Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài tập có đáp án chi tiết về di truyền và biến dị cấp phân tử luyện thi THPT quốc gia phần 34
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
3 - Bài tập vật chất di truyền cấp độ phân tử
Câu 1: Một gen ở sinh vật nhân chuẩn có khối lượng 900.000 đ.v.C chiều dài của gen sẽ là (Tính theo A0
)
A. 5100
B. 10200
C. 5096,6
D. 10196
Câu 2: Một gen dài 10200A0
, lượng A = 20%, số liên kết hiđrô có trong gen là:
A. 7200
B. 600
C. 7800
D. 3600
Câu 3: Một gen có số lượng nuclêôtit là 6800. Số lượng chu kỳ xoắn của gen theo mô hình Watson – Cric là:
A. 388
B. 340
C. 680
D. 100
Câu 4: Liên kết – CO – NH – giữa các đơn phân có trong phân tử nào dưới đây?
A. Prôtêin
B. ADN
C. ARN
D. Axit amin
Câu 5: Phân tử prôtêin gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 100 Alanin, 80 Xistêin, 70
Triptôphan, 48 Lơxin. Chiều dài của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử prôtêin nói trên làbao nhiêu biết gen
đó là gen không phân mảnh:
A. 3060 ăngstron
B. 3570 ăngstron
C. 4080 ăngstron
D. 4590 ăngstron
Câu 6: Phân tử prôtêin gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 100 Alanin, 80 Xistêin, 70
Triptôphan, 48 Lơxin. Khối lượng phân tử prôtêin nói trên bằng:
A. 27000 đơn vị cacbon
B. 31400 đơn vị cacbon
C. 32780 đơn vị cacbon
D. 35400 đơn vị cacbon
Câu 7: Liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung A – U, G – X giữa một số cặp nuclêôtit trong phân tử ARN vận
chuyển có tác dụng:
A. Tạo tính đa dạng cho ARN vận chuyển
B. Tạo tính đặc thù cho ARN vận chuyển
C. Ổn định vị trí các đơn phân trên phân tử ARN vận chuyển
D. Ổn định thuỳ tròn mang bộ ba đối mã
Câu 8: Một phân tử mARN có tỷ lệ các loại nuclêôtit A: U : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Tỷ lệ phần trăm từng loại
nuclêôtit trong gen đã tổng hợp phân tử ARN nói trên là:
A. A = T = 15% và G = X = 35%.
B. A = T = 35% và G = X = 15%.