Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

BÀI TẬP CHƯƠNG LIÊN KẾT HÓA HỌC - CÔ LÊ TRÀ THPT PHỤ DỰC THÁI BÌNH
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BÀI TẬP CHƯƠNG III
Bài 1: Canxi oxit là hợp chất ion hay cộng hoá trị? Dựa vào cấu hình e giải thích sự hình thành phân tử canxi oxit?
Bài 2: Viết công thức cấu tạo và công thức e của các phân tử sau:
a. Các oxit: Na2O, CaO, Cl2O7, SO3, P2O5, Al2O3, CO2, SO2
b. Các hiđroxit: NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, H2CO3, H2SO4, H3PO4, HMnO4, HClO4, H3PO3, H3PO2, HNO2,
HClO
c. Các muối: K2SO4, NaNO3, MgCl2, Al2 (SO4)3, NaHSO4, CaHPO4, Ba(NO3)2
d. Hợp chất với hiđro: H2S, H2O, NH3, CH4, HCl
Bài 3: Giải thích vì sao nitơ là một khí tương đối trơ ở điều kiện thường? Viết công thức e, công thức cấu tạo của
NH3, NH4Cl.
Bài 4: N2 và Cl2 đều có độ âm điện là 3 nhưng ở điều kiện thường N2 lại kém hoạt động hoá học hơn Cl2
Bài 5: Dựa vào độ âm điện hãy nêu bản chất liên kết trong các phân tử và ion sau: HCO3
-
, HClO, KHS
Bài 6: Một nguyên tố R và một nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s1
và 3s23p5
a. Xác định các nguyên tố R, X, công thức hợp chất giữa chúng và loại liên kết hình thành trong hợp chất thu
được
b. Xác định nguyên tố A có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1
. xác định công thức hợp chất có thể có giữa A và
X
Bài 7: Chiều tăng dần sự phân cực liên kế theo thứ tự:
A. CaO, N2, NH3 B. CaO, NH3, N2 C. N2, CaO, NH3 D. N2, NH3, CaO
Bài 8: Cặp chất nào cho sau đây mỗi chất chứa cả ba loại liên kết (ion, cộng hoá trị, cho nhận)
A. NaCl, H2O B. NH4Cl, Al2O3 C. K2SO4, KNO3
D. Na2SO4, Ba(OH)2 E. SO2, SO3
Bài 9: a. Hãy sắp xếp, giải thích ngắn gọn các liên kết sau: S-Cl, Na-Cl, Si-Cl, Al-Cl, Cl-Cl, P-Cl, MgCl theo độ
phân cực tăng dần
Bài 10: a. Chỉ từ các nguyên tố của chu kì 2, hãy viết công thức của 3 phân tử liên kết cộng hoá trị không cực, 3
phân tử liên kết cộng hoá trị có cực và 3 phân tử liên kết ion.
b. Hãy sắp xếp các chất cho dưới đây theo độ phân cực của liên kết tăng dần: H2O, NH3, H2S, CaS, BaF2, CaCl2
Bài 11: Cho các hợp chất KHS, NaNO3, Na2O, CaCl2, NH3, LiS, SiCl4, MgO, BF3, H2O2, Cl2O, CO2, PCl3, NaH,
BeH2. Hãy kể:
- Các hợp chất chỉ có liên kết ion
- Các hợp chất chỉ có liên kết cộng hoá trị, không có liên kết cho nhận
- Các hợp chất có liên kết cho nhận
- Các hợp chất có liên kết cộng hoá trị không phân cực
- Các hợp chất vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hoá trị
Bài 12: Cho biết cấu hình e của các nguyên tử hay ion A, B, C2-, D, E+
với cấu hình e lớp ngoài như sau:
A: 2s2
2p4
B: 3s2
3p1 C
2-: 3s2
3p6
D: 3s2
3p5
E+
: 3s2
3p6
a. Hỏi A, B, C, D, E là các nguyên tố nào
b. Viết công thức phân tử các hợp chất nhị tố (chỉ gồm hai nguyên tố) thông thường giữa các nguyên tố cho
trên và nói rõ bản chất các liên kết.
Bài 13: Viết công thức e, công thức cấu tạo của CH4, C2H4, C2H2. Cho độ âm điện của nguyên tố C trong các hợp
chất trên lần lượt là 2,55; 2,69; 2,75. Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ phân cực của các liên kết C-H trong 3
hợp chất trên.
Bài 14: Cho các phân tử 1. H2 2. N2 3. HCl 4. CH4 5. Cl2 Trong các phân tử nào có liên kết σ được hình
thành do sự xen phủ trục p-p
A. 1 và 2 B. 1,2 và 3 C. 1,2,3 và 5 D. 2 và 5
Bài 15: Các nguyên tố dưới đây đều tạo hợp chất clorua. Những bộ nguyên tố nào chỉ tạo hợp chất ion với clo:
A. Cu, Na, P, S B. Cu, Na, Ca, P C. Na, Ca, Ag D. Na, K, Fe, S
Bài 16: Cho các hợp chất sau đây: NaCl, CH4, CCl4, H2O, CO2, K2S, AgCl, CaH2. Các hợp chất có liên kết cộng
hoá trị có cực là: