Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Bài giảng: An toàn thực phẩm pps
PREMIUM
Số trang
80
Kích thước
784.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1359

Tài liệu đang bị lỗi

File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.

Bài giảng: An toàn thực phẩm pps

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Bài giảng: An toàn thực phẩm

Ph n I. V SINH VÀ AN TOÀN LAO Đ NG ầ Ệ Ộ

Ch ng 1: V SINH LAO ĐÔNG ươ Ệ

1.1. NH NG V N Đ CHUNG V VSLĐ Ữ Ấ Ề Ề

1.1.1. Đ i t ng và nhi m v c a v sinh lao đ ng ố ượ ệ ụ ủ ệ ộ

V sinh lao đ ng là môn khoa h c nghiên c u nh h ng nh ng y u t có h i trong ệ ộ ọ ứ ả ưở ữ ế ố ạ

s n xu t đ i v i s c kh e ng i lao đ ng, tìm các bi n pháp c i thi n đi u ki n lao đ ng, ả ấ ố ớ ứ ỏ ườ ộ ệ ả ệ ề ệ ộ

phòng ng a các b nh ngh nghi p và nâng cao kh năng cho ng i lao đ ng ừ ệ ề ệ ả ườ ộ

Trong s n xu t, ng i lao đ ng có th ph i ti p xúc v i nh ng y u t có nh ả ấ ườ ộ ể ả ế ớ ữ ế ố ả

h ng không t t đ n s c kh e, các y u t này g i là nh ng tác h i ngh nghi p. Tác h i ưở ố ế ứ ỏ ế ố ọ ữ ạ ề ệ ạ

ngh nghi p nh h ng nh ng m c đ khác nhau nh m t m i, suy nh c, gi m kh ề ệ ả ưở ở ữ ứ ộ ư ệ ỏ ượ ả ả

năng lao đ ng, phát sinh các b nh thông th ng ho c gây ra các b nh ngh nghi p. Ch ng ộ ệ ườ ặ ệ ề ệ ẳ

h n nh ngh rèn, ngh đúc kim lo i, y u t tác h i ngh nghi p đó là nhi t đ cao, ngh ạ ư ề ề ạ ế ố ạ ề ệ ệ ộ ề

d t là ti ng n, b i… ệ ế ồ ụ

N i dung c a môn V sinh lao đ ng bao g m: ộ ủ ệ ộ ồ

- Nghiên c u đ c đi m v sinh c a các quá trình s n xu t ứ ặ ể ệ ủ ả ấ

- Nghiên c u các bi n đ i sinh lí, sinh hóa trong c th ứ ế ổ ơ ể

- Nghiên c u vi c t ch c lao đ ng và ngh ng i h p lý ứ ệ ổ ứ ộ ỉ ơ ợ

- Nghiên c u các bi n pháp đ phòng tình tr ng m t m i trong lao đ ng, h n ch ứ ệ ề ạ ệ ỏ ộ ạ ế

ả ưở ủ ế ố ạ ề ệ ả ấ ệ ả ủ nh h ng c a các y u t tác h i ngh nghi p trong s n xu t, đánh giá hi u qu c a các

bi n pháp đó. ệ

- Quy đ nh các tiêu chu n v sinh, ch đ v sinh xí nghi p và ng i lao đ ng ị ẩ ệ ế ộ ệ ệ ườ ộ

- T ch c khám tuy n và s p x p ng i lao đ ng h p lý vào các b ph n khác nhau ổ ứ ể ắ ế ườ ộ ợ ộ ậ

trong xí nghi p. ệ

- Qu n lý theo d i tình tr ng s c kh e ng i lao đ ng, t ch c khám đ nh kỳ, phát ả ỏ ạ ứ ỏ ườ ộ ổ ứ ị

hi n s m b nh ngh nghi p ệ ớ ệ ề ệ

1.1.2. Các tác h i ngh nghi p ạ ề ệ

Các tác h i ngh nghi p có th phân thành m y lo i sau; ạ ề ệ ể ấ ạ

a/ Tác h i liên quan đ n quá trình s n xu t ạ ế ả ấ

Các y u t v t lý và hóa h c: ế ố ậ ọ

- Đi u ki n vi khí h u trong s n xu t không phù h p nh nhi t đ , đ m cao ho c ề ệ ậ ả ấ ợ ư ệ ộ ộ ẩ ặ

th p, thoáng khí kém, c ng đ b c x nhi t quá m nh ấ ườ ộ ứ ạ ệ ạ

- B c x đi n t , b c x cao t n và siêu cao t n và siêu cao t n trong kho ng sóng ứ ạ ệ ừ ứ ạ ầ ầ ầ ả

vô tuy n, tia h ng ngo i, t ngo i…các ch t phóng x và tia phóng x nh α, β, γ… ế ồ ạ ử ạ ấ ạ ạ ư

- Ti ng n và rung đ ng. ế ồ ộ

- Áp su t cao, (th l n, th làm trong thùng chìm) ho c áp su t th p (lái máy bay, leo ấ ợ ặ ợ ặ ấ ấ

núi…).

- B i và các ch t đ c h i trong s n xu t ụ ấ ộ ạ ả ấ

Các y u t sinh v t: ế ố ậ

Vi khu n, siêu vi khu n, ký sinh trùng và các n m m c gây b nh ẩ ẩ ấ ố ệ

b/ Tác h i liên quan đ n t ch c lao đ ng ạ ế ổ ứ ộ

- Th i gian làm vi c liên t c và quá lâu, làm vi c liên t c không ngh , làm thông ờ ệ ụ ệ ụ ỉ

ca….

- C ng đ lao đ ng quá cao không phù h p v i tình tr ng s c kh e công nhân. ườ ộ ộ ợ ớ ạ ứ ỏ

- Ch đ làm vi c, ngh ng i không h p lý ế ộ ệ ỉ ơ ợ

- Làm vi c v i t th gò bó, không tho i mái nh : cúi khom, v n mình, ng i, đ ng ệ ớ ư ế ả ư ặ ồ ứ

quá lâu.

- S ho t đ ng kh n tr ng, căng th ng quá đ c a các h th ng và giác quan nh ự ạ ộ ẩ ươ ẳ ộ ủ ệ ố ư

h th n kinh, th giác, thính giác… ệ ầ ị

- Công c lao đ ng không phù h p v i c th và tr ng l ng, hình dáng, kích ụ ộ ợ ớ ơ ể ọ ượ

th c…. ướ

c/ Tác h i liên quan đ n đi u ki n v sinh và an toàn ạ ế ề ệ ệ

- Thi u ho c th a ánh sáng, ho c s p x p b trí h th ng chi u sáng không h p lý. ế ặ ừ ặ ắ ế ố ệ ố ế ợ

- Làm vi c ngoài tr i có th i ti t x u, nóng v mùa hè, l nh v mùa đông ệ ở ờ ờ ế ấ ề ạ ề

- Phân x ng ch t ch i và vi c s p x p n i làm vi c l n x n, m t tr t t ngăn ưở ậ ộ ệ ắ ế ơ ệ ộ ộ ấ ậ ự

n p. ắ

- Thi u thi t b thông gió, ch ng b i, ch ng nóng, ch ng ti ng n, ch ng h i khí ế ế ị ố ụ ố ố ế ồ ố ơ

đ c. ộ

- Trang thi t b phòng h lao đ ng ho c có nh ng b o qu n không h p lý. ế ị ộ ộ ặ ư ả ả ợ

- Vi c th c hi n quy t c v sinh và an toàn lao đ ng ch a tri t đ và nghiêm ch nh. ệ ự ệ ắ ệ ộ ư ệ ể ỉ

1.1.3. B nh ngh nghi p ệ ề ệ

a/ Đ nh nghĩa BNN ị

B nh ngh nghi p là m t hi n tr ng b nh lý c a ng i lao đ ng phát sinh do tác ệ ề ệ ộ ệ ạ ệ ủ ườ ộ

đ ng th ng xuyên và kéo dài c a đi u ki n lao đ ng x u, có h i, mang tính ch t đ c ộ ườ ủ ề ệ ộ ấ ạ ấ ặ

tr ng cho m t lo i ngh nghi p, công vi c ho c có liên quan đ n ngh nghi p, công vi c ư ộ ạ ề ệ ệ ặ ế ề ệ ệ

đó trong quá trình lao đ ng. ộ

T khi lao đ ng xu t hi n, con ng i có th b t đ u b b nh ngh nghi p khi ph i ừ ộ ấ ệ ườ ể ắ ầ ị ệ ề ệ ả

ch u nh h ng c a các tác h i ngh nghi p, nh t là trong lao đ ng n ng nh c (c khí, ị ả ưở ủ ạ ề ệ ấ ộ ặ ọ ơ

h m m ...). Tuy nhiên, các b nh này th ng x y ra t t và mãn tính. B nh ngh nghi p ầ ỏ ệ ườ ả ừ ừ ệ ề ệ

có th phòng tránh đ c m c dù có m t s b nh khó c u ch a và đ l i di ch ng. Các nhà ể ượ ặ ộ ố ệ ứ ữ ể ạ ứ

khoa h c đ u cho r ng ng i lao đ ng b b nh ngh nghi p ph i đ c h ng các ch đ ọ ề ằ ườ ộ ị ệ ề ệ ả ượ ưở ế ộ

b i th ng v v t ch t đ có th bù đ p đ c ph n nào thi t h i cho h khi m t đi m t ồ ườ ề ậ ấ ể ể ắ ượ ầ ệ ạ ọ ấ ộ

ph n s c lao đ ng do b nh đó gây ra. C n thi t ph i giúp h khôi ph c s c kho và ph c ầ ứ ộ ệ ầ ế ả ọ ụ ứ ẻ ụ

h i ch c năng trong kh năng c a y h c. ồ ứ ả ủ ọ

Các qu c gia đ u công b danh m c các b nh ngh nghi p đ c b o hi m v ban ố ề ố ụ ệ ề ệ ượ ả ể ầ

hành các ch đ đ n bù ho c b o hi m. ế ộ ề ặ ả ể

T ch c Lao đ ng qu c t (ILO) đã x p b nh ngh nghi p thành 29 nhóm g m ổ ứ ộ ố ế ế ệ ề ệ ồ

hàng trăm b nh ngh nghi p khác nhau. Đ n năm 2006, Vi t Nam đã công nh n 25 b nh ệ ề ệ ế ệ ậ ệ

ngh nghi p đ c b o hi m... ề ệ ượ ả ể

b/ Các b nh ngh nghi p đ c công nh n Vi t Nam ệ ề ệ ượ ậ ở ệ

1, B nh bui ph i silic ệ ổ

2, B nh b i ph i do amiang ệ ụ ổ

3, B nh nhi m đ c chì và các h p ch t c a chì ệ ễ ộ ợ ấ ủ

4, B nh nhi m đ c benzen và đ ng đ ng c a benzen ệ ễ ộ ồ ẳ ủ

5, B nh nhi m đ c th y ngân và các h p ch t c a th y ngân ệ ễ ộ ủ ợ ấ ủ ủ

6, B nh nhi m đ c mangan và các h p ch t c a mangan ệ ễ ộ ợ ấ ủ

7, B nh nhi m các tia phóng x và tia X ệ ễ ạ

8, B nh đi c ngh nghi p do ti ng n ệ ế ề ệ ế ồ

9, B nh b i ph i do bông ệ ụ ổ

10, B nh rung ngh nghi p ệ ề ệ

11, B nh s m da ngh nghi p ệ ạ ề ệ

12, B nh viêm loét d dày, loát vách ngăn mũi, viêm da chàm ti p xúc ệ ạ ế

13, B nh lao ngh nghi p ệ ề ệ

14, B nh viêm gan do virus ngh nghi p ệ ề ệ

15, B nh leptospira ệ

16, B nh nhi m đ c TNT (trinitrotoluen) ệ ễ ộ

17, B nh nhi m đ c asen và các h p ch t c a asen ngh nghi p ệ ễ ộ ợ ấ ủ ề ệ

18, B nh nhi m đ c nicotin ngh nghi p ệ ễ ộ ề ệ

19, B nh nhi m đ c hóa ch t tr sâu ngh nghi p ệ ễ ộ ấ ừ ề ệ

20, B nh gi m áp ngh nghi p ệ ả ề ệ

21, B nh viêm ph qu n mãn tính ngh nghi p ệ ế ả ề ệ

22, B nh hen ph qu n ngh nghi p ệ ế ả ề ệ

23, B nh nhi m đ c cacbonmonoxit ngh nghi p ệ ễ ộ ề ệ

24, B nh n t d u ngh nghi p ệ ố ấ ề ệ

25, B nh loát da, viêm móng và xung quanh móng ngh nghi p ệ ề ệ

1.1.4. Các bi n pháp đ phòng tác h i ngh nghi p ệ ề ạ ề ệ

a/ Bi n pháp k thu t công ngh ệ ỹ ậ ệ

C n c i ti n k thu t, đ i m i công ngh nh : C gi i hóa, t đ ng hóa, dùng ầ ả ế ỹ ậ ổ ớ ệ ư ơ ớ ự ộ

nh ng ch t không đ c ho c ít đ c thay d n nh ng h p ch t có tính đ c cao. ữ ấ ộ ặ ộ ầ ữ ợ ấ ộ

b/ Bi n pháp k thu t v sinh ệ ỹ ậ ệ

Các bi n pháp v k thu t v sinh nh c i ti n h th ng thông gió, h th ng chi u ệ ề ỹ ậ ệ ư ả ế ệ ố ệ ố ế

sáng…vv n i s n xu t cũng là nh ng bi n pháp góp ph n c i thi n đi u ki n làm vi c. ơ ả ấ ữ ệ ầ ả ệ ề ệ ệ

c/ Bi n pháp phòng h cá nhân ệ ộ

Đây là bi n pháp b tr , nh ng trong nhi u tr ng h p khi bi n pháp c i ti n quá ệ ổ ợ ư ề ườ ợ ệ ả ế

trình công ngh , bi n pháp k thu t v sinh th c hi n ch a đ c thì nó đóng vai trò ch ệ ệ ỹ ậ ệ ự ệ ư ượ ủ

y u trong vi c đ m b o an toàn cho ng i lao đ ng trong s n xu t và phòng b nh ngh ế ệ ả ả ườ ộ ả ấ ệ ề

nghi p. ệ

D a trên tính ch t đ c h i trong s n xu t, m i ng i lao đ ng s đ c trang b ự ấ ộ ạ ả ấ ỗ ườ ộ ẽ ượ ị

d ng ụ c phòng h thích h p. ụ ộ ợ

d/ Bi n pháp t ch c lao đ ng khoa h c ệ ổ ứ ộ ọ

Th c hi n vi c phân công lao đ ng h p lý theo đ c đi m sinh lý c a ng i lao ự ệ ệ ộ ợ ặ ể ủ ườ

đ ng đ tìm ra nh ng bi n pháp c i ti n làm cho lao đ ng b t n ng nh c, tiêu hao năng ộ ể ữ ệ ả ế ộ ớ ặ ọ

l ng ít h n, ho c làm cho lao đ ng thích nghi đ c v i con ng i và con ng i thích nghi ượ ơ ặ ộ ượ ớ ườ ườ

v i công c s n xu t m i, v a có năng su t lao đ ng cao h n l i an toàn h n. ớ ụ ả ấ ớ ừ ấ ộ ơ ạ ơ

e/ Bi n pháp y t b o v s c kh e ệ ế ả ệ ứ ỏ

Bao g m vi c ki m tra s c kh e ng i lao đ ng, khám tuy n đ không ch n ng i ồ ệ ể ứ ỏ ườ ộ ể ể ọ ườ

m c m t s b nh nào đó vào làm vi c nh ng n i có nh ng y u t b t l i cho s c kh e, ắ ộ ố ệ ệ ở ữ ơ ữ ế ố ấ ợ ứ ỏ

vì s làm cho b nh n ng thêm ho c d đ a đ n m c b nh ngh nghi p. ẽ ệ ặ ặ ễ ư ế ắ ệ ề ệ

Khám đ nh kỳ cho công nhân ti p xúc v i các y u t đ c h i nh m phát hi n s m ị ế ớ ế ố ộ ạ ằ ệ ớ

b nh ngh nghi p và nh ng b nh mãn tính khác đ k p th i có bi n pháp gi i quy t. ệ ề ệ ữ ệ ể ị ờ ệ ả ế

Theo dõi công nhân m t cách liên t c nh v y m i qu n lý, b o v đ c s c lao ộ ụ ư ậ ớ ả ả ệ ượ ứ

đ ng, kéo dài tu i đ i, đ c bi t là tu i ngh cho công nhân. ộ ổ ờ ặ ệ ổ ề

Ngoài ra còn ph i ti n hành giám đ nh kh năng lao đ ng và h ng d n t p luy n, ả ế ị ả ộ ướ ẫ ậ ệ

h i ph c kh năng lao đ ng cho m t s công nhân m c tai n n lao đ ng, b nh ngh ồ ụ ả ộ ộ ố ắ ạ ộ ệ ề

nghi p và các b nh mãn tính khác đã đ c đi u tr . ệ ệ ượ ề ị

Th ng xuyên ki m tra an v sinh toàn lao đ ng và cung c p đ y đ th c ăn, n c ườ ể ệ ộ ấ ầ ủ ứ ướ

u ng đ m b o ch t l ng cho công nhân làm vi c v i các ch t đ c h i. ố ả ả ấ ượ ệ ớ ấ ộ ạ

1.1.5. V n đ tăng NSLĐ và ch ng m t m i ấ ề ố ệ ỏ

Theo dõi kh năng làm vi c c a ng i công nhân trong m t ngày lao đ ng ta có th ả ệ ủ ườ ộ ộ ể

th y nh ng bi u hi n sau: Lúc đ u năng su t lao đ ng tăng theo th i gian. Đây là th i kỳ ấ ữ ể ệ ầ ấ ộ ờ ờ

kh i đ u, c th thích nghi d n v i đi u ki n lao đ ng. Năng su t lao đ ng đ t cao nh t ở ầ ơ ể ầ ớ ề ệ ộ ấ ộ ạ ấ

sau m t đên m t ti ng r i làm vi c. T i đây, năng su t lao đ ng đ c duy trì m c cao ộ ộ ế ưỡ ệ ớ ấ ộ ượ ở ứ

trong m t th i gian dài. Đó là th i kỳ n đ nh kh năng làm vi c m c đ năng su t cao. ộ ờ ờ ổ ị ả ệ ở ứ ộ ấ

Cho nên ng i ta d a vào các thông s sinh lý, sinh hóa trong th i kỳ này đ phân chia ra ườ ự ố ờ ể

các lo i lao đ ng. ạ ộ

- N u năng su t lao đ ng b gi m xu ng, t c là đã sang th i kỳ m t m i, sau khi ế ấ ộ ị ả ố ứ ờ ệ ỏ

ngh ng i nó s l i tăng lên và có th đ t t i m c t i đa nh tr c. Nh ng đ quá m t m i ỉ ơ ẽ ạ ể ạ ớ ứ ố ư ướ ư ể ệ ớ

ngh ng i thì năng su t lao đ ng không đ t m c nh cũ. ỉ ơ ấ ộ ạ ứ ư

- Làm vi c căng th ng kéo dài s làm cho c th m t m i, năng su t lao đ ng ệ ẳ ẽ ơ ể ệ ỏ ấ ộ

th ng gi m, thao tác k thu t hay sai sót, nh m l n làm tăng tai n n lao đ ng. ườ ả ỹ ậ ầ ẫ ạ ộ

Chính vì v y th c hi n ch đ làm vi c nghĩ ng i h p lý đóng vai trò r t quan tr ng ậ ự ệ ế ộ ệ ơ ợ ấ ọ

trong vi c nâng cao năng su t lao đ ng. ệ ấ ộ

1.2. Vi khí h uậ

1.2.1. Khái ni m v VKH ệ ề

VKH là tr ng thái lý h c c a không khí trong kho ng không gian thu h p g m các ạ ọ ủ ả ẹ ồ

y u t nhi t đ , đ m, b c x nhi t và v n t c chuy n đ ng không khí. Đi u ki n VKH ế ố ệ ộ ộ ẩ ứ ạ ệ ậ ố ể ộ ề ệ

trong s n xu t ph thu c vào tính ch t c a quá trình công ngh và đi u ki n khí h u đ a ả ấ ụ ộ ấ ủ ệ ề ệ ậ ị

ph ng. ươ

V m t v sinh, vi khí h u có nh h ng đ n s c kh e, b nh t t c a công nhân. ề ặ ệ ậ ả ướ ế ứ ỏ ệ ậ ủ

Làm vi c lâu trong đi u ki n vi khí h u l nh và m có th m c b nh th p kh p, viêm ệ ề ệ ậ ạ ẩ ể ắ ệ ấ ớ

đ ng hô h p trên, viêm ph i và làm cho b nh lao n ng thêm. Vi khí h u l nh và khô làm ườ ấ ổ ệ ặ ậ ạ

cho r i lo n v n m ch thêm tr m tr ng, gây khô niêm m c, n t n da. Vi khí h u nóng m ố ạ ậ ạ ầ ọ ạ ứ ẻ ậ ẩ

làm gi m kh năng bay h i m hôi, gây ra r i lo n cân b ng nhi t, làm cho m t m i xu t ả ả ơ ồ ố ạ ằ ệ ệ ỏ ấ

hi n s m, nó còn t o đi u ki n cho vi sinh v t phát tri n, gây các b nh ngoài da. ệ ớ ạ ề ệ ậ ể ệ

Tùy theo tính ch t t a nhi t c a quá trình s n xu t ng i ta chia ra 3 lo i vi khí h u ấ ỏ ệ ủ ả ấ ườ ạ ậ

sau:

- Vi khí h u t ng đ i n đinh, nhi t đ t a ra kho ng 20kcal/m3kk.h, trong ậ ươ ố ổ ệ ộ ỏ ả ở

x ng c khí, d t… ưở ơ ệ

- Vi khí h u nóng t a nhi t h n 20kcal/m3kk.h x ng đúc, rèn, dát cán thép, ậ ỏ ệ ơ ở ưở

luy n gang thép… ệ

- Vi khí h u l nh, nhi t t a ra d i 20kcal/m3kk.h trong các x ng lên men ậ ạ ệ ỏ ướ ở ưở

r u bia, nhà p l nh, ch bi n th c ph m. ượ ướ ạ ế ệ ự ẩ

1.2.2. Các y u t c a VKH ế ố ủ

a/ Nhi t đ : ệ ộ là y u t quan tr ng nh t trong s n xu t, ph thu c vào các quá trình ế ố ọ ấ ả ấ ụ ộ

s n xu t: Lò phát nhi t, ng n l a, b m t máy b nóng, năng l ng đi n, c bi n thành ả ấ ệ ọ ử ề ặ ị ượ ệ ơ ế

nhi t, ph n ng hóa h c sinh nhi t, b c x nhi t c a m t tr i, nhi t do công nhân s n ệ ả ứ ọ ệ ứ ạ ệ ủ ặ ờ ệ ả

ra…Chính các ngu n nhi t này đã làm cho nhi t đ không khí lên cao, có khi lên t i 50- ồ ệ ệ ộ ớ

600C.

Đi u l v sinh quy đ nh nhi t đ t i đa cho phép n i làm vi c c a công nhân v ề ệ ệ ị ệ ộ ố ở ơ ệ ủ ề

mùa hè là 300C và không đ c v t quá t 3-5 ượ ượ ừ 0C.

b/ B c x nhi t: ứ ạ ệ là nh ng sóng đi n t nh : tia h ng ngo i, tia sáng th ng và tia ữ ệ ừ ư ồ ạ ườ

t ngo i. B c x nhi t do các v t th đen đ c nung nóng phát ra. Khi nung t i 500 ử ạ ứ ạ ệ ậ ể ượ ớ 0C chỉ

phát ra tia h ng ngo i, nung nóng đ n 1800-2000 ồ ạ ế 0C còn phát ra tia sáng th ng và tia t ườ ử

ngo i, nung nóng ti p, l ng tia t ngo i phát ra càng nhi u. ạ ế ượ ử ạ ề

V m t sinh lý, c ng đ b c x nhi t đ c bi u th b ng cal/m ề ặ ườ ộ ứ ạ ệ ượ ể ị ằ 2

phút và đ c đo ượ

b ng nhi t k c u ho c actinometre, các x ng rèn, đúc, cán thép có c ng đ b c x ằ ệ ế ầ ặ ở ưở ườ ộ ứ ạ

nhi t t i 5-10kal/m ệ ớ 2

.phút (tiêu chu n v sinh cho phép là 1kcal/m2.phút). ẩ ệ

c/ Đ m: ộ ẩ Là l ng h i n c có trong không khí bi u th b ng g/m ượ ơ ướ ể ị ằ 3

kk ho c b ng ặ ằ

s c tr ng h i n c tính b ng mm th y ngân. ứ ươ ơ ướ ằ ủ

V m c v sinh th ng l y đ m t ng đ i là t l ph n trăm gi a đ m tuy t ề ặ ệ ườ ấ ộ ẩ ươ ố ỷ ệ ầ ữ ộ ẩ ệ

đ i m t th i đi m nào đó so v i đ m t i đa đ bi u th m c đ cao hay th p. Đi u l ố ở ộ ờ ể ớ ộ ẩ ố ể ể ị ứ ộ ấ ề ệ

v sinh quy đ nh đ m t ng đ i n i s n xu t trong kho ng 75-85%. ệ ị ộ ẩ ươ ố ơ ả ấ ở ả

d/ V n t c chuy n đ ng ậ ố ể ộ không khí: Đ c bi u th b ng m/s. Theo Sacbazan gi i ượ ể ị ằ ớ

h n trên c a v n t c chuy n đ ng không khí không v t quá 3m/s, trên 5m/s gây kích thích ạ ủ ậ ố ể ộ ượ

b t l i cho c th . ấ ợ ơ ể

1.2.3. nh h ng c a vi khí h u đ i v i c th con ng i Ả ưở ủ ậ ố ớ ơ ể ườ

Nhi t đ không khí và s l u chuy n không khí quy t đ nh s trao đ i nhi t b ng ệ ộ ự ư ể ế ị ự ổ ệ ằ

đ i l u, b m t các v t r n nh t ng, tr n sàn, máy móc…quy t đ nh quy t đ nh s trao ố ư ề ặ ậ ắ ư ườ ầ ế ị ế ị ự

đ i nhi t b ng b c x , đ m không khí và nhi t đ quy t đ nh s trao đ i nhi t b ng bay ổ ệ ằ ứ ạ ộ ẩ ệ ộ ế ị ự ổ ệ ằ

h i m hôi. Bi t đ c các đi u ki n vi khí h u đ tìm các bi n pháp thay đ i, t o đi u ơ ồ ế ượ ề ệ ậ ể ệ ổ ạ ề

ki n cho c th duy trì đ c s cân b ng nhi t thu n l i. ệ ơ ể ượ ự ằ ệ ậ ợ

a/ nh h ng c a vi khí h u nóng Ả ưở ủ ậ

Bi n đ i sinh lý: Khi nhi t đ thay đ i, da, đ c bi t là trán r t nh y c m đ i v i ế ổ ệ ộ ổ ặ ệ ấ ạ ả ố ớ

nhi t đ không khí bên ngoài. Bi n đ i v c m giác nhi t c a da trán nh sau: ệ ộ ế ổ ề ả ệ ủ ư

28-290C: C m giác l nh ả ạ

29-300C: C m giác mát ả

30-310C: C m giác d ch u ả ễ ị

31,5-32,50C: C m giác nóng ả

32,5-33,50C: C m giác r t nóng ả ấ

33,50C tr lên: ở C m giác c c nóng ả ự

Thân nhi t ( d i l i) n u th y tăng t 0,3-1 ệ ở ướ ưỡ ế ấ ừ 0CC là c th có s tích nhi t. Thân ơ ể ự ệ

nhi t 38,5 ệ ở 0Cđ c coi là nhi t báo đ ng. ượ ệ ộ

Chuy n hóa n c: C th ng i h ng ngày có s c n b ng gi a l ng n c ăn ể ướ ơ ể ườ ằ ự ầ ằ ữ ượ ướ

u ng vào và th i ra; ăn u ng vào t 2,5 -3 lít và th i ra ngoài kho ng 1,5 lít qua th n; 0,2 lít ố ả ố ừ ả ả ậ

qua phân, l ng còn l i theo m hôi và h i th ra ngoài. ượ ạ ồ ơ ở

Làm vi c trong đi u ki n nóng b c, l ng m hôi có khi ti t 5-7 lít trong m t ca ệ ề ệ ứ ượ ồ ế ộ

làm vi c, trong đó m t đi m t l ng mu i ăn kho ng 20gam, m t s mu i khoáng g m ệ ấ ộ ượ ố ả ộ ố ố ồ

Na, K, Ca, Fe, I và m t s sinh t C, B1, PP. Do m t n c nhi u, t tr ng máu tăng lên, tim ộ ố ố ấ ướ ề ỷ ọ

ph i làm vi c nhi u đ th i l ng nhi t th a c a c th (chuy n 1 lít máu ra ngoài làm ả ệ ề ể ả ượ ệ ừ ủ ơ ể ể

m t đi 2,5kcal). Vì th n c qua th n còn 10-15% so v i m c bình th ng, nên ch c năng ấ ế ướ ậ ớ ứ ườ ứ

c a th n b nh h ng. M t khác, do m t n c nhi u nên ph i u ng b sung nên làm cho ủ ậ ị ả ưở ặ ấ ướ ề ả ố ổ

d ch v b lo ng ra, làm m t c m giác thèm ăn và ăn m t ngon, ch c năng th n kinh b nh ị ị ị ả ấ ả ấ ứ ầ ị ả

h ng làm gi m s chú ý, gi m ph n x , kéo dài th i gian ph n ng nên d n t i d b tai ưở ả ự ả ả ạ ờ ả ứ ẫ ớ ễ ị

n n. ạ

Trong đi u ki n vi khí h u nóng, các b nh th ng tăng lên g p đôi so v i m c bình ề ệ ậ ệ ườ ấ ớ ứ

th ng. R i lo n bênh lý do vi khí h u nóng th ng g p là ch ng say nóng và ch ng co ườ ố ạ ậ ườ ặ ứ ứ

gi t, làm cho con ng i b chóng m t, đau đ u, bu n nôn và đau th t l ng. Thân nhi t có ậ ườ ị ặ ầ ồ ắ ư ệ

th lên h n 37 ể ơ 0C, m ch nhanh, nh p th nhanh. Tr ng h p n ng c th b choáng, m ch ạ ị ờ ườ ợ ặ ơ ể ị ạ

nh , th nông. ỏ ở

b/ nh h ng c a vi khí h u l nh Ả ưở ủ ậ ạ

Khi nhi t đ môi tr ng gi m, chuy n hóa năng l ng tăng lên đ ch ng l nh. N u ệ ộ ườ ả ể ượ ể ố ạ ế

nhi t đ môi tr ng ti p t c l nh, năng l ng s b c n ki t, c th s b nhi m l nh. ệ ộ ườ ế ụ ạ ượ ẽ ị ạ ệ ơ ể ẽ ị ễ ạ

Lạ ơ ể ấ ệ ề ị ị ở ả ụ ạ nh làm cho c th m t nhi t nhi u, nh p tim, nh p th gi m và tiêu th oxy tăng. L nh

làm cho các c vân, c tr n co l i gây hi n t ng n i da gà, các m ch máu co th t sinh ơ ơ ơ ạ ệ ượ ổ ạ ắ

c m giác tê cóng chân tay, v n đ ng khó khăn. Trong đi u ki n vi khí h u l nh d xu t ả ậ ộ ề ệ ậ ạ ễ ấ

hi n m t s b nh viêm dây th n kinh, viêm kh p, viêm ph qu n, hen và m t s b nh mãn ệ ộ ố ệ ầ ớ ế ả ộ ố ệ

tính khác do máu l u thông kém và s c đ kháng c a c th gi m. ư ứ ề ủ ơ ể ả

c/ nh h ng c a b c x nhi t Ả ưở ủ ứ ạ ệ

Trong các phân x ng nóng, các dòng b c x nhi t ch y u do các tia h ng ngo i ưở ứ ạ ệ ủ ế ồ ạ

có b c sóng đ n 10 ướ ế μm, b c x nhi t ph thu c vào đ dài b c sóng, c ng đ dòng ứ ạ ệ ụ ộ ộ ướ ườ ộ

b c x , di n tích b m t b chi u, vùng b chi u, gián đo n hay liên t c, góc chi u, lu ng ứ ạ ệ ề ặ ị ế ị ế ạ ụ ế ồ

b c x và qu n áo. Các tia h ng ngo i trong vùng ánh sáng th y đ c và các tia h ng ứ ạ ầ ồ ạ ấ ượ ồ

ngo i có b c sóng đ n 1,5 ạ ướ ế μm có kh năng th m sâu vào c th , ít b da h p th . Vì th ả ấ ơ ể ị ấ ụ ế

lúc vào làm vi c d i n ng có th b ch ng say n ng do các tia h ng ngo i có kh năng ệ ướ ắ ể ị ứ ắ ồ ạ ả

xuyên qua h p s nung nóng màng não và các t ch c. Nh ng tia có b c sóng kho ng 3 ộ ọ ổ ứ ữ ướ ả

μm gây b ng da m nh nh t. Đi u đó ch ng t không nh ng c n b o v kh i nh h ng ỏ ạ ấ ề ứ ỏ ữ ầ ả ệ ỏ ả ưở

c a nhi t đ cao mà c nhi t đ th p. ủ ệ ộ ả ệ ộ ấ

Ngoài ra, tia h ng ngo i còn gây các b nh gi m th l c, đ c nhân m t… ồ ạ ệ ả ị ự ụ ắ

Tia t ngo i có 3 lo i: ử ạ ạ

Lo i A có b c sóng t 400-315 nm ạ ướ ừ

Lo i B có b c sóng t 315-280 nm ạ ướ ừ

Lo i C có b c sóng nh h n 280 nm ạ ướ ỏ ơ

Tia t ngo i A xu t hi n nhi t đ cao h n, th ng có trong tia l a hàn, đèn dây ử ạ ấ ệ ở ệ ộ ơ ườ ử

tóc, đèn huỳnh quang, tia t ngo i B th ng xu t hi n trong các đèn th y ngân, lò h ử ạ ườ ấ ệ ủ ồ

quang…Tia t ngo i gây các b nh v m t nh gi m th l c, b ng da, ung th da. ử ạ ệ ề ắ ư ả ị ự ỏ ư

1.2.4. Các bi n pháp phòng ch ng vi khí h u x u ệ ố ậ ấ

a/ Vi khí h u nóng ậ

- T ch c ổ ứ s n xu t lao đ ng h p lý: ả ấ ộ ợ

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!