Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài soạn ôn thi tốt nghiệp môn quản lý nhà nước về kinh tế
MIỄN PHÍ
Số trang
66
Kích thước
401.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1999

Bài soạn ôn thi tốt nghiệp môn quản lý nhà nước về kinh tế

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

B i so n ôn thi t t à ạ ố

nghi p môn qu n lý ệ ả

nh n c v kinh t à ướ ề ế

Mục Lục

M c L c ụ ụ .........................................................................................................................2

Ch ng I ươ .........................................................................................................................4

Câu 1: Mô t c tr ng c a n n kinh t th tr ng. Nêu ví d v nh ng nh c ả đặ ư ủ ề ế ị ườ ụ ề ữ ượ

đ ể ủ ế ị ườ ở ệ à ướ ầ ậ ả ế i m c a kinh t th tr ng Vi t Nam. Nh n c ta c n t p trung gi i quy t

nh ng v n gì kh c ph c nh c i m c a kinh t th tr ng? ữ ấ đề để ắ ụ ượ đ ể ủ ế ị ườ ....................4

Câu 2: Nói rõ c tr ng c a kinh t th tr ng nh h ng XHCN. S th hi n đặ ư ủ ế ị ườ đị ướ ự ể ệ

c a y u t nh n c trong các c tr ng ó nh th n o? ủ ế ố à ướ đặ ư đ ư ế à .....................................7

Câu 3: u nh c i m c a n n kinh t th tr ng. Nh n c c n t p trung gi i Ư ượ đ ể ủ ề ế ị ườ à ướ ầ ậ ả

quy t nh ng v n gì? ế ữ ấ đề .............................................................................................11

Câu 4: S c n thi t khách quan c a qu n lý nh n c i v i n n kinh t . T ự ầ ế ủ ả à ướ đố ớ ề ế ừ

th c t ch ng minh vai trò c a nh n c ng y c ng quan tr ng trong quá trình ự ế ứ ủ à ướ à à ọ

chuy n i t n n kinh t k ho ch hoá t p trung sang n n kinh t th tr ng ể đổ ừ ề ế ế ạ ậ ề ế ị ườ

đị ướ nh h ng XHCN.......................................................................................................12

Câu 5: Ch c n ng qu n lý kinh t c a nh n c, nh ng h n ch trong công tác ứ ă ả ế ủ à ướ ữ ạ ế

qu n lý kinh t c a nh n c, c a các c quan qu n lý kinh t c a nh n c. ả ế ủ à ướ ủ ơ ả ế ủ à ướ ...15

Câu 6: Nguyên t c qu n lý c a nh n c v kinh t . Nguyên t c k t h p qu n lý ắ ả ủ à ướ ề ế ắ ế ợ ả

theo ng nh v qu n lý theo lãnh th . Nêu ví d minh ho . à à ả ổ ụ để ạ ...............................19

Câu 7: Nêu khái ni m qu n lý theo ng nh. ệ ả à ................................................................21

Câu 8: Các ph ng pháp qu n lý kinh t . Trình b y ph ng pháp kích thích kinh ươ ả ế à ươ

t trong qu n lý. Cho ví d minh ho . ế ả ụ ạ .......................................................................22

Câu 9: H th ng công c qu n lý kinh t . Có th s p x p theo th t u tiên các ệ ố ụ ả ế ể ắ ế ứ ự ư

công c ó nh th n o? Ví d th c t phân tích c ch tác ng c a 1 công ụ đ ư ế à ụ ự ế để ơ ế độ ủ

c v o ho t ng c a n n kinh t m anh (ch ) n m v ng. ụ à ạ độ ủ ề ế à ị ắ ữ ...................................23

Câu 10: Trình b y các công c ch y u c a chính sách t i chính. Cho ví d minh à ụ ủ ế ủ à ụ

ho c a 1 công c c a chính sách n y. ạ ủ ụ ủ à .....................................................................24

Câu 11: Trình b y các công c ch y u c a chính sách ti n t . à ụ ủ ế ủ ề ệ ............................26

Câu 12: C ch kinh t v c ch qu n lý kinh t . N i dung i m i c ch qu n ơ ế ế à ơ ế ả ế ộ đổ ớ ơ ế ả

lý hi n nay so v i c ch qu n lý kinh t k ho ch hoá t p trung tr c ây. ệ ớ ơ ế ả ế ế ạ ậ ướ đ .......28

Câu 13: Khái ni m v các y u t c u th nh c a c ch qu n lý kinh t . Trình ệ à ế ố ấ à ủ ơ ế ả ế

b y nh ng n i dung c n c th c hi n i m i c ch qu n lý kinh t à ữ ộ ầ đượ ự ệ để đổ ớ ơ ế ả ế ở

Vi t Nam ệ ......................................................................................................................30

Ch ng II ươ .....................................................................................................................34

Câu 14: Trình b y khái ni m doanh nghi p nh n c. N i dung ch y u c a à ệ ệ à ướ ộ ủ ế ủ

qu n lý nh n c i v i doanh nghi p nh n c. ả à ướ đố ớ ệ à ướ .................................................34

Câu 15: V trí v vai trò c a doanh nghi p nh n c. Liên h th c t ch ng ị à ủ ệ à ướ ệ ự ế để ứ

minh m c th hi n vai trò c a doanh nghi p nh n c n c ta. N i dung ứ độ ể ệ ủ ệ à ướ ở ướ ộ

c n c i m i trong qu n lý nh n c i v i doanh nghi p nh n c ầ đượ đổ ớ ả à ướ đố ớ ệ à ướ để

phát huy c vai trò c a doanh nghi p nh n c n c ta trong giai o n hi n đượ ủ ệ à ướ ở ướ đ ạ ệ

nay.................................................................................................................................38

ch ng III ươ .....................................................................................................................42

Câu 16: Vì sao các qu c gia ph i th c hi n quan h kinh t i ngo i. Phân tích ố ả ự ệ ệ ế đố ạ

quá trình h i nh p qu c t a l i nh ng c h i v thách th c gì i v i n n ộ ậ ố ế đư ạ ữ ơ ộ à ứ đố ớ ề

kinh t Vi t Nam. ế ệ ........................................................................................................42

Câu 17: Các hình th c c a kinh t i ngo i. Trong i u ki n hi n nay c a n c ứ ủ ế đố ạ đ ề ệ ệ ủ ướ

ta ph i u tiên áp d ng hình th c n o, vì sao? ả ư ụ ứ à ........................................................44

- 2 -

Câu 18: Khái ni m, vai trò các hình th c ch y u c a xu t nh p kh u h ng hoá ệ ứ ủ ế ủ ấ ậ ẩ à

v d ch v . Liên h l m rõ nh ng tiêu c c phát sinh trong ho t ng xu t à ị ụ ệ để à ữ ự ạ độ ấ

nh p kh u Vi t Nam. ậ ẩ ở ệ ...............................................................................................50

Câu 19: Khái ni m, vai trò, các hình th c c a ho t ng ngo i th ng. Phân tích ệ ứ ủ ạ độ ạ ươ

v l y ví d th c ti n nh ng h n ch c n c kh c ph c trong ho t ng à ấ ụ ự ễ ữ ạ ế ầ đượ ắ ụ ạ độ

ngo i th ng Vi t Nam (xu t nh p kh u h ng hoá - gi ng câu 18). ạ ươ ở ệ ấ ậ ẩ à ố ..................52

Câu 20: u t n c ngo i (khái niêm, các hình th c ch y u). Vai trò c a u Đầ ư ướ à ứ ủ ế ủ đầ

t n c ngo i Vi t Nam. Trong b i c nh hi n nay n c ta Nh n c c n t p ư ướ à ở ệ ố ả ệ ở ướ à ướ ầ ậ

trung u tiên áp d ng hình th c n o, vì sao (xu t nh p kh u t b n - gi ng câu ư ụ ứ à ấ ậ ẩ ư ả ố

17)?................................................................................................................................52

Câu 21: Trình b y các hình th c ch y u c a u t tr c ti p n c ngo i t i à ứ ủ ế ủ đầ ư ự ế ướ à ạ

Vi t Nam. Vai trò c a Nh n c trong t ch c, qu n lý u t tr c ti p n c ệ ủ à ướ ổ ứ ả đầ ư ự ế ướ

ngo i t i Vi t Nam (xu t nh p kh u t b n tr c ti p - gi ng câu 17)? à ạ ệ ấ ậ ẩ ư ả ự ế ố .................52

Câu 22: Khai ni m v các hình th c ch y u c a h p tác v chuy n giao khoa ệ à ứ ủ ế ủ ợ à ể

h c - công ngh . Trong b i c nh hi n nay n c ta NN c n t p trung u tiên áp ọ ệ ố ả ệ ở ướ ầ ậ ư

d ng hình th c n o, vì sao (xu t nh p kh u v t t k thu ât v xu t nh p kh u ụ ứ à ấ ậ ẩ ậ ư ỹ ụ à ấ ậ ẩ

công trình công nghi p - gi ng câu 17)? ệ ố ....................................................................52

Câu 23: Các nguyên t c c b n (quan i m) trong vi c th c hi n quan h kinh t ắ ơ ả đ ể ệ ự ệ ệ ế

đố ạ ự ễ ả à ướ đố ớ ế đố ạ à ướ i ngo i.Trong th c ti n qu n lý nh n c i v i kinh t i ngo i, nh n c

đ ự ệ ố ữ ắ đ ư ã th c hi n t t nh ng nguyên t c ó ch a?...........................................................52

Câu 24: Trình b y các quan i m c b n c a ng v Nh n c ta trong qu n lý à đ ể ơ ả ủ Đả à à ướ ả

kinh t i ngo i. Quá trình m c a h i nh p kinh t t o ra c h i v thách th c ế đố ạ ở ử ộ ậ ế ạ ơ ộ à ứ

gì i v i n n kinh t Vi t Nam. đố ớ ề ế ệ ..............................................................................53

Câu 25: Khái ni m v kinh t i ngo i. Phân tích quan i m a ph ng hóa, a ệ ề ế đố ạ đ ể đ ươ đ

d ng hóa các ho t ng kinh t i ngo i. ạ ạ độ ế đố ạ ..............................................................55

ch ng IV ươ .....................................................................................................................55

Câu 26: Khái ni m d án u t . Phân tích các b ph n c u th nh d án u t . ệ ự đầ ư ộ ậ ấ à ự đầ ư

Trong i u ki n hi n nay NN ta c n t p trung gi i quy t nh ng v n gì đ ề ệ ệ ầ ậ ả ế ữ ấ đề để

th c hi n có hi u qu các d án u t . ự ệ ệ ả ự đầ ư ..................................................................55

Câu 27: Khái ni m d án u t . Phân tích các nhân t nh h ng n hi u qu ệ ự đầ ư ố ả ưở đế ệ ả

c a d án u t . ủ ự đầ ư ........................................................................................................59

Câu 28: Các b ph n c u th nh d án T. Các nhân t nh h ng n hi u qu ộ ậ ấ à ự Đ ố ả ưở đế ệ ả

c a d án T. NN ta c n t p trung gi i quy t nh ng v n gì th c hi n có ủ ự Đ ầ ậ ả ế ữ ấ đề để ự ệ

hi u qu các d án u t . ệ ả ự đầ ư ........................................................................................60

Câu 29: Vai trò v tác d ng c a d án u t . Phân tích t ng quát v các b c à ụ ủ ự đầ ư ổ ề ướ

so n th o 1 d án u t . Vai trò c a nh n c (chính quy n a ph ng) trong ạ ả ự đầ ư ủ à ướ ề đị ươ

qu n lý nh n c i v i d án u t . ả à ướ đố ớ ự đầ ư .................................................................62

- 3 -

BÀI SOẠN ÔN THI TỐT NGHIỆP

MÔN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KINH TẾ

Chương I

Câu 1: Mô tả đặc trưng của nền kinh tế thị trường. Nêu ví dụ về những nhược

điểm của kinh tế thị trường ở Việt Nam. Nhà nước ta cần tập trung giải

quyết những vấn đề gì để khắc phục nhược điểm của kinh tế thị trường?

I. Kinh tế thị trường là là một mô hình kinh tế vận động, phát triển, dựa trên cơ

sở các quy luật của thị trường, trong đó quan hệ hàng hoá - tiền tệ trở thành phổ

biến và bao quát hầu hết các lĩnh vực hoạt động kinh tế. Nền kinh tế thị trường là

nền kinh tế vận hành theo cơ chế thị trường. Cơ chế thị trường là cơ chế vận hành

khách quan của nền kinh tế, ở đó các quy luật khách quan của nền kinh tế thị trường

phát huy tác dụng, trước hết, là quy luật giá trị, quy luật này đòi hỏi việc sản xuất

hàng hoá phải trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết và trao đổi phải bình

đẳng, ngang giá. Mọi hoạt động sản xuất, kinh doanh phải tuân thủ quy luật này mới

có thể tồn tại và phát triển. Thứ hai là quy luật cung cầu, quy luật này biểu hiện

quan hệ giữa cung và cầu thông qua giá cả, nó tác động trực tiếp đến giá cả và

phương thức sản xuất, tiêu dùng của xã hội. Thứ ba là quy luật cạnh tranh, quy luật

này đòi hỏi hàng hoá sản xuất ra phải có chất lượng tốt hơn, chi phí thấp hơn, thái

độ phục vụ văn minh hơn để nâng cao khả năng cạnh tranh so với các hàng hoá

khác cùng loại.

Một nền kinh tế được gọi là kinh tế thị trường phải có 6 đặc trưng chủ yếu sau:

1. Thứ nhất, là quá trình lưu thông vật chất từ khâu này đến khâu khác trong hệ

thống các khâu của quá trình sản xuất và từ sản xuất đến tiêu dùng đều được thực

hiện chủ yếu bằng phương thức mua - bán. Sở dĩ có sự luân chuyển vật chất trong

nền kinh tế là do có sự phân công chuyên môn hoá trong sản xuất sản phẩm xã hội

ngày càng cao, bên cạnh đó, còn do có sự dư thừa sản phẩm ở doanh nghiệp này,

ngành này nhưng lại thiếu sản phẩm ở doanh nghiệp khác, ngành khác và ngược lại.

Một nền kinh tế được gọi là nền kinh tế thị trường khi tổng lượng mua bán vượt quá

nữa tổng lượng vật chất của xã hội.

2. Thứ hai, người trao đổi hàng hoá phải có quyền tự do nhất định khi tham gia

trao đổi trên thị trường, được thể hiện trên 3 mặt sau: tự do lựa chọn nội dung trao

đổi, tự do lựa chọn đối tác trao đổi và tự do thoả thuận giá cả trao đổi theo cách

thuận mua vừa bán.

3. Thứ ba, hoạt động mua bán được diễn ra 1 cách thường xuyên, ổn định trên

cơ sở 1 kết cấu hạ tầng tối thiểu đủ để việc mua bán diễn ra thuận lợi, an toàn.

4. Thứ tư, các đối tác tham gia trong nền kinh tế thị trường đều theo đuổi lợi

ích của mình, đó chính là lợi nhuận, lợi ích cá nhân là động lực trực tiếp của sự phát

- 4 -

triển kinh tế nhưng không được xâm phạm ảnh hưởng đến lợi ích của người khác và

của cộng đồng.

5. Thứ năm, kinh tế thị trường luôn gắn với cạnh tranh, hay nói cách khác,

cạnh tranh là linh hồn của nền kinh tế thị trường, đó là động lực thúc đẩy sự tiến bộ

kinh tế và xã hội, nâng cao chất lượng sản phẩm hàng hoá và dịch vụ có lợi cho

người tiêu dùng.

6. Thứ sáu, sự vận động của các quy luật khách quan trong nền kinh tế thị

trường (quy luật giá trị, qui luật cạnh tranh, qui luật cung-cầu...) dẫn dắt hành vi,

thái độ ứng xử của các chủ thể tham gia thị trường.

Ngày nay, sự phát triển mạnh mẽ của sức sản xuất trong từng quốc gia và sự

hội nhập kinh tế mang tính toàn cầu đã tạo điều kiện và khả năng to lớn để nền kinh

tế thị trường phát triển đạt đến trình độ cao - kinh tế thị trường hiện đại. Nền kinh tế

thị trường hiện đại là nền kinh tế có đầy đủ các đặc trưng của 1 nền kinh tế thị

trường và đồng thời có các đặc trưng sau:

+ Một là, có sự thống nhất về mục tiêu kinh tế với các mục tiêu chính trị - xã

hội và nhân văn.

+ Hai là, có sự quản lý của nhà nước, do nhu cầu nhà nước không chỉ là người

đại diện cho lợi ích của giai cấp cầm quyền mà còn do nhu cầu của chính những

người tham gia kinh tế thị trường. Điều đó đòi hỏi phải có sự quản lý của nhà nước

đối với nền kinh tế thị trường.

+ Ba là, quá trình hội nhập kinh tế quốc tế giữa các quốc gia đang diễn ra với

qui mô ngày càng lớn, tốc độ ngày càng tăng làm cho nền kinh tế thế giới ngày càng

trở nên một chỉnh thể thống nhất, trong đó mỗi quốc gia là 1 bộ phận gắn bó hữu cơ

với các bộ phận khác.

+ Bốn là, hệ thống thị trường đồng bộ, thống nhất, ngày càng hiện đại, gắn với

thị trường khu vực và thế giới, bao gồm các thị trường bộ phận đầu ra (hàng hoá,

dịch vụ) và thị trường đầu vào (vốn, lao động, công nghệ thông tin, bất động

sản...).

II. Những ưu điểm, nhược điểm của nền kinh tế thị trường Việt Nam:

1. Ưu điểm của nền kinh tế thị trường, đó là:

+ Năng động và thích ứng cao với đòi hỏi của thị trường, đáp ứng được các

nhu cầu có thể thanh toán được của xã hội một cách tự động mà không một bộ máy

hoạch định nào có thể thay thế được;

+ Huy động tối đa mọi tiềm năng của xã hội;

- 5 -

+ Tạo ra động lực mạnh mẽ để thúc đẩy hoạt động của các doanh nghiệp đạt

hiệu quả cao và thông qua phá sản tạo ra cơ chế đào thải các doanh nghiệp yếu kém;

+ Phản ứng nhanh nhạy trước các thay đổi trong nhu cầu xã hội và các điều

kiện kinh tế trong nước và quốc tế;

+ Buộc các doanh nghiệp phải thường xuyên học hỏi lẫn nhau, hạn chế các sai

lầm trong kinh doanh diễn ra trong thời gian dài và trên qui mô lớn;

+ Tạo động lực thúc đẩy phát triển nhanh chóng của khoa học công nghệ - kỹ

thuật làm cho nền kinh tế năng động và đạt hiệu quả cao.

2. Nhược điểm của nền kinh tế thị trường:

Nền kinh tế thị trường tuy có nhiều ưu điểm nhưng nó không phải luôn hoàn

hảo, mà bản thân nó chứa đầy những mặt trái, những nhược điểm rất cơ bản. Và

cũng chính vì những khuyết tật này mà nó làm cho kinh tế thị trường chứa đựng cả

những yếu tố đi ngược chiều với mục tiêu mà chúng ta đang hướng tới. Những

khuyết tật, mặt trái của kinh tế thị trường được thể hiện ở các nội dung sau:

+ Động cơ lợi nhuận dễ đẫn đến các hành vi vi phạm pháp luật như kinh doanh

lừa đảo, làm hàng giả; tài nguyên thiên nhiên và môi trường bị tàn phá, huỷ hoại 1

cách nghiêm trọng và lan rông; tham nhũng, hối lộ, tệ nạn xã hội, thương mại hoá

các giá trị đạo đức và đời sống tinh thần;

+ Kinh tế thị trường tạo ra sự bất bình đẳng trong phân phối thu nhập, dẫn đến

phân hoá giàu nghèo ngày càng tăng.

+ Do theo đuổi lợi ích cá nhân tối đa, nên lợi ích chung của xã hội không được

chăm lo, nhiều trường hợp các nhà kinh doanh có thể đưa vào sản xuất những sản

phẩm đem lại tác hại cho xã hội và nhân loại như hàng giả, thuốc tây giả, ma tuý,

văn hoá phẩm đồi truỵ...; để khắc phục tình trạng này cần phải có sự can thiệp tích

cực của nhà nước.

+ Sự cạnh tranh trong kinh tế thị trường dẫn đến độc quyền, do vậy sẽ hạn chế

nghiêm trọng các ưu điểm của kinh tế thị trường. Sự cạnh tranh không tổ chức dẫn

đến mất cân đối vĩ mô, gây ra những hậu quả tiêu cực về xã hội như tình trạng thất

nghiệp, lạm phát, phát triển kiểu chu kỳ.

+ Kinh tế thị trường làm sản sinh và dẫn đến các cuộc chiến tranh kinh tế.

3. Nhà nước cần tập trung giải quyết những vấn đề sau để khắc phục những

nhược điểm của nền kinh tế thị trường:

- 6 -

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!