Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

32 de thi giua ki 1 mon toan lop 2
MIỄN PHÍ
Số trang
54
Kích thước
618.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
799

32 de thi giua ki 1 mon toan lop 2

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 - 2022

Đề sách Cánh diều

TRƯỜNG TH……………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

Năm học: 2021- 2022

Môn: Toán

Họ tên học sinh :………………………………………………Lớp ..................... Điểm Lời phê của thầy, cô

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là:

A. 10 ; 20 ; 30 ; 50 B. 10 ; 20 ; 30 ; 40

C. 0 ; 10 ; 20 ; 30 D. 20 ; 10 ; 30 ; 50

Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là:

A. 79 B. 78 C. 80 D. 89

Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:

90 ; …….. ; …….. ; 87 là:

A. 91 ; 92 B. 88 ; 89 C. 89 ; 88 D. 98 ; 97

Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:

A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc

Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg

A. 59 B. 69 C. 79 D. 39

Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là:

A. 60 B. 70 C. 80 D. 69

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

45 + 32 6 + 51 79 – 25 68 - 7

Câu 8. Tính:

a. 8 + 9 = 16 - 9 =

b. 13l – 6l = 8l + 7l = Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg gạo, bao gạo bé cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả hai bao cân nặng bao

nhiêu ki-lô-gam gạo?

Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống. a)

b)

Đáp án:

I. Trắc nghiệm

Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40

Câu 2: D. 89

Câu 3: C. 89 ; 88

Câu 4: A. 20 chiếc

Câu 5: B. 69

Câu 6: C. 80

II. Tự luận

Câu 7:

9 12 15

42 40 36

45 + 32 = 77

6 + 51 = 57

79 – 25 = 54

68 - 7 = 61

Câu 8. 8 + 9 = 17 16 - 9 = 7

13l – 6l = 7l 8l + 7l = 15l

Câu 9. Cả hai bao cân nặng số ki-lô-gam gạo là:

25 + 12 = 37 kg

Đáp số: 37kg

Câu 10

9, 12, 15, 18

42, 40, 38, 36

Đề sách Kết nối tri thức với cuộc sống

PHÒNG GD&ĐT……

TRƯỜNG TIỂU HỌC…….. Họ và tên:…………………………………

Lớp:…………….. Điểm bài thi Họ, tên chữ kí người chấm thi Số phách Số báo danh

Bằng số Bằng chữ Giám khảo số

1:…………………………………. Giám khảo số

2:…………………………………. I. Trắc nghiệm( Khoanh vào trước đáp án đúng)

Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là:

A. 76 B. 67 C. 70 D. 60

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 54 = 50 + ..... A. 4 B. 5 C. 50 D. 40

Câu 3: Số bị trừ là 24, số trừ là 4. Vậy hiệu là:

A. 19 B. 20 C. 21 D. 22

Câu 4: Số liền sau số 89 là:

A. 86 C. 88. B. 87 . D. 90. Câu 5: Tổng của 46 và 13 là:

A. 57 B. 58 C. 59 D. 60

Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ..... 90

A. > B. < C. = D. +

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 8: Viết phép tính vào ô trống:

Lớp 2A có 21 bạn nam và 17 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?.

SỐ BÁO DANH SỐ PHÁCH

KIỂM TRA GỮA HỌC KÌ I

MÔN: TOÁN LỚP 2

( Thời gian: 40 phút)

Năm học: 2021-2022

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!