Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

bai_tap_co_so_thiet_ke_may.pdf
MIỄN PHÍ
Số trang
31
Kích thước
793.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
999

bai_tap_co_so_thiet_ke_may.pdf

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Bài tập cơ sở thiết kế máy

Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 1

Bài tập 11:

Hãy thiết kế bộ truyền động đai (1-đai dẹt và 2-đai thang), tải trọng ổn định, quay 1

chiều, bộ truyền đọng nằm ngang với các thông số sau:

Thông số Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3

Công suất cần truyền (kw) 3.5 5 1.5

Số vòng quay trục dẫn (vg/phút) 1450 1460 1460

Số vòng quay trục bị dẫn (vg/phút) 480 500 600

Số ca làm việc trong ngày 2 2 2

Bài làm

PHƯƠNG ÁN 1:

a. Thiết kế bộ truyền đai dẹt: (TLTK_Thiết kế chi tiết máy

Nguyễn Trọng Hiệp-Nguyễn Văn Lẫm)

1. Do bộ truyền động đai được thiết kế được sử dụng làm việc ở chế độ tải trọng ổn

định nên ta chọn loại đai vải cao su.

2. Đường kính bánh đai nhỏ d1

:

147.56 174,74

1450

3.5 1000 1100 1300 3 1100 1300 3

1

1

1

n

R

d mm

Chọn bán kính: d1=160 mm

Kiểm tra vận tốc đai theo điều kiện:

(25 30)

60.1000

d1n1 V m/s

12,15

60.1000

.160.1450

m/s

3. Đường kính bánh đai lớn d2

:

160 478,5

480

1450 d2 1 ud1 1 0.01 (mm)

Chọn d2=500 mm.

- Số vòng quay thực n’2 của bánh bị dẫn:

459

500

160 ' 1 1 0,011450

2

1

2 1

d

d

n n (vòng/phút)

- Sai số về số vòng quay:

4,4%

480

480 459

n

Sai số

n

nằm trong khoảng cho phép

3 5 %

, do đó không cần phải tra lại d1 và

d2

.

4. Xác định khoảng trục a và chiều dài đai L:

- Chiều dài tối thiểu:

4,05 4050( )

3

12,15

3 5

m mm

V

LMin

Bài tập cơ sở thiết kế máy

Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 2

- Khoảng cách trục:

2

2 1

2

1 2 1 2

2

4 2 2

1

d d

d d

L

d d

a L

2

2

2 500 160

2

160 500 4050

2

160 500 4050

4

1

=1497 mm

- Kiểm nghiệm điều kiện:

2 160 500 1320( ) a d1 d2 mm

Tuỳ theo cách nối đai, sau khi tính toán xong cần tăng chiều dài đai thêm 100 400

mm.

5. Góc ôm

1

:

0 0 2 1 0 0 0

1 167

1497

500 160 180 57 180 57

a

d d

Thoả điều kiện

0

1 120

đối với đai bằng chất dẻo.

6. Chiều dày và chiều rộng đai:

- Chiều dày:

4

40

160

40 40

1 1

1

d

h

d

h

Chọn h=4

2,25 t 0

N/mm2

- Chiều rộng b của đai:

t b v hV c c c

RKd b

100

Trong đó:

2,25 t 0

N/mm2

cb=1, Kd=1,15

1

0

c 1 0,003 180

= 1-,003(1800

-1670

)=0,961

Vậy

30

4.12,15.2,25.1.0,961.0,981

100.3,5.1,15 b

mm

Chọn b=40 mm

7. Chiều rộng B của bánh đai:

Chiều rộng B của bánh đai d ẹt khi mắt bình thường:

B = 1,1b+(10 15) = 1,1.40+10 = 54 mm

Chọn B=50 mm

8. Lực căng:

858,45

2

167 3.1,8.40.4.sin

2

3 sin

2

3 sin

0

1

0

1 F F h

N

Bài tập cơ sở thiết kế máy

Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 3

b. Thiết kế đai thang:

1. Chọn loại đai:

Giả sử vận tốc của đai v>5 m/s, có thể dùng đai loại A, O, b (bảng 5.13). Ta có thể

tính theo 3 phương án và chọn loại phương án nào có lợi hơn.

Tiết diện đai: b O A

2. Định đường kính bánh nhỏ theo (bảng 5-14)

lấy d1

(mm) 140 70 140

Kiểm nghiệm vận tốc của đai:

60.100

n1d1

v

(m/s) 10,63 5,3 10,63

v<vmax= (30 35) m/s thoả điều kiện

3. Tính đường kính d2 của bánh đai lớn:

2 1 d 1 id

(mm) 494,4 207,2 414,4

- Lấy d2

theo tiêu chuẩn (bảng 5-15) 400 200 400

- Số vòng quay thực n’2 của trục bị dẫn:

2

1

2 1 1

'

d

d

n n

(vòng/phút) 497 497 497

- Sai số về số vòng quay so với yêu cầu:

0,0354 3,54

480

' 497 480

2

2 2

n

n n

n

% 3,54 3,54 3,54

Sai số

n

nằm trong phạm vi cho phép

(3 5)%, do đó không cần chọn lại đường kính d2

Tỉ số truyền:

2

1

n

n

i

2,92 2,92 2,92

4. Chọn sơ bộ khoảng cách trục a theo

bảng(5-16) a d2 400 200 200

5. Tính chiều dài đai L theo khoảng cách

trục a sơ bộ theo công thức:

a

d d

L a d d

4

( )

2

2

2

2 1

2 1

(mm) 1690 845 1690

- Lấy L theo tiêu chuẩn mm (bảng 5-12). 1700 875 1700

- Nếu chiều dài loại đai dưới 1700 mm, trị

số tiêu chuẩn là trị số chiều dài trong L0

, còn chiều

dài L tính toán khoảng cách trục a: L=L0+x. Nên

chiều dài L của đai o là: L=850+25=875(mm).

- Kiểm nghiệm số vòng chạy u trong 1 giây:

L

v

u

6,3 6,1 6,3

Điều nhỏ hơn umax=10.

6. Xác định chính xác khoảng cách trục a

theo chiều dài đai đã lấy theo tiêu chuẩn:

8

2 2 8

2

2 1

2

2 1 2 1 L d d L d d d d

a

405 216 405

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!