Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài Giảng Tổ Chức Công Tác Kế Toán
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - 2020
TS. HOÀNG VŨ HẢI
ThS. NGUYỄN MINH THÙY
Tæ CHøC C¤NG T¸C KÕ TO¸N
TS. HOÀNG VŨ HẢI - ThS. NGUYỄN MINH THÙY
BÀI GIẢNG
TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - 2020
i
MỤC LỤC
Mục lục........................................................................................................................ i
Danh mục các chữ viết tắt ......................................................................................... iv
Danh mục các bảng .................................................................................................... v
Danh mục các sơ đồ .................................................................................................. vi
Lời mở đầu ................................................................................................................. 1
Chương 1. KHÁI QUÁT VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG
CÁC DOANH NGHIỆP........................................................................................... 3
1.1. Yêu cầu, nhiệm vụ của kế toán trong doanh nghiệp........................................ 3
1.1.1. Sự cần thiết của công tác kế toán.............................................................. 3
1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán ................................................................................ 3
1.1.3. Yêu cầu cơ bản của thông tin kế toán ....................................................... 4
1.2. Các khái niệm và nguyên tắc kế toán cơ bản................................................... 4
1.2.1. Các khái niệm kế toán cơ bản ................................................................... 4
1.2.2. Các nguyên tắc kế toán cơ bản ................................................................. 6
1.3. Nội dung, căn cứ, nhiệm vụ và nguyên tắc tổ chức công tác kế toán trong
doanh nghiệp........................................................................................................... 8
1.3.1. Nguyên tắc tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp........................ 8
1.3.2. Căn cứ vào nhiệm vụ tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp...... 11
1.3.3. Nội dung chủ yếu của tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp ..... 12
Câu hỏi ôn tập........................................................................................................... 12
Chương 2. TỔ CHỨC THU NHẬN THÔNG TIN KẾ TOÁN .......................... 13
2.1. Tổ chức thu nhận thông tin kế toán ............................................................... 13
2.1.1. Thông tin kế toán và yêu cầu của việc thu nhận thông tin kế toán ......... 13
2.1.2. Tổ chức thu nhận thông tin kế toán bằng các chứng từ kế toán ............. 13
2.2. Vận dụng các quy định pháp luật về kế toán ở Việt Nam hiện nay để tổ chức
hệ thống chứng từ kế toán trong doanh nghiệp .................................................... 15
2.2.1. Tổ chức vận dụng các quy định pháp luật về kế toán để xây dựng danh
mục và biểu mẫu các chứng từ kế toán ............................................................. 15
2.2.2. Tổ chức vận dụng các quy định pháp luật về kế toán để tổ chức lập, kiểm
tra và luân chuyển chứng từ kế toán ................................................................. 17
2.2.3. Tổ chức vận dụng các quy định pháp luật về kế toán để tổ chức bảo
quản, lưu trữ và tiêu hủy các chứng từ kế toán................................................. 19
ii
2.3. Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán để thu thập thông tin kế toán một số
nghiệp vụ chủ yếu..................................................................................................20
2.3.1. Tổ chức thu nhận thông tin kế toán tiền...................................................20
2.3.2. Tổ chức thu nhận thông tin kế toán hàng tồn kho....................................27
2.3.3. Tổ chức thu nhận thông tin kế toán bán hàng..........................................31
Câu hỏi ôn tập ...........................................................................................................34
Chương 3. TỔ CHỨC HỆ THỐNG HÓA, XỬ LÝ THÔNG TIN KẾ TOÁN
TRONG DOANH NGHIỆP ...................................................................................35
3.1. Yêu cầu hệ thống hóa, xử lý thông tin kế toán...............................................35
3.2. Tổ chức hệ thống hóa và xử lý thông tin kế toán ...........................................35
3.2.1. Vận dụng phương pháp tính giá để xử lý thông tin kế toán.....................35
3.2.2. Vận dụng phương pháp tính giá để tính giá trị tài sản và xử lý thông tin
kế toán................................................................................................................36
3.2.3. Tổ chức hệ thống tài khoản kế toán để hệ thống hóa và xử lý thông tin
kế toán................................................................................................................39
3.2.4. Tổ chức hệ thống sổ kế toán để hệ thống hóa thông tin kế toán..............45
3.3. Vận dụng các quy định pháp luật về kế toán hiện nay ở Việt Nam để tổ chức
hệ thống hóa và xử lý thông tin kế toán ................................................................46
3.3.1. Tổ chức vận dụng các quy định pháp luật về kế toán để quy định các
nguyên tắc và phương pháp tính giá..................................................................46
3.3.2. Tổ chức vận dụng các quy định pháp luật về kế toán để tổ chức hệ thống
tài khoản kế toán ................................................................................................47
3.3.3. Tổ chức vận dụng các quy định pháp luật về kế toán để tổ chức hệ thống
sổ kế toán............................................................................................................48
3.3.4. Tổ chức hệ thống hóa, xử lý thông tin kế toán một số phần hành kế toán
theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ và Nhật ký chung ................................66
Câu hỏi ôn tập ...........................................................................................................71
Chương 4. TỔ CHỨC CUNG CẤP THÔNG TIN KẾ TOÁN ...........................75
4.1. Tổ chức cung cấp thông tin kế toán................................................................75
4.1.1. Đối tượng cần sử dụng thông tin kế toán và yêu cầu của thông tin kế toán
cần sử dụng ........................................................................................................75
4.1.2. Tổ chức kiểm tra thông tin kế toán...........................................................76
4.1.3. Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán ...........................................................77
4.1.4. Tổ chức phân tích thông tin kế toán.........................................................81
iii
4.2. Vận dụng các quy định pháp luật về kế toán ở Việt Nam hiện nay để tổ chức
và cung cấp thông tin kế toán ............................................................................... 82
4.2.1. Tổ chức vận dụng các quy định pháp luật về kế toán để lập Báo cáo kế
toán tài chính..................................................................................................... 82
4.2.2. Tổ chức vận dụng các quy định pháp luật về kế toán để lập BCKT quản
trị ....................................................................................................................... 91
4.2.3. Tổ chức vận dụng các quy định pháp luật về kế toán để cung cấp các
thông tin kế toán................................................................................................ 93
Câu hỏi ôn tập........................................................................................................... 96
Chương 5. TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP....................... 97
5.1. Lựa chọn mô hình tổ chức bộ máy kế toán.................................................... 97
5.1.1. Căn cứ để lựa chọn mô hình tổ chức bộ máy kế toán ............................. 97
5.1.2. Các hình thức tổ chức bộ máy kế toán .................................................... 97
5.2. Mô hình tổ chức kế toán tài chính và kế toán quản trị ................................ 102
5.2.1. Mô hình tổ chức công tác kế toán riêng biệt......................................... 103
5.2.2. Mô hình tổ chức công tác kế toán kết hợp ............................................ 104
5.2.3. Mô hình tổ chức công tác kế toán tài chính và kế toán quản trị hỗn
hợp....................................................................................................... 106
5.3. Tổ chức đội ngũ nhân sự cho bộ máy kế toán ............................................. 107
5.3.1. Kế toán viên........................................................................................... 107
5.3.2. Hành nghề kế toán................................................................................. 108
5.3.3. Kế toán trưởng doanh nghiệp ............................................................... 109
5.4. Tổ chức kiểm tra kế toán ............................................................................. 111
5.4.1. Trách nhiệm của doanh nghiệp............................................................. 112
5.4.2. Quyền của doanh nghiệp....................................................................... 112
5.4.3. Cơ quan có thẩm quyền quyết định kiểm tra kế toán............................ 112
5.4.4. Cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kế toán.............................................. 112
Câu hỏi ôn tập......................................................................................................... 113
Tài liệu tham khảo.................................................................................................. 114
iv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Nghĩa của từ viết tắt
BCTC Báo cáo tài chính
BCĐKT Bảng cân đối kế toán
BCKQKD Báo cáo kết quả kinh doanh
BCLCTT Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
CĐKT Chế độ kế toán
HH Hàng hóa
QĐ Quyết định
GTGT Giá trị gia tăng
SXKD Sản xuất kinh doanh
TM Tiền mặt
TMBCTC Thuyết minh báo cáo tài chính
TGNH Tiền gửi ngân hàng
TK Tài khoản
TKKT Tài khoản kế toán
TSCĐ Tài sản cố định
TGNH Tiền gửi ngân hàng
UNC Ủy nhiệm chi
UNT Ủy nhiệm thu
v
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1. Bảng kê (ghi Có TK 141, ghi Nợ các TK liên quan)............................... 55
Bảng 3.2. Chứng từ ghi sổ........................................................................................ 56
Bảng 3.3. Sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ..................................................................... 56
Bảng 3.3. (Trích) Sổ cái TK tiền mặt....................................................................... 57
Bảng 3.4. (Trích) Sổ cái TK tạm ứng....................................................................... 57
Bảng 3.5. (Trích) Sổ quỹ tiền mặt............................................................................ 61
Bảng 3.6. (Trích) Sổ tiền gửi ngân hàng .................................................................. 61
Bảng 3.7. (Trích) Sổ nhật ký chung ......................................................................... 62
Bảng 3.8. (Trích) Sổ cái TK tiền mặt....................................................................... 62
Bảng 3.9. (Trích) Sổ cái TK tiền gửi ngân hàng ...................................................... 63
Bảng 4.1. Đối tượng sử dụng thông tin kế toán ....................................................... 75
Bảng 4.2. So sánh BCTC và BCQT......................................................................... 79
Bảng 4.3. Nơi nhận BCTC....................................................................................... 95
Bảng 4.4. Kết quả kinh doanh của DN năm N......................................................... 96
Bảng 5.1. Tổ chức công tác kế toán riêng biệt....................................................... 104
Bảng 5.2. Tổ chức công tác kế toán kết hợp .......................................................... 105
vi
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ xử lý và luân chuyển chứng từ thu tiền mặt ..................................21
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ xử lý và luân chuyển chứng từ chi tiền mặt ..................................23
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ xử lý và luân chuyển chứng từ thu tiền gửi ngân hàng .................25
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ xử lý và luân chuyển chứng từ chi TGNH ....................................26
Sơ đồ 2.5. Xử lý và luân chuyển chứng từ nhập vật tư, sản phẩm hàng hóa do doanh
nghiệp sản xuất..........................................................................................................28
Sơ đồ 2.6. xử lý và luân chuyển chứng từ xuất vật tư...............................................30
Sơ đồ 2.7. Quy trình bán hàng ..................................................................................32
Sơ đồ 2.8. xử lý và luân chuyển chứng từ ở bộ phận bán lẻ .....................................33
Sơ đồ 3.1. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái ............52
Sơ đồ 3.2. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ .............54
Sơ đồ 3.3. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán nhật ký chung ................59
Sơ đồ 3.4. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký - Chứng từ........65
Sơ đồ 3.5. Sơ đồ quy trình tự ghi sổ kế toán thu, chi tiền mặt, tiền gửi ngân hàng ....66
Sơ đồ 3.6. Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán tài sản cố định (Hình thức NKC) ..............67
Sơ đồ 3.7. Sơ đồ quy trình ghi sổ kế toán CPSX tính giá thành sản phẩm...............68
Sơ đồ 3.8. Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán bán hàng (Kế toán thủ công - Hình thức
chứng từ ghi sổ).........................................................................................................69
Sơ đồ 3.9. Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán bán hàng (Kế toán thủ công - Hình thức
nhật ký chung)...........................................................................................................69
Sơ đồ 3.10. Sơ đồ xử lý và luân chuyển các sổ kế toán tổng hợp kế toán bán hàng và
xác định kết quả kinh doanh (hình thức Nhật ký chung)..........................................70
Sơ đồ 5.1. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán DN áp dụng hình thức tổ chức công tác
kế toán tập trung........................................................................................................98
Sơ đồ 5.2. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán ở doanh nghiệp áp dụng hình thức tổ
chức công tác kế toán phân tán ...............................................................................100
Sơ đồ 5.3. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán ở doanh nghiệp áp dụng hình thức tổ
chức công tác kế toán hỗn hợp (vừa tập trung vừa phân tán) .................................102
1
LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời gian qua, cùng với sự phát triển của nền kinh tế và sự đổi mới sâu
sắc cơ chế quản lý kinh tế tài chính, đặc biệt là chính sách chủ động mở cửa, hội
nhập đã giúp nước ta phát triển nhanh chóng, nâng cao hiệu quả của công tác quản
lý kinh tế tài chính. Trong xu thế đó, hệ thống pháp lý về kế toán ở Việt Nam không
ngừng được đổi mới và phát triển đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế, tiếp cận với các
chuẩn mực kế toán quốc tế. Trên cơ sở đó, các doanh nghiệp tiến hành tổ chức công
tác kế toán phù hợp với đặc điểm doanh nghiệp mình.Tổ chức công tác kế toán
trong doanh nghiệp là nội dung trọng tâm, xuyên suốt trong quá trình xây dựng và
vận dụng hệ thống pháp lý về kế toán vào từng doanh nghiệp cụ thể.
Nhận thức được điều đó, môn Tổ chức công tác kế toán đã được đưa vào
khung chương trình đào tạo của ngành kế toán và các ngành kinh tế khác của
Trường Đại học Lâm nghiệp. Mục tiêu của môn học giúp sinh viên nắm được
những kiến thức chuyên môn nghiệp vụ về tổ chức công tác kế toán bao gồm tổ
chức hệ thống chứng từ kế toán, tổ chức hệ thống sổ kế toán, tổ chức hệ thống tài
khoản kế toán, tổ chức hệ thống báo cáo kế toán, tổ chức bộ máy kế toán trong các
loại hình đơn vị sản xuất kinh doanh. Sinh viên sẽ được thực hành các kỹ năng,
vận dụng các quy định của chế độ tài chính kế toán hiện hành trong việc xử lý các
khâu công việc của công tác tổ chức hệ thống chứng từ, tài khoản, sổ sách và báo
cáo kế toán.
Bài giảng môn Tổ chức công tác kế toán được tổ chức biên soạn trong nền
kinh tế chuyển biến theo yêu cầu hội nhập, hành lang pháp lý về các nội dung tổ
chức công tác kế toán đang trong quá trình hoàn thiện từng bước phù hợp với các
chuẩn mực kế toán quốc tế, đặc biệt chế độ kế toán hiện nay theo Thông tư
200/2014/TT-BTC ra ngày 22/12/2014 đã đổi mới hơn nhiều so với trước kia.
Bài giảng Tổ chức công tác kế toán do TS. Hoàng Vũ Hải và ThS. Nguyễn
Minh Thùy biên soạn, các tác giả đã có nhiều cố gắng để bài giảng đảm bảo tính
khoa học, hiện đại, gắn với thực tiễn kế toán Việt Nam. Tuy nhiên, nội dung và hình
thức bài giảng không tránh khỏi những khiếm khuyết nhất định. Các tác giả mong
nhận được ý kiến đóng góp chân thành của các nhà khoa học, độc giả quan tâm để
bài giảng được sửa chữa, bổ sung và hoàn thiện hơn.
Nhóm tác giả
2
3
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP
1.1. Yêu cầu, nhiệm vụ của kế toán trong doanh nghiệp
1.1.1. Sự cần thiết của công tác kế toán
Kế toán ra đời và phát triển cùng với nền kinh tế hàng hóa, lúc đầu hình thành
từ việc ghi chép giản đơn, do yêu cầu quản lý của chủ sở hữu nó ngày càng phát
triển và hình thành các hình thức kế toán như ngày nay.
Ngày nay, sự đổi mới sâu sắc cơ chế quản lý kinh tế đòi hỏi nền tài chính quốc
gia phải được đổi mới một cách toàn diện nhằm tạo ra sự ổn định của môi trường
kinh tế, hệ thống pháp luật tài chính kế toán, lành mạnh hóa quan hệ và các hoạt
động tài chính.
Hạch toán kế toán là một bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống công cụ
quản lý kinh tế tài chính, có vai trò tích cực trong việc quản lý điều hành và kiểm
soát các hoạt động kinh tế.
Với tư cách là công cụ quản lý kinh tế tài chính, kế toán là một lĩnh vực gắn
liền với hoạt động kinh tế tài chính đảm nhiệm vai trò cung cấp thông tin có ích cho
các quyết định kinh tế.
Vì vậy, kế toán có vai trò đặc biệt quan trọng đối với hoạt động tài chính nhà
nước và rất cần thiết và quan trọng đối với hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
Kế toán là việc thu nhận, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài
chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động.
1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán
- Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công
việc kế toán, theo chuẩn mực và chế độ kế toán.
- Kiểm tra, giám sát việc quản lý, sử dụng tài sản và nguồn hình thành tài sản,
phát hiện và ngăn ngừa các hành vi vi phạm pháp luật về tài chính kế toán.
- Phân tích thông tin, số liệu kế toán, tham mưu đề xuất các giải pháp phục vụ
yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế tài chính của đơn vị kế toán.
- Cung cấp thông tin, số liệu kế toán theo quy định của pháp luật.