Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập cơ sở thiết kế máy
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Bài tập cơ sở thiết kế máy nguyễn minh tài - 1070538
Bài tập 11:
Hãy thiết kế bộ truyền động đai (1-đai dẹt và 2-đai thang), tải trọng ổn định, quay 1
chiều, bộ truyền đọng nằm ngang với các thông số sau:
Thông số Phương án 1 Phương án 2 Phương án 3
Công suất cần truyền (kw) 3.5 5 1.5
Số vòng quay trục dẫn (vg/phút) 1450 1460 1460
Số vòng quay trục bị dẫn (vg/phút) 480 500 600
Số ca làm việc trong ngày 2 2 2
Bài làm
PHƯƠNG ÁN 1:
a. Thiết kế bộ truyền đai dẹt: (TLTK_Thiết kế chi tiết máy
Nguyễn Trọng Hiệp-Nguyễn Văn Lẫm)
1. Do bộ truyền động đai được thiết kế được sử dụng làm việc ở chế độ tải trọng ổn
định nên ta chọn loại đai vải cao su.
2. Đường kính bánh đai nhỏ d1:
( ) ( ) (147.56 174,74)
1450
3.5 1000 1100 1300 3 1100 1300 3
1
1
1 = ÷
∗
= ÷ = ÷
n
R
d mm
Chọn bán kính: d1=160 mm
Kiểm tra vận tốc đai theo điều kiện:
(25 30)
60.1000
1 1 = ≤ ÷
d n
V
π
m/s
12,15
60.1000
.160.1450
= =
π
m/s
3. Đường kính bánh đai lớn d2:
( ) ( ) 160 478,5
480
1450 d2 = 1−ξ ud1 = 1−0.01 = (mm)
Chọn d2=500 mm.
- Số vòng quay thực n’2 của bánh bị dẫn:
( ) ( ) 459
500
160 ' 1 1 0,011450
2
1
2 = − 1 = − =
d
d
n ξ n (vòng/phút)
- Sai số về số vòng quay:
4,4%
480
480 459
=
−
∆n =
Sai số ∆n nằm trong khoảng cho phép (3 ÷ 5)% , do đó không cần phải tra lại d1 và d2.
4. Xác định khoảng trục a và chiều dài đai L:
- Chiều dài tối thiểu:
4,05 4050( )
3
12,15
3 5
m mm
V
LMin = = =
÷
=
- Khoảng cách trục:
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 1
Bài tập cơ sở thiết kế máy nguyễn minh tài - 1070538
( ) ( )
( )
− −
+
+ −
+
= −
2
2 1
2
1 2 1 2 2
4 2 2
1
d d
d d
L
d d
a L
π π
( ) ( )
( )
− −
+
+ −
+
= −
2
2
2 500 160
2
160 500 4050
2
160 500 4050
4
1 π π
=1497 mm
- Kiểm nghiệm điều kiện:
( ) 2(160 500) 1320( ) a ≥ d1 + d2 = + = mm
Tuỳ theo cách nối đai, sau khi tính toán xong cần tăng chiều dài đai thêm 100 ÷ 400
mm.
5. Góc ôm α1 :
0 0 2 1 0 0 0
1 167
1497
500 160 180 57 180 57 =
−
= −
−
= −
a
d d
α
Thoả điều kiện 0 α1 ≥120 đối với đai bằng chất dẻo.
6. Chiều dày và chiều rộng đai:
- Chiều dày:
4
40
160
40 40
1 1
1
≤ ⇒ ≤ = =
d
h
d
h
Chọn h=4 ⇒ [ ] 2,25 0
σ t = N/mm2
- Chiều rộng b của đai:
[ ] t b v
hV c c c
RKd b
σ α
100 ≥
Trong đó: [ ] 2,25 0
σ t = N/mm2
cb=1, Kd=1,15
( ) 1
0
cα = 1− 0,003180 −α = 1-,003(1800
-1670
)=0,961
Vậy 30
4.12,15.2,25.1.0,961.0,981
100.3,5.1,15 b ≥ = mm
Chọn b=40 mm
7. Chiều rộng B của bánh đai:
Chiều rộng B của bánh đai d ẹt khi mắt bình thường:
B = 1,1b+(10÷ 15) = 1,1.40+10 = 54 mm
Chọn B=50 mm
8. Lực căng:
858,45
2
167 3.1,8.40.4.sin
2
3 sin
2
3 sin
0
1
0
1
= =
=
=
α
σ
α
F F h N
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 2
Bài tập cơ sở thiết kế máy nguyễn minh tài - 1070538
b. Thiết kế đai thang:
1. Chọn loại đai:
Giả sử vận tốc của đai v>5 m/s, có thể dùng đai loại A, O, b (bảng 5.13). Ta có thể
tính theo 3 phương án và chọn loại phương án nào có lợi hơn.
Tiết diện đai: b O A
2. Định đường kính bánh nhỏ theo (bảng 5-14)
lấy d1 (mm) 140 70 140
Kiểm nghiệm vận tốc của đai:
60.100
n1
d1
v
π
= (m/s) 10,63 5,3 10,63
v<vmax= (30÷ 35) m/s thoả điều kiện
3. Tính đường kính d2 của bánh đai lớn:
( ) 2
1 1
d = −ξ id (mm) 494,4 207,2 414,4
- Lấy d2 theo tiêu chuẩn (bảng 5-15) 400 200 400
- Số vòng quay thực n’2 của trục bị dẫn:
( )
2
1
2
1 1
'
d
d
n = −ξ n (vòng/phút) 497 497 497
- Sai số về số vòng quay so với yêu cầu:
0,0354 3,54
480
' 497 480
2
2 2 = =
−
=
−
∆ =
n
n n
n % 3,54 3,54 3,54
Sai số ∆n nằm trong phạm vi cho phép
(3÷ 5)%, do đó không cần chọn lại đường kính d2
Tỉ số truyền:
2
1
n
n
i = 2,92 2,92 2,92
4. Chọn sơ bộ khoảng cách trục a theo
bảng(5-16) a∼d2 400 200 200
5. Tính chiều dài đai L theo khoảng cách
trục a sơ bộ theo công thức:
( )
a
d d
L a d d
4
( )
2
2
2
2 1
2 1
−
= + + +
π
(mm) 1690 845 1690
- Lấy L theo tiêu chuẩn mm (bảng 5-12). 1700 875 1700
- Nếu chiều dài loại đai dưới 1700 mm, trị
số tiêu chuẩn là trị số chiều dài trong L0, còn chiều
dài L tính toán khoảng cách trục a: L=L0+x. Nên
chiều dài L của đai o là: L=850+25=875(mm).
- Kiểm nghiệm số vòng chạy u trong 1 giây:
L
v
u = 6,3 6,1 6,3
Điều nhỏ hơn umax=10.
6. Xác định chính xác khoảng cách trục a
theo chiều dài đai đã lấy theo tiêu chuẩn:
( ) [( ( ) ) ( ) ]
8
2 2 8
2
2 1
2
2 1 2 1 L d d L d d d d
a
− − + − + − −
=
π π
405 216 405
Nhóm SVTH: Nhóm 6B Trang 3