Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

BÀI TẬP AMINO AXIT – PROTEIN doc
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BÀI TẬP AMINO AXIT – PROTEIN
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Viết CTCT và gọi tên các amino axit có CTPT là C3H7O2N và C4H9O2N
Bài 2: Amino axit là gì? Viết phương trình phản ứng của CH3-CH(NH2)-COOH và NH2-CH2-COOH với
từng dung dịch: NaOH, HCl, CH3OH và C2H5OH (có mặt HCl)
Bài 3: Dùng 1 một hóa chất, phân biệt các dung dịch lòng trắn trứng, glucozo, glyxerol và hồ tinh bột
Bài 4: Có 4 dung dịch trong lọ mất nhãn: lòng trắng trứng, xà phòng, hồ tinh bột, glyxerol. Bằng
phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất trên
Bài 5: Viết phương trình phản ứng để tạo:
a) Đipeptit từ glixin
b) Đipeptit từ glixin và alanin
c) Tripeptit từ 1 phân tử glixin và 2 phân tử alanin
Bài 6: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 15,06 gam muối.
a) Xác định CTPT của X
b) Viết CTCT của X và gọi tên
Bài 7: A là một amino axit trong phân tử ngoài các nhóm cacboxyl và amino không còn nhóm chức nào
khác. 0,1 mol A phản ứng vừa hết với 100ml ddHCl 1M tạo ra 18,35g muối. Mặt khác, 22,05g A tác
dụng với một lượng NaOH dư tạo ra 28,65g muối khan
a) Xác định CTPT của A
b) Viết CTCT của A.Biết A mạch thẳng và nhóm amino ở vị trí α
Bài 8: Đun 100ml dung dịch amino axit no 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dd NaOH 0,25M. Sau phản
ứng, người ta thu được 2,5g muối khan. Mặt khác, lấy 100g dung dịch amino axit nói trên có nồng độ
20,6% phản ứng vừa đủ với 400ml dd HCl 0,5M
a) Xác định CTPT của amino axit
b) Viết CTCT các đồng phân có thể có của amino axit
Bài 9: Chất A là 1 amino axit. Trong phân tử A ngoài các nhóm cacboxyl và amino không có nhóm
chức khác. 0,02 mol A phản ứng hết với 160ml dung dịch HCl 0,125M tạo ra 3,67g muối. Mặt khác,
4,41g A tác dụng với NaOH dư tạo ra 5,73g muối
a) Xác định CTPT của A
b) Viết CTCT A, biết A có mạch C không phân nhánh và nhóm amino ở vị tríα
Bài 10: Một hợp chất hữu cơ thiên nhiên A chứa C, H, O, N có tỉ khối hơi so với N2 là 3,18. Đốt cháy
0,2 mol A thu được 0,6 mol CO2 và 0,1 mol N2
a) Tìm CTPT, CTCT, gọi tên A. Biết A tác dụng được với axit lẫn bazo
b) Tìm CTCT của các đồng phân A1, A2, A3 của A, biết:
A1 tác dụng với Fe + HCl tạo ra 1 amin bậc 1, mạch thẳng
A2 tác dụng với dd NaOH đun nóng thu được rượu metylic
A3 tác dụng với dd NaOH đun nóng thu được 1 chất có mùi khai và nhẹ hơn không khí
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Có 3 chất hữu cơ gồm NH2CH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2. Để nhận ra dung dịch của các
hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH/HCl. D. quỳ tím.
Câu 2: Glixin phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây (điều kiện phản ứng xem như có
đủ):