Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Áp dụng thống kê Fermi-Dirac biến dạng q và phương pháp thống kê mômen trong nghiên cứu một số tính chất nhiệt động, tính chất từ của kim loại và màng mỏng kim loại
PREMIUM
Số trang
167
Kích thước
2.6 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1623

Áp dụng thống kê Fermi-Dirac biến dạng q và phương pháp thống kê mômen trong nghiên cứu một số tính chất nhiệt động, tính chất từ của kim loại và màng mỏng kim loại

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI

DƢƠNG ĐẠI PHƢƠNG

ÁP DỤNG THỐNG KÊ FERMI-DIRAC BIẾN DẠNG q VÀ PHƢƠNG

PHÁP THỐNG KÊ MÔMEN TRONG NGHIÊN CỨU MỘT SỐ TÍNH

CHẤT NHIỆT ĐỘNG, TÍNH CHẤT TỪ CỦA KIM LOẠI VÀ MÀNG

MỎNG KIM LOẠI

LUẬN ÁN TIẾN SĨ VẬT LÝ

Hà Nội - 2016

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI

DƢƠNG ĐẠI PHƢƠNG

ÁP DỤNG THỐNG KÊ FERMI-DIRAC BIẾN DẠNG q VÀ PHƢƠNG

PHÁP THỐNG KÊ MÔMEN TRONG NGHIÊN CỨU MỘT SỐ TÍNH

CHẤT NHIỆT ĐỘNG, TÍNH CHẤT TỪ CỦA KIM LOẠI VÀ MÀNG

MỎNG KIM LOẠI

Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và Vật lý toán

Mã số : 62.44.01.03

LUẬN ÁN TIẾN SĨ VẬT LÝ

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. GS. TS. Vũ Văn Hùng

2. PGS. TS. Lƣu Thị Kim Thanh

Hà Nội - 2016

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan luận án “Áp dụng thống kê Fermi-Dirac biến dạng q và

phương pháp thống kê mômen trong nghiên cứu một số tính chất nhiệt động, tính

chất từ của kim loại và màng mỏng kim loại” là công trình nghiên cứu riêng của tôi.

Các số liệu trình bày trong luận án là trung thực, đã được các đồng tác giả cho phép

sử dụng và chưa từng được công bố trong bất cứ công trình nào khác.

Hà Nội, ngày 8 tháng 1 năm 2016

Tác giả luận án

Dƣơng Đại Phƣơng

ii

LỜI CẢM ƠN

Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và trân trọng cảm ơn đến các cá nhân và

tập thể sau đây

GS. TS. Vũ Văn Hùng và PGS. TS. Lưu Thị Kim Thanh - những thầy giáo cô

giáo đã trực tiếp hướng dẫn tôi trong suốt thời gian qua, đã tận tình chỉ dạy, hướng

dẫn và giúp đỡ tôi rất nhiều trong học tập và nghiên cứu cũng như trong quá trình

thực hiện luận án;

Các thầy, cô giáo Khoa Vật lý và Phòng Sau đại học, Trường Đại học Sư

phạm Hà Nội, đặc biệt là các thầy cô giáo Bộ môn Vật lý lý thuyết đã giúp đỡ, cung

cấp những kiến thức quý báu và tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi học tập và hoàn

thành luận án;

Các thầy, cô giáo Khoa Cơ bản, Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp, Binh chủng

Tăng thiết giáp, đặc biệt là các thầy cô giáo Bộ môn Lý - Hóa đã động viên, giúp đỡ

và tạo những điều kiện thuận lợi nhất để tôi có thể chuyên tâm nghiên cứu;

Phòng Quản lý học viên, Đoàn 871, Tổng cục Chính trị, Bộ Quốc phòng đã

tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập;

Những người thân trong gia đình, các bạn bè thân thiết đã luôn động viên,

giúp đỡ, ủng hộ, chia sẻ những khó khăn và tạo mọi điều kiện để tôi hoàn thành

luận án.

Hà Nội, ngày 8 tháng 1 năm 2016

Tác giả luận án

Dƣơng Đại Phƣơng

iii

MỤC LỤC

Trang

Lời cam đoan i

Lời cảm ơn ii

Mục lục iii

Danh mục từ viết tắt v

Danh mục bảng biểu vii

Danh mục đồ thị, hình vẽ x

MỞ ĐẦU xiv

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU VÀ

PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1

1.1. Tổng quan nghiên cứu về tính chất nhiệt động và tính chất từ của

kim loại và màng mỏng kim loại 1

1.2. Tổng quan về các phương pháp lý thuyết và thực nghiệm trong

nghiên cứu tính chất nhiệt động và tính chất từ của kim loại và màng

mỏng kim loại 15

1.3. Phương pháp đại số biến dạng 18

1.4. Phương pháp thống kê mômen 22

Kết luận chương 1 30

CHƢƠNG 2: THỐNG KÊ FERMI-DIRAC BIẾN DẠNG q VÀ

ỨNG DỤNG 32

2.1. Thống kê Fermi – Dirac và thống kê Fermi – Dirac biến dạng q 32

iv

2.2. Thống kê Fermi – Dirac biến dạng q trong nghiên cứu nhiệt dung và

độ cảm thuận từ của khí điện tử tự do trong kim loại 39

Kết luận chương 2 49

CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP THỐNG KÊ MÔMEN TRONG

NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT NHIỆT ĐỘNG CỦA MÀNG MỎNG

KIM LOẠI VỚI CÁC CẤU TRÚC LPTD VÀ LPTK 50

3.1. Phương pháp thống kê mômen trong nghiên cứu tính chất nhiệt

động của màng mỏng kim loại với các cấu trúc LPTD và LPTK ở áp suất

không 51

3.2. Phương pháp thống kê mômen trong nghiên cứu tính chất nhiệt

động của màng mỏng kim loại với các cấu trúc LPTD và LPTK dưới tác

dụng của áp suất 76

Kết luận chương 3 81

CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ TÍNH SỐ VÀ THẢO LUẬN 82

4.1. Nhiệt dung và độ cảm thuận từ của khí điện tử tự do trong kim loại 82

4.2. Khoảng lân cận gần nhất và các đại lượng nhiệt động của MMKL

với các cấu trúc LPTD và LPTK ở áp suất không 93

4.3. Khoảng lân cận gần nhất và các đại lượng nhiệt động của MMKL

với các cấu trúc LPTD và LPTK dưới tác dụng của áp suất 121

Kết luận chương 4 132

KẾT LUẬN 133

TÀI LIỆU THAM KHẢO 136

v

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

STT Diễn giải Viết tắt

1 Thống kê mômen TKMM

2 Thống kê Fermi-Dirac TKFD

3 Kim loại kiềm KLK

4 Kim loại chuyển tiếp KLCT

5 Màng mỏng kim loại MMKL

6 Lập phương tâm diện LPTD (FCC)

7 Lập phương tâm khối LPTK (BCC)

8 Lục giác xếp chặt LGXC (HCP)

9 Phương pháp thống kê mômen PPTKMM (SMM)

10 Thực nghiệm TN (EXPT)

11 Tính chất nhiệt động TCNĐ

12 Đại lượng nhiệt động ĐLNĐ

13 Lí thuyết phiếm hàm mật độ DFT

14 Động lực học phân tử MD

15 Phương pháp từ các nguyên lí đầu tiên AB INITIO

16 Phương pháp epitaxi chùm phân tử MBE

17 Trường phonon tự hợp SCPF

vi

18 Nhà xuất bản NXB

19 Giáo dục Việt Nam GDVN

20 Đại học Sư phạm ĐHSP

21 Đại học Quốc gia ĐHQG

22 Khoa học kỹ thuật KHKT

23 Đại học Bách khoa ĐHBK

24

Khoa học tự nhiên và công nghệ quốc

gia

KHTN & CNQG

25

International Symposium on Frontiers

in Materials Science

ISFMS

vii

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Trang

Bảng 3.1. Các giá trị thực nghiệm của các thông số thế m, n, D,

0

r

đối

với các MMKL Al, Cu, Au, Ag với cấu trúc LPTD 67

Bảng 3.2. Các giá trị thực nghiệm của các thông số thế m, n, D,

0

r

đối

với các MMKL Fe, W, Nb, Ta với cấu trúc LPTK 67

Bảng 4.1. Các giá trị thực nghiệm của mức năng lượng Fermi và hằng số

nhiệt điện tử đối với các kim loại 82

Bảng 4.2. Các giá trị tính toán của hằng số nhiệt điện tử và tham số bán

thực nghiệm q đối với điện tử trong kim loại theo lý thuyết biến dạng 82

Bảng 4.3. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung khí điện tử tự do theo

tính toán lý thuyết và thực nghiệm đối với K 84

Bảng 4.4. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung khí điện tử tự do theo

tính toán lý thuyết và thực nghiệm đối với Na 84

Bảng 4.5. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung khí điện tử tự do theo

tính toán lý thuyết và thực nghiệm đối với Rb 84

Bảng 4.6. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung khí điện tử tự do theo

tính toán lý thuyết và thực nghiệm đối với Cs 85

Bảng 4.7. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung khí điện tử tự do theo

tính toán lý thuyết và thực nghiệm đối với Ag 85

Bảng 4.8. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung khí điện tử tự do theo

tính toán lý thuyết và thực nghiệm đối với Au 85

Bảng 4.9. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung khí điện tử tự do theo

tính toán lý thuyết và thực nghiệm đối với Cu 86

Bảng 4.10. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung khí điện tử tự do theo

viii

tính toán lý thuyết và thực nghiệm đối với Cd 86

Bảng 4.11. Độ cảm thuận từ của khí điện tử tự do trong kim loại theo

thực nghiệm [108, 112-115] và lý thuyết biến dạng 91

Bảng 4.12. Sự phụ thuộc nhiệt độ của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng Al ở áp suất P = 0 93

Bảng 4.13. Sự phụ thuộc nhiệt độ của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng Cu ở áp suất P = 0 94

Bảng 4.14. Sự phụ thuộc nhiệt độ của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng Au ở áp suất P = 0 95

Bảng 4.15. Sự phụ thuộc nhiệt độ của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng Ag ở áp suất P = 0 97

Bảng 4.16. Sự phụ thuộc nhiệt độ của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng Fe ở áp suất P = 0 98

Bảng 4.17. Sự phụ thuộc nhiệt độ của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng W ở áp suất P = 0 99

Bảng 4.18. Sự phụ thuộc nhiệt độ của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng Nb ở áp suất P = 0 100

Bảng 4.19. Sự phụ thuộc nhiệt độ của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng Ta ở áp suất P = 0 102

Bảng 4.20. Sự phụ thuộc bề dày của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng Al ở nhiệt độ 300K và áp suất P = 0 103

Bảng 4.21. Sự phụ thuộc bề dày của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng Al ở nhiệt độ 300K và áp suất P = 0 103

Bảng 4.22. Sự phụ thuộc bề dày của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng Au ở nhiệt độ 300K và áp suất P = 0 104

Bảng 4.23. Sự phụ thuộc bề dày của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng Ag ở nhiệt độ 300K và áp suất P = 0 104

ix

Bảng 4.24. Sự phụ thuộc bề dày của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng Fe ở nhiệt độ 300K và áp suất P = 0 105

Bảng 4.25. Sự phụ thuộc bề dày của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng W ở nhiệt độ 300K và áp suất P = 0 105

Bảng 4.26. Sự phụ thuộc bề dày của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng Nb ở nhiệt độ 300K và áp suất P = 0 106

Bảng 4.27. Sự phụ thuộc bề dày của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng Ta ở nhiệt độ 300K và áp suất P = 0 106

Bảng 4.28. Sự phụ thuộc áp suất của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng Al ở nhiệt độ 300K và các bề dày khác nhau 122

Bảng 4.29. Sự phụ thuộc áp suất của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng Cu ở nhiệt độ 300K và các bề dày khác nhau 122

Bảng 4.30. Sự phụ thuộc áp suất của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng Au ở nhiệt độ 300K và các bề dày khác nhau 123

Bảng 4.31. Sự phụ thuộc áp suất của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng Ag ở nhiệt độ 300K và các bề dày khác nhau 123

Bảng 4.32. Sự phụ thuộc áp suất của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng Fe ở nhiệt độ 300K và các bề dày khác nhau 124

Bảng 4.33. Sự phụ thuộc áp suất của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng W ở nhiệt độ 300K và các bề dày khác nhau 124

Bảng 4.34. Sự phụ thuộc áp suất của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng Nb ở nhiệt độ 300K và các bề dày khác nhau 125

Bảng 4.35. Sự phụ thuộc áp suất của các đại lượng nhiệt động đối với

màng mỏng Ta ở nhiệt độ 300K và các bề dày khác nhau 125

x

DANH MỤC ĐỒ THỊ, HÌNH VẼ

Trang

Hình 1.1. Màng mỏng tự do (a) và màng mỏng có chân đế (b) 6

Hình 1.2. Sự phụ thuộc bề dày của hệ số dãn nở nhiệt đối với màng

mỏng Al 7

Hình 1.3. Sự phụ thuộc bề dày của hệ số dãn nở nhiệt đối với màng

mỏng Pb 8

Hình 1.4. Hệ số dãn nở nhiệt của Ag trên các nền PEN và SiO2 8

Hình 1.5. Sự phụ thuộc nhiệt độ của hệ số dãn nở nhiệt đối với màng

mỏng Al 9

Hình 1.6. Màng mỏng chống nắng 11

Hình 1.7. Phương pháp bốc nhiệt 13

Hình 1.8. Phương pháp phún xạ catốt 13

Hình 1.9. Phương pháp epitaxi chùm phân tử (MBE) 14

Hình 2.1. Hàm phân bố Fermi – Dirac tại các nhiệt độ khác nhau 35

Hình 2.2. Phân bố điện tử theo lý thuyết Pauli trong trường hợp có từ

trường ở 0K 47

Hình 3.1. Mạng tinh thể LPTD 50

Hình 3.2. Mạng tinh thể LPTK 50

Hình 3.3. MMKL tự do 51

Hình 4.1. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung khí điện tử tự do đối với K 88

Hình 4.2. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung khí điện tử tự do đối với Na 88

Hình 4.3. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung khí điện tử tự do đối với Rb 89

Hình 4.4. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung khí điện tử tự do đối với Ag 89

xi

Hình 4.5. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung khí điện tử tự do đối với Au 90

Hình 4.6. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung khí điện tử tự do đối với Cu 90

Hình 4.7. Sự phụ thuộc nhiệt độ của độ cảm thuận từ đối với khí điện tử

tự do trong Na 92

Hình 4.8. Sự phụ thuộc nhiệt độ của độ cảm thuận từ đối với khí điện tử

tự do trong Cs 92

Hình 4.9. Sự phụ thuộc nhiệt độ của độ cảm thuận từ đối với khí điện tử

tự do trong K 92

Hình 4.10. Sự phụ thuộc nhiệt độ của độ cảm thuận từ đối với khí điện tử

tự do trong Rb 92

Hình 4.11. Sự phụ thuộc nhiệt độ của khoảng lân cận gần nhất đối với

các MMKL Al, Au, Ag tại bề dày 10 lớp 107

Hình 4.12. Sự phụ thuộc nhiệt độ của khoảng lân cận gần nhất đối với

màng mỏng Ag ở các bề dày khác nhau 108

Hình 4.13. Sự phụ thuộc nhiệt độ của khoảng lân cận gần nhất đối với

màng mỏng W ở các bề dày khác nhau 108

Hình 4.14. Sự phụ thuộc bề dày của khoảng lân cận gần nhất đối với các

MMKL Al, Au và Ag ở nhiệt độ 300K 109

Hình 4.15. Sự phụ thuộc bề dày của khoảng lân cận gần nhất đối với các

MMKL W, Nb và Ta ở nhiệt độ 300K 109

Hình 4.16. Sự phụ thuộc nhiệt độ của hệ số nén đẳng nhiệt đối với màng

mỏng Ag ở các bề dày khác nhau 110

Hình 4.17. Sự phụ thuộc nhiệt độ của hệ số nén đẳng nhiệt đối với các

MMKL Al, Cu, Au và Ag ở bề dày 10 lớp 110

Hình 4.18. Sự phụ thuộc nhiệt độ của hệ số nén đẳng nhiệt đối với các

MMKL Al, Cu, Au và Ag ở bề dày 70 lớp 110

Hình 4.19. Sự phụ thuộc bề dày của hệ số nén đẳng nhiệt đối với các

MMKL Al, Cu, Au và Ag ở nhiệt độ 300K 111

xii

Hình 4.20. Sự phụ thuộc nhiệt độ của hệ số dãn nở nhiệt đối với màng

mỏng Ag ở các bề dày khác nhau 112

Hình 4.21. Sự phụ thuộc nhiệt độ của hệ số dãn nở nhiệt đối với các

MMKL Al, Cu, Au và Ag ở bề dày 10 lớp 112

Hình 4.22. Sự phụ thuộc nhiệt độ của hệ số dãn nở nhiệt đối với các

MMKL Al, Cu, Au và Ag ở bề dày 70 lớp 112

Hình 4.23. Sự phụ thuộc nhiệt độ của hệ số dãn nở nhiệt đối với màng

mỏng Al ở các bề dày khác nhau 113

Hình 4.24. Sự phụ thuộc bề dày của hệ số dãn nở nhiệt đối với các

MMKL Al và Ag ở nhiệt độ 300K 113

Hình 4.25. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung đẳng tích đối với màng

mỏng Ag ở các bề dày khác nhau 115

Hình 4.26. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung đẳng tích đối với các

MMKL Al, Cu, Au và Ag ở bề dày 10 lớp 115

Hình 4.27. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung đẳng tích đối với các

MMKL Al, Cu, Au và Ag ở bề dày 70 lớp 115

Hình 4.28. Sự phụ thuộc bề dày của nhiệt dung đẳng tích đối với các

MMKL Al, Cu, Au và Ag ở nhiệt độ 300K 116

Hình 4.29. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung đẳng áp đối với màng

mỏng Ag ở các bề dày khác nhau 117

Hình 4.30. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung đẳng áp đối với màng

mỏng Au ở các bề dày khác nhau 117

Hình 4.31. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung đẳng áp đối với các

MMKL Al, Cu, Au và Ag ở bề dày 10 lớp 118

Hình 4.32. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung đẳng áp đối với các

MMKL Al, Cu, Au và Ag ở bề dày 70 lớp 118

Hình 4.33. Sự phụ thuộc bề dày của nhiệt dung đẳng áp đối với các

MMKL Al, Cu, Au và Ag ở nhiệt độ 300K 118

Hình 4.34. Sự phụ thuộc nhiệt độ của môđun đàn hồi đẳng nhiệt đối với 119

xiii

màng mỏng Ag ở các bề dày khác nhau

Hình 4.35. Sự phụ thuộc nhiệt độ của môđun đàn hồi đẳng nhiệt đối với

các MMKL Al, Cu, Au và Ag ở bề dày 10 lớp 120

Hình 4.36. Sự phụ thuộc nhiệt độ của môđun đàn hồi đẳng nhiệt đối với

các MMKL Al, Cu, Au và Ag ở bề dày 70 lớp 120

Hình 4.37. Sự phụ thuộc bề dày của hệ số nén đẳng nhiệt đối với các

MMKL Al, Cu, Au và Ag ở nhiệt độ 300K 120

Hình 4.38. Sự phụ thuộc nhiệt độ của khoảng lân cận gần nhất đối với

các MMKL Al, Au và Ag ở áp suất 0,24GPa và bề dày 20 lớp 126

Hình 4.39. Sự phụ thuộc bề dày của khoảng lân cận gần nhất đối với

màng mỏng Al ở nhiệt độ 300K ở các áp suất khác nhau 126

Hình 4.40. Sự phụ thuộc nhiệt độ của hệ số nén đẳng nhiệt đối với màng

mỏng Ag ở các áp suất khác nhau và bề dày 10 lớp 127

Hình 4.41. Sự phụ thuộc nhiệt độ của hệ số dãn nở nhiệt đối với màng

mỏng Au ở các áp suất khác nhau và bề dày 10 lớp 127

Hình 4.42. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung riêng đẳng tích đối với

màng mỏng Ag ở các áp suất khác nhau 128

Hình 4.43. Sự phụ thuộc nhiệt độ của nhiệt dung riêng đẳng áp đối với

các MMKL Au và Ag ở các áp suất khác nhau và bề dày 10 lớp 128

Hình 4.44. Sự phụ thuộc nhiệt độ của môđun đàn hồi đẳng nhiệt đối với

các MMKL Au và Ag ở các áp suất khác nhau và bề dày 10 lớp 129

Hình 4.45. Sự phụ thuộc áp suất của tỉ số V/V0 đối với màng mỏng Cu ở

nhiệt độ 300K và bề dày 80nm 129

Hình 4.46. Sự phụ thuộc áp suất của tỉ số V/V0 đối với màng mỏng Ag ở

nhiệt độ 300K và bề dày 55nm 130

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!