Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

60 de thi thu thpt quoc gia vat ly co dap an
PREMIUM
Số trang
366
Kích thước
15.3 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1745

60 de thi thu thpt quoc gia vat ly co dap an

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Trudng•\

•@ˆê•\ “ñ,).Gia tri hieufi—çBo nttg lumg lien k6t cia hat nhtt d6 16n nh–Ò

ĐÁP ÁN THI THỬ LẦN 2 NĂM 2019 MÔN VẬT LÝ

Câu Mã đề

137

Mã đề

235

Mã đề

357

Mã đề

468

1 C A D B

2 A B A C

3 A B B D

4 B C B A

5 B D C A

6 B A B B

7 D C D B

8 C A C C

9 D D D D

10 A B A D

11 D D A A

12 C C C C

13 C C C C

14 C D D D

15 D D C D

16 D D D D

17 D D C C

18 C C D C

19 B C B B

20 D B A A

21 A B D B

22 B A B A

23 A A A B

24 B B B D

25 A A D A

26 D C C D

27 C D A C

28 D D D D

29 D D C C

30 C C D D

31 D A D D

32 A D A A

33 A A D A

34 D D D C

35 C C B A

36 C B C D

37 A A A B

38 B D A D

39 D D C C

40 D C D D

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 (LẦN 2)

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang-40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi: 139

Họ và tên thí sinh………………………………………Lớp ……

Số báo danh…………………………………………….

Câu 1: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân

giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu lục và các điều kiện

khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì:

A. khoảng vân giảm xuống. B. vị trí vân trung tâm thay đổi.

C. khoảng vân tăng lên. D. khoảng vân không thay đổi.

Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: biên độ, vận tốc,

gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là

A. động năng. B. gia tốc. C. vận tốc. D. biên độ.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học.

A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng âm truyền được trong chân không.

C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3)

là hai dao động:

A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha π/2. D. lệch pha π/3.

Câu 5: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động

(khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là

A. 2mc. B. mc2

. C. 2mc2

. D. mc.

Câu 6: Hạt nhân 210

84 Po đang đứng yên thì phóng xạ , ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt 

A. bằng động năng của hạt nhân con.

B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.

C. lớn hơn động năng của hạt nhân con.

D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

Câu 7: Một mặt phẳng diện tích S được đặt trong một từ trường đều. Trong bốn trường hợp sau đây,

trường hợp nào từ thông qua diện tích S có trị số lớn nhất?

A. Các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng diện tích S.

B. Các đường sức từ song song với mặt phẳng diện tích S.

C. Các đường sức từ hợp với mặt phẳng diện tích S một góc 600

.

D. Các đường sức từ hợp với mặt phẳng diện tích S một góc 450

.

Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực

bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ

A. 25 vòng/phút. B. 750 vòng/phút. C. 480 vòng/phút. D. 75 vòng/phút.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với

nhau.

B. Sóng điện từ hội tụ đủ các tính chất của một sóng như phản xạ, khúc xạ, giao thoa...

C. Sóng điện từ là sóng dọc nên nó truyền được trong mọi môi trường, kể cả chân không.

D. Sóng điện từ có bước sóng 0,4µm truyền được trong chân không.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 10: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không

phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị 1

2 LC

thì

A. hđt hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hđt hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.

B. hđt hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hđt hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

C. hđt hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hđt hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

D. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hđt giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 11: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Siêu âm không thể bị phản xạ khi gặp vật cản. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.

C. Siêu âm không thể truyền được trong chất rắn. D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.

Câu 12: Một máy thu thanh đang thu sóng trung. Để chuyển sang thu sóng dài, có thể thực hiện giải pháp

nào sau đây trong mạch dao động anten ?

A. Giảm C và giảm L. B. Giữ nguyên L và giảm C.

C. Giữ nguyên C và giảm L. D. Tăng L và tăng C.

Câu 13: Hiện tượng giao thoa ánh sáng có ứng dụng trong việc:

A. dùng để siêu âm trong y học. B. kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại.

C. đo bước sóng ánh sáng. D. đo chiều sâu của biển.

Câu 14: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung

kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn

A. Nhanh pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

B. Chậm pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

C. Nhanh pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

D. chậm pha /2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.

Câu 15: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa.

Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là

A. T = 1

2

g

 l

. B. T = 2

g

l

. C. T = 2

l

g

. D. T = 1

2

l

 g

.

Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật

có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là

A. 1

4

B. 1

3

C. 1 D. 1

2

Câu 17: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì

không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là

A. hạ âm. B. siêu âm. C. âm mà tai người nghe được. D. nhạc âm.

Câu 18: Ban đầu có N

0

hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng

xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này là

A.

0

1

3

N .

B.

0

1

4

N .

C.

0

1

8

N .

D.

0

1

6

N .

Câu 19: Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới i =

600

, chiều sâu của bể nước là h =1,5m. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và

1,33. Độ rộng của dải màu hiện trên đáy bể là:

A. 1,65cm. B. 1,10cm. C. 2,04cm. D. 0,53cm.

Câu 20: Đặt điện áp u = 200√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn

mạch là i = 5√2cos100πt (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 0 B. 0,87 C. 0,71 D. 1

Câu 21: Theo Bo, trong nguyên tử hidro electron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng

dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Chuyển động có hướng các điện tích qua một tiết diện là một dòng

điện vì thế chuyển động của electron quanh hạt nhân là các dòng điện – gọi là dòng điện nguyên tử. Khi

electron chuyển động trên quỹ đạo L thì dòng điện nguyên tử có cường độ I1, khi electron chuyển động

trên quỹ đạo N thì dòng điện nguyên tử có cường độ là I2. Tỉ số I2/I1 là

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. 1/2. B. 1/4. C. 1/16. D. 1/8.

Câu 22: Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường đều, giữa hai điểm có hiệu điện

thế UMN = 100 V. Biết điện tích của electron là q = - 1,6.10-19 (C). Công mà lực điện sinh ra là

A. - 1,6.10-17 J. B. - 1,6.10-21 J. C. + 1,6.10-21 J. D. + 1,6.10-17 J.

Câu 23: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.

B. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.

C. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương.

D. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?

A. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn cũng

được cung cấp bởi nhiệt.

B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối bán dẫn.

C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống( đèn Nêon).

D. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.

Câu 25: Một người cận thị có khoảng cách từ quang tâm của thấu kính mắt đến điểm cực cận là 15 cm và

khoảng nhìn rõ của mắt là 35 cm. Để sửa tật cận thị sao cho có thể nhìn rõ được những vật ở xa vô cực

mà không phải điều tiết, người này phải đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng

A. + 0,5 điốp. B. − 0,5 điốp. C. + 2 điốp. D. – 2 điốp.

Câu 26: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc

với mặt nước, tạo ra sóng với bước sóng 1,2cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và

cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với

nguồn là:

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 27: Cho hai điện trở giống nhau và đều có giá trị là R. Nếu mắc nối tiếp hai điện trở đó rồi đặt vào

hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ của chúng là 40 W. Nếu mắc song song hai điện trở đó rồi đặt vào

hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ của chúng là

A. 160 W. B. 10 W. C. 20 W. D. 80 W.

Câu 28: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa 2 khe sáng S1 và S2 là 0,8 mm. Khoảng cách từ mặt

phẳng hai khe đến màn là D. Chiếu vào khe F chùm sáng đơn sắc có bước sóng là λ thì khoảng cách từ

vân sáng bậc 4 đến vân tối thứ 6 ở cùng phía so với vân trung tâm là 2,16 mm. Dịch màn theo phương

vuông góc với màn sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi. Khi màn vào gần hay ra xa cùng một

đoạn bằng nhau là 48 cm thì khoảng vân trên màn (ứng với hai lần dịch màn) hơn kém nhau 1,5 lần. Bước

sóng λ bằng:

A. 0,56 μm. B. 0,48 μm. C. 0,4 μm. D. 0,64 μm.

Câu 29: Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa có

đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang

chuyển động theo chiều dương, lấy 2

 10. Phương trình dao

động của vật là

A. x 5cos(2 t /3) cm.     B. x 10cos( t /6) cm.    

C. x 10cos( t - /3) cm.    D. x 5cos(2 t - /3) cm.   

Câu 30: Dùng hạt proton có có động năng Wp = 1,6MeV bắn phá hạt nhân 7

3 Li đang đứng yên, thu được

2 hạt giống nhau có cùng độ lớn vận tốc. Biết khối lượng các hạt: mLi = 7,0144u và mHe = 4,0015u, mp =

1,0073u. Lấy 1u = 931MeV/c2

. Động năng của mỗi hạt He là:

A. 11,6MeV. B. 8,9 MeV. C. 7,5MeV. D. 9,5MeV.

Câu 31: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10-10m. Bỏ qua động năng ban đầu

của êlectrôn. Biết c = 3.108 m/s; h = 6,625.10-34 Js. Giả sử 98% động năng của êlectron biến thành nhiệt

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

làm nóng đối catôt và cường độ dòng điện chạy qua ống 2mA. Nhiệt lượng tỏa ra trên đối catôt trong 1

phút là:

A. 298,125 J. B. 29,813 J. C. 292,1625 J. D. 92,813 J.

Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm

6µH. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường

độ dòng điện trong mạch tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ có độ lớn 1,2 V có giá trị là:

A. 108,73 (mA). B. 113,84 (mA). C. 98,58 (mA). D. 131,45 (mA).

Câu 33: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với

bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước

đang dao động. Biết OM = 8, ON = 12 và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử

nước dao động cùng pha với dao động của nguồn O là

A. 9. B. 8. C. 6. D. 7.

Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Nguồn S được chiếu sáng với 3 loại bức xạ 1 =

0,56µm, 2 = 0,72µm, 3 = 0,42µm. Trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch

sáng trung tâm còn đếm được bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác? Chọn câu trả lời đúng.

A. 25 B. 23 C. 21 D. 22.

Câu 35: Điện năng được truyền từ hai máy phát đến hai nơi

tiêu thụ bằng các đường dây tải một pha. Biết công suất của

các máy phát không đổi lần lượt là P1 và P2, điện trở trên các

đường dây tải như nhau và bằng 50 Ω, hệ số công suất của cả

hai hệ thống điện đều bằng 1. Hiệu suất truyền tải của của hai

hệ thống H1 và H2 phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng U hai đầu

các máy phát. Hình vẽ bên biểu diễn sự phụ thuộc của các

hiệu suất vào 1

U2

. Biết P1 + P2 = 10 kW. Giá trị của P2 là

A. P2 = 6,73 kW. B. P2 = 3,27 kW. C. P2 = 3,84 kW. D. P2 = 6,16 kW.

Câu 36: Cho một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp có N1 vòng dây, cuộn thứ cấp có N2 vòng dây. Nếu quấn

thêm vào cuộn sơ cấp 25 vòng và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu

cuộn thứ cấp giảm 100

13

%. Còn nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 25 vòng và muốn điện áp hiệu dụng hai đầu

cuộc thứ cấp không đổi thì phải giảm điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp 100

3

%. Tỉ số 2

1

N

N

A. 1/6 B. 3/13 C. 13/3 D. 6

Câu 37: Hai chất điểm M1; M2 cùng dao động điều hoà trên trục Ox xung quang gốc O với cùng tần số f,

biên độ dao động của M1; M2 tương ứng là 3cm, 4cm và dao động của M2 sớm pha hơn dao động của M1

một góc π/2. Khi khoảng cách giữa hai vật là 5cm thì M1 và M2 cách gốc toạ độ lần lượt bằng:

A. 1,8cm và 3,2cm. B. 2,86cm và 2,14cm. C. 2,14cm và 2,86cm. D. 3,2cm và 1,8cm.

Câu 38: Đồng vị Na 24 phóng xạ 

 với chu kì T = 15 giờ, tạo thành hạt nhân con là Mg. Khi nghiên cứu

một mẫu chất người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát thì tỉ số khối lượng Mg24 và Na24 là 0.25, sau

đó một thời gian ∆t thì tỉ số ấy bằng 9. Tìm ∆t ?

A. ∆t =4,83 giờ B. ∆t =49,83 giờ C. ∆t =54,66 giờ D. ∆t = 45,00 giờ

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số

không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự

gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là

điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, UC là

điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu

diễn sự phụ thuộc của URL và UC theo giá trị của biến trở R.

Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu

biến trở có giá trị là

A. 1,60 V. B. 140 V. C. 160 V. D. 180 V.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 40: Con lắc đơn có chiều dài ℓ được treo vào điểm Q ngay dưới gầm cầu, biết điểm treo Q cách mặt

nước 12 m. Cho con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,1 rad. Khi vật đi qua vị trí cân

bằng thì dây bị đứt. Khoảng cách cực đại (tính theo phương ngang) từ điểm treo con lắc đến điểm rơi trên

mặt nước mà vật nặng có thể đạt được gần giá trị nào nhất sau đây:

A. 85 cm B. 95 cm C. 65 cm D. 75 cm

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN

1 C 11 B 21 D 31 C

2 D 12 D 22 A 32 B

3 A 13 C 23 B 33 B

4 B 14 C 24 D 34 C

5 B 15 C 25 D 35 B

6 C 16 B 26 A 36 A

7 A 17 A 27 A 37 A

8 B 18 C 28 B 38 D

9 C 19 A 29 D 39 C

10 D 20 D 30 D 40 A

Xem thêm các bài tiếp theo tại: https://vndoc.com/thi-thpt-quoc-gia-mon-ly

Trang 1

SỞ GĐ&ĐT HƯNG YÊN

ĐỀ THI LẦN 1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Môn thi: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.......................................................................

Số báo danh:............................................................................

Câu 1: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây

thuần cảm có độ tự cảm L. Biết 3R = 4ωL. Hệ số công suất của đoạn mạch là:

A. 0,71 B. 0,75 C. 0,8 D. 0,6

Câu 2: Một lò xo có k = 50 N/m treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới treo một vật có khối lượng

m = 100g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn 4cm rồi buông nhẹ. Lấy g =

10m/s2

. Lực kéo cực đại của lò xo lên điểm treo có độ lớn là

A. 4N B. 2N C. 6N D. 3N

Câu 3: Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin bằng sóng vô tuyến?

A. Xem phim từ đĩa DVD B. Trò chuyện bằng điện thoại bàn

C. Xem phim từ truyền hình cáp D. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh

Câu 4: Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fuco gây trên khối kim loại, người ta thường

A. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện

B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại

C. chia khối kim loại thành nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau

D. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.

Câu 5: Một mạch dao động điện từ lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ. Điện tích cực đại trên tụ là

2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π A. Chu kì dao động điện từ trong mạch bằng

A. 4.10-7s B. C. 4.10-5s D. 1 6

.10

3

s

 1 3

.10

3

s

Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?

A. Mạch biến điệu B. Mạch tách sóng C. Mạch khuếch đại D. Anten

Câu 7: Động cơ điện là thiết bị biến đổi

A. Điện năng thành quang năng B. quang năng thành điện năng

C. cơ năng thành điện năng D. điện năng thành cơ năng

Câu 8: So với điện áp hai đầu đoạn mạch, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây

thuần cảm biến đổi điều hòa

A. Trễ pha một góc π/2 rad B. sớm pha một góc π/4 rad

C. Sớm pha một góc π/2 rad D. trễ pha một góc π/4 rad

Câu 9: Vật dao động điều hòa theo phương trình . Tốc độ của vật sau khi vật đi 2

6.cos 20

3

x t cm   

     

quãng đường 6cm kể từ thời điểm ban đầu là

Trang 2

A. 20 cm/s B. 60 cm/s C. 60 3 / cm s D. 80 cm/s

Câu 10: Thể thủy tinh của mắt là:

A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi. B. thấu kính phân kì có tiêu cự không đổi

C. thấu kính phân kì có tiêu cự thay đổi D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự không đổi.

Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1 = A1 cos (ωt+φ1) và

x2 = A2. cos (ωt+φ2). Biên độ dao động tổng hợp là

A.   B. 1 2 1 2 2 1 A A A A A     2 .cos   A A A A A     1 2 1 2 1 2 2 .cos   

C.   D. 2 2

1 2 1 2 1 2 A A A A A     2 .cos     2 2

1 2 1 2 2 1 A A A A A     2 .cos  

Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng có điện tích của tụ trong mạch biến thiên theo phương trình

q = 4cos(4π.104

t)μC. Tần số dao động của mạch là:

A. 10kHz B. 20kHz C. 2kHz D. 10Hz

Câu 13: Một con lắc đơn dây treo có chiều dài là ℓ làm bằng kim loại, được treo tại một nơi có gia tốc trọng

trường là g, người ta đo chu kì dao động điều hòa của con lắc vào mùa hè ở nhiệt độ 400C là T1 và vào mùa

đông nhiệt độ 100C là T2. Chọn nhận xét đúng

A. T1 = 2T2 B. T1 > T2 C. T1 < T2 D. T1 = T2

Câu 14: Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch vào hai đầu

đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, biến trở R và tụ điện có điện dung C

mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa R và C. Đồ thị biểu diễn sự

phụ thuộc của các điện áp hiệu dụng uAN và uMB theo giá trị của biến trở R được cho như hình vẽ sau. Khi giá

trị của R bằng 60Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 75V B. 260V C. 130V D. 150V

Câu 15: Tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại?

A. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.

B. có khả năng biến điệu như sóng điện từ

C. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở nhiều kim loại.

D. tạo ra ánh sáng màu hồng khi chiếu vào vật.

Câu 16: Giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động có mối liên hệ a + αx = 0 với α là hằng số dương.

Chu kì dao động của vật là:

Trang 3

A. B. C. T = 2πα (s) D. 2

T s( ) 

 T s  2 ( )  

2

T s( ) 

Câu 17: Đồ thi biểu diễn độ lớn của lực tương tác Culông giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân

không quan hệ với bình phương khoảng cách giữa chúng là đường

A. Hypebol B. thẳng bậc nhất C. elíp D. parabol

Câu 18: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R nối tiếp cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi

được, điện áp hai đầu cuộn cảm được đo bằng một vôn kế có điện trở rất lớn. khi L = L1 thì vôn kế chỉ U1, độ

lệch pha giữa hai điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện là φ1. Khi L = L2 thì vôn kế chỉ U2, độ lệch pha

giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện là φ2. Biết 1 2 2

rad

  

và . Hệ số công suất của mạch khi L = L1 có giá trị gần nhất với giá trị nào? 1 2 U U 2

A. 0,82 B. 0,61 C. 0,75 D. 0,53

Câu 19: Một lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m, đầu trên gắn cố định đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng 1kg

sao cho vật có thể dao động theo phương thẳng đứng trùng với trục lò xo. Lúc đầu dùng tấm ván phẳng đỡ

quả cầu để lò xo không biến dạng. sau đó cho tấm ván chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều

với gia tốc 1 m/s2

. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10 m/s2

. Khi quả cầu rời khỏi tấm ván thì nó dao động điều

hòa với biên độ dao động bằng

A. 8,2cm B. 1,5cm C. 8,7cm D. 1,2cm

Câu 20: Một sóng cơ có phương trình u = 5cos(6πt - 2πx)cm, với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền

sóng là

A. 6 m/s B. 8 m/s C. 4 m/s D. 3 m/s

Câu 21: Theo thuyết Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử hiđrô là r0 = 5,3.10-11m.

Tốc độ góc của electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo L là

A. 6,8.1015 rad/s B. 5,62.1015 rad/s C. 5,15.1015 rad/s D. 2,86.1015 rad/s

Câu 22: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng

A. Nửa bước sóng B. một bước sóng C. hai lần bước sóng D. một phần tư bước sóng

Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình . Pha dao 10 (100 ) động của chất

6

x cos t cm

  

điểm tại thời điểm ban đầu có giá trị là

A. -5π/6 rad B. -5π/6 rad C. π/6 rad D. -π/6 rad

Câu 24: Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong

r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị

Trang 4

A. 4Ω B. 6Ω C. 0,75Ω D. 2Ω

Câu 25: Nhôm có công thoát 2,76eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là

A. 0,41μm B. 0,53μm C. 0,45μm D. 0,38μm

Câu 26: Cho tam giác ABC vuông cân tại A nằm trong một môi trường truyền âm. Một nguồn âm điểm O có

công suất không đổi phát âm đẳng hướng đặt tại điểm B khi đó một nguòi M đứng tại C nghe được âm có

mức cường độ âm là 36dB. Sau đó di chuyển nguồn âm O trên đoạn AB và người M di chuyển trên đoạn AC

sao cho BO = AM. Mức cường độ âm lớn nhất mà người đó nghe được trong quá trình cả hai di chuyển bằng

A. 42,0dB B. 60,2dB C. 56,6dB D. 46,0dB

Câu 27: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, kết luận nào sau đây đúng?

A. Mỗi lần nguyên tử phát xạ thì hấp thụ một photôn.

B. Ánh sáng đơn sắc trong thủy tinh có bước sóng λ, photôn có năng lượng h c.

C. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau có năng lượng như nhau.

D. Năng lượng photôn của ánh sáng đơn sác có tần số f bằng h.f.

Câu 28: Giải Nôbel vật lí năm 2017, vinh danh ba nhà vật lí Rainer Weiss, Barry C. Barish và Kip

S.Thorme. bộ ba này được vinh danh vì đã “ nghe được” sóng hấp dẫn bằng giao thoa kế laser ( LIGO). Thiết

bị LIGO hoạt động dựa trên đặc điểm (tác dụng) nào của tia laser?

A. Tác dụng nhiệt B. tác dụng biến điệu C. tính làm phát quang D. Tính kết hợp

Câu 29: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m. chu kì dao động điều hòa của vật có biểu

thức là

A. 2 B. C. D. k

T

m

  2

m

T

k

 

1

2

k

T

 m

1

2

m

T

 k

Câu 30: Cảm ứng xuất hiện trên vòng dây này là giá trị của φ là 0

( ).

6

e cos t

     

A. – π/3 rad B. π/3 rad C. 0 rad D. – π/2 rad

Câu 31: Một trạm phát điện một pha có công suất không đổi. Với điện áp hai đầu đường dây tải là 200kV thì

tổn hao điện năng trên dây tải là 20%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên đến 500kV thì tổn hao điện năng trên

dây tải lúc này là

A. 3,2% B. 12% C. 2,4%. D. 4,6%.

Câu 32: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức , 4 2 (100 ) cường độ dòng điện cực đại là:

2

i A cos t

  

A. 100πA B. 4A C. 4 2A D. π/2 A

Câu 33: Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình.

Trang 5

Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220V thì phải xoay núm vặn đến

A. Vạch số 250 trong vùng DCV B. vạch số 250 trong vùng ACV

C. vạch số 50 trong vùng ACV D. Vạch số 50 trong vùng DCV

Câu 34: Chùm ánh sáng hỗn hợp gồm 4 thành phần đơn sắc: đỏ, tím , lục, lam khi đi từ không khí vào trong

nước thì bức xạ có góc khúc xạ nhỏ nhất là màu:

A. lam B. đỏ C. lục D. tím

n1sini=n2sinr⇒sinr=n1n2sinind<nt

Câu 35: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sángkhoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai

khe đến màn là D = 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,48μm. Vùng gioa thoa trên màn có bề rộng 2cm có

vân sáng trung tâm ở chính giữa. Khoảng cách xa nhất giữa một vân sáng và một vân tối trên màn là

A. 19,44mm. B. 20,28mm. C. 17,76mm. D. 18,64mm.

Câu 36: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ

380 nm đến 760nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm;

490nm; λ1 và λ2. Tổng năng lượng của hai photôn ứng với hai bức xạ này là

A. 4,85 eV B. 5,07 eV C. 3,4 eV D. 6,52 eV

Câu 37: Chọn câu trả lời không đúng. Một âm LA của đàn dương cầm (pianô) và một âm LA của đàn vĩ cầm

(viôlon) có thể có cùng

A. độ cao B. độ to C. âm sắc D. cường độ âm

Câu 38: Một dây đàn dài 90cm phát ra âm có tần số 100HZ. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3 bụng sóng.

Tốc độ truyền sóng trên dây

A. 6m/s B. 60cm/s C. 6cm/s D. 6000cm/s

Câu 39: Trong thí nghiệm giao thao trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động đồng pha với tần số 80Hz và

lan truyền với tốc độ 0,8m/s. Điểm m cách hai nguồn những khoảng lần lượt 14,25cm và 19,25cm ở trên

A. Đường cực tiểu thứ 5 B. đường cực đại bậc 5

C. đường cực đại bậc 5 D. Đường cực tiểu thứ 6

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!