
R
P V
Q C dT C . T T C
2 1
p 2 1 p
T
T
p p
2
1
40 20 70
R
3,5R
(l.atm)
6
7097
0,082
8,314
70
(J)
Biến thiên nội năng:
U = Q – A = 5069 (J)
Biến thiên entapy
H = Qp = 7097 (J)
b. Dãn nở thuận nghịch đẳng tích (V = const).
A = 0
Nhiệt lượng:
R
P V
R
P V
Q C dT C . T T C
2 1
v 2 1 v
T
T
v v
2
1
400,5 1 50
R
2,5R
(l.atm)
5069
0,082
8,314
50 (J)
U = Qv = - 5069 (J)
c. Nén đẳng nhiệt (T = const)
U = 0
1717
1
0,5
1 8,314 298 ln
P
P
Q A nRTln
2
1
T T (J)
Câu 6: Tính nhiệt tạo thành của etan biết:
Cgr + O2 = CO2 H
0
298 = -393,5 KJ
H2 + 1/2O2 = H2O(l) H
0
298 = -285 KJ
2C2H6 + 7O2 = 4 CO2 + H2O(l) H
0
298 = -3119,6 KJ
Giải:
Cgr + O2 = CO2 (1)
H2 + 1/2O2 = H2O(l) (2)
2C2H6 + 7O2 = 4CO2 + 6H2O(l) (3)
Nhiệt tạo thành C2H6 là:
7
2C + 3H2 = C2H6 (4)
H
0
298(4) = 4H
0
298(1) + 6H
0
298(2) - H
0
298(3)
H
0
298(4) = 4(-393,5) + 6(-285) - (-3119,6) = 164,4 (KJ)
Câu 7: Tính Q, A, U của quá trình nén đẳng nhiệt, thuận
nghịch 3 mol khí He từ 1atm đến 5 atm ở 4000K.
Giải:
Nhiệt và công của quá trình:
16057(J)
5
1
3 8,314 400ln
P
P
Q A nRTln
2
1
T T
U = 0
Câu 8: Cho phản ứng: 1/2N2 + 1/2O2 = NO. Ở 250C, 1atm
có H
0
298 = 90,37 kJ. Xác định nhiệt phản ứng ở 558K, biết
nhiệt dung mol đẳng áp của 1 mol N2, O2 và NO lần lượt là
29,12; 29,36 và 29,86 J.mol-1
.K
-1
.
Giải:
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở 558K là:
558
298
p
0
298
0 ΔH558 ΔH ΔC dT
Trong đó:
Cp = 29,86 – 1/2(29,12) – 1/2(29,36) = 0,62 (J.K-1
)
H
0
558 = 90,37 + 0,62.(558 - 298).10-3
= 90,5312 (KJ)
1.2.Bài tập tự giải:
Câu 1: Xác định biến thiên nội năng khi làm hóa hơi 20g
etanol tại nhiệt độ sôi, biết nhiệt hóa hơi riêng của etanol bằng
8
857,7 J/g và thể tích hơi tại nhiệt độ sôi bằng 607 cm3
/g (bỏ
qua thể tích pha lỏng).
ĐS: 2,54 kJ
Câu 2: Tính ΔH và ΔU cho các quá trình sau đây:
a. Một mol nước đông đặc ở 00C và 1 atm;
b. Một mol nước sôi ở 1000C và 1 atm.
Biết rằng nhiệt đông đặc và nhiệt hóa hơi của 1 mol
nước bằng -6,01 kJ và 40,79 kJ, thể tích mol của nước đá và
nước lỏng bằng 0,0195 và 0,0180 lit. Chấp nhận hơi nước là
khí lý tưởng.
ĐS: a. ΔH = ΔU = -6,01 kJ
b. ΔH = 37,7 kJ; ΔU = 40,79 kJ
Câu 3: Nhiệt sinh của H2O(l) và của CO2 lần lượt là -285,8 và
-393,5 kJ/mol ở 250C, 1 atm. Cũng ở điều kiện này nhiệt đốt
cháy của CH4 bằng -890,3 kJ/mol. Tính nhiệt tạo thành của
CH4 từ các nguyên tố ở điều kiện đẳng áp và đẳng tích.
ĐS: -74,8 kJ/mol; 72,41 kJ/mol
Câu 4: Tính nhiệt tạo thành chuẩn của CS2 lỏng dựa vào các
dữ liệu sau:
S(mon) + O2 = SO2 ΔH1 = -296,9 kJ
CS2(l) + 3O2 = CO2 + 2SO2 ΔH2 = -1109 kJ
C(gr) + O2 = CO2 ΔH3 = -393,5 kJ
ĐS: 121,7 KJ
Câu 5: Trên cơ sở các dữ liệu sau, hãy tính nhiệt tạo thành
của Al2Cl6 (r) khan:
2Al + 6HCl(l) = Al2Cl6(l) + 3H2 ΔH
0
298 = -1003,2 kJ
9
H2 + Cl2 = 2HCl(k) ΔH
0
298 = -184,1 kJ
HCl(k) = HCl(l) ΔH
0
298 = -72,45 kJ
Al2Cl6(r) = Al2Cl6(l) ΔH0
298 = -643,1 kJ
ĐS: 1347,1 kJ
Câu 6: Tính nhiệt phản ứng:
H2(k) + S(r) + 2O2(k) + 5H2O(l) = H2SO4.5H2O(dd)
Biết nhiệt sinh của H2SO4(l) là -193,75 Kcal/mol và nhiệt hòa
tan H2SO4(l) với 5 mol nước là -13,6 Kcal.
ĐS: -207,35 Kcal
Câu 7: Cho 100 gam khí nitơ ở điều kiện chuẩn (1atm, 250C),
CP(N2) = 3,262 cal/mol.K. Tính giá trị của các đại lượng Q, A
và U trong các quá trình sau:
a. Nén đẳng tích tới 1,5 atm.
b. Dãn nở đẳng áp tới thể tích gấp đôi thể tích ban
đầu.
c. Dãn nở đẳng nhiệt tới thể tích 200lít.
d. Dãn nở đoạn nhiệt tới thể tích 200lít.
ĐS: a. Qv = 2424 cal; b. QP = 8786 cal, AP = 1937 cal
c. QT = AT = 1775 cal; d. U = A = 1480 cal
Câu 8: Ở 250C phản ứng tổng hợp NH3.
N2(k) + 3H2(k) = 2NH3(k)
H
0
298,tt (kcal/mol) 0 0 -11,04
Và nhiệt dung của các chất:
CP (N2) = 6,65 + 10-3
T (cal.mol-1
.K-1
)
CP (H2) = 6,85 + 0,28.10-3
T (cal.mol-1
.K-1
)
CP (NH3) = 5,92 + 9,96.10-3
T (cal.mol-1
.K-1
)
10
Xác định hàm số H
0
T = f(T) và tính H
0
1000 của phản
ứng?
ĐS: H
0
T = -18,22 – 15,36.10-3
T + 8.10-6
T
2
(Kcal)
H
0
= -25,58 Kcal
11
CHƯƠNG 2:
NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐỘNG HỌC
2.1.Bài tập có lời giải chi tiết:
Câu 1: Tính biến thiên entropy khi đun nóng thuận nghịch
16kg O2 từ 273K đến 373K trong các điều kiện sau:
a. Đẳng áp
b. Đẳng tích
Xem O2 là khí lý tưởng và nhiệt dung mol Cv = 3R/2.
Giải:
a. Đối với quá trình đẳng áp
Cp = Cv + R = 5R/2
775cal/K
273
373 1,987.ln
2
5
32
16.10
T
dT ΔS n C
T 3
T
p
2
1
b. Đối với quá trình đẳng tích
465cal/K
273
373 1,987.ln
2
3
32
16.10
T
dT ΔS n C
T 3
T
v
2
1
Câu 2: Xác định nhiệt độ lúc cân bằng nhiệt và biến thiên
entropy khi trộn 1g nước đá ở 00C với 10g nước ở 1000C. Cho
biết nhiệt nóng chảy của đá bằng 334,4 J/g và nhiệt dung
riêng của nước bằng 4,18 J/g.K.
Giải:
Gọi T (K) là nhiệt độ của hệ sau khi trộn. Giả sử hệ là cô
lập.
12
Ta có phương trình:
Nhiệt lượng tỏa ra = Nhiệt lượng thu vào
- Qtỏa = Qthu hay Q3 = Q1 + Q2
- 10.4,18.(T - 373) = 334,4 + 1.4,18.(T - 273)
T = 356,64 (K)
1g H2O (r)
273K
1g H2O (l)
273K
1g H2O (l)
T(K)
10g H2O (l)
373K
S1 S2 S3
Biến thiên entropy của hệ:
S = S1 + S2 + S3
Với:
1,225(J/K)
273
334,4
T
λ
ΔS
nc
nc
1
1,117(J/K)
T
dT ΔS 1. 4,18
356,64
273
2
1,875(J/K)
T
dT ΔS 10. 4,18
356,64
373
3
S = 0,467 (J/K)
Câu 3: Tính biến thiên entropy của quá trình nén đẳng nhiệt,
thuận nghịch.
a. 1 mol oxy từ P1 = 0,001atm đến P2 = 0,01atm.
b. 1 mol mêtan từ P1 = 0,1 atm đến P2 = 1 atm.
Trong hai trường hợp trên khí được xem là lý tưởng.
Giải:
a.
1,987.ln0,1 4,575(cal/K)
P
P
ΔS nRln
2
1
b.
1,987.ln0,1 4,575(cal/K)
P
P
ΔS nRln
2
1
13
Câu 4: Xác định biến thiên entropy của quá trình chuyển 2g
nước lỏng ở 00C thành hơi ở 1200C dưới áp suất 1 atm. Biết
nhiệt hóa hơi của nước ở 1000C là 2,255 (kJ/g), nhiệt dung
mol của hơi nước Cp,h = 30,13 + 11,3.10-3
T (J/mol.K) và nhiệt
dung của nước lỏng là Cp,l = 75, 30 J/mol K.
Giải:
2g H2O (l)
2730
K
2g H2O (l)
3730
K
2g H2O (h)
3730
K
2g H2O (h)
3930 S1 S2 S3 K
Biến thiên etropy của quá trình
S = S1 + S2 + S3
Với
2,61(J/K)
T
dT 75,3
18
2
ΔS
373
273
1
12,09(J/K)
373
2 2255 ΔS2
0,2(J/K)
T
dT 30,13 11,3.10 T
18
2
ΔS
393
373
-3
1
S = 14,9 (J/K)
Câu 5: Một bình kín hai ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích 0,1m
3
chứa oxi, ngăn thứ hai có thể tích 0,4 m3
chứa Nitơ. Hai ngăn
đều ở cùng một điều kiện nhiệt độ là 170C và áp suất
1,013.105 N/m2
. Tính biến thiên entropy khi cho hai khí
khuếch tán vào nhau.
Giải:
Khi hai khí khuếch tán vào nhau, thể tích của hỗn hợp
V2 = 0,5 m3
Biến thiên entropy của hệ:
S =S1 + S2
14
Với S1: biến thiên entropy của khí Oxy khi khuếch tán
S2: biến thiên entropy của khí Nitơ khi khuếch tán
13,32(cal/K)
V
V
ΔS nR.ln
1
2
1
7,46(cal/K)
V
V
ΔS nR.ln '
1
2
2
Vậy S = 20,78 (cal/K)
Câu 6: Tính U, H và S của quá trình chuyển 1 mol H2O
lỏng ở 250C và 1 atm thành hơi nước ở 1000C, 1 atm. Cho biết
nhiệt dung mol của nước lỏng là 75,24 J/mol.K và nhiệt hóa
hơi của nước là 40629,6 J/mol.
Giải:
1mol H2O (l)
2980
K
1mol H2O (l)
3730
K
1mol H2O (h)
3730
K
Q1 Q2
S1 S2
Nhiệt lượng cần cung cấp
hh
373
298
p 1 2 Q Q Q 75,24dT λ
Q 75,24(373 298) 40629,6 46272,69(J )
p
Công của quá trình
A A A 0 P V nRT 1 8,314 373 3101,1J 1 2 2
Nội năng
U = Q – A = 43171,5 (J)
H = Qp = 4627,6 (J)
Biến thiên entropy của quá trình
hh
hh
373
298
1 2 p
T
λ
T
dT ΔS ΔS ΔS C
15
125,8 J/K
373
40629,6
298
373
75,24ln
Câu 7: Cho phản ứng có các số liệu sau:
3Fe(r) + 4H2O(h) = Fe3O4(r) + 4H2(k)
H
0
298 t.t
(Kcal/mol)
0 -57,8 -267 0
S
0
298
(cal/mol.K)
6,49 45,1 3,5 32,21
Cp(Fe) = 4,13 + 6,38.10-3
.T (cal/mol.K)
Cp(H2Oh) = 2,7 + 1.10-3
.T (cal/mol.K)
Cp(Fe3O4) = 39,92 + 18,86.10-3
.T (cal/mol.K)
Cp(H2) = 6,95 - 0,2.10-3
.T (cal/mol.K)
a. Tính hiệu ứng nhiệt đẳng áp và đẳng tích ở 250C và
1atm?
b. Tính hiệu ứng nhiệt đẳng áp và đẳng tích ở 1000K?
c. Xét chiều phản ứng ở 250C và 1atm?
Giải:
Phản ứng: 3Fe(r) + 4H2O(h) = Fe3O4(r) + 4H2(k)
a. Tính H
0
298 = -267 - 4.(-57,8) = - 35,8 Kcal.
Tính U
0
298 = H
0
298 - nR.T với n = 4 - 4 = 0
Do đó U
0
298 = H
0
298 = -35,8 Kcal
b. Tính H
0
1000 = H
0
298 +
1000
298
ΔCp.dT
Cp = [4.Cp(H2) + Cp(Fe3O4)] – [4.Cp(H2O) + 3.Cp(Fe)]
Cp = 44,53 - 5,08.10-3
.T
Ta có: