Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

2500 câu giao tiếp Hoa - Việt
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
2500 CÂU
GIAO TIẾP HOA - VIỆT
2500 CÄU
q i A O T I E p
HOA - VIET
ü - Ü L i ; » 2 5 0 0 4 j
B ie n soan: T h u H ä n g
NHÄ XUAT BÄN TÜ DIEN BACH KHOA
LỜI NÚI DẨU
Không ai có thể phủ nhận được tầm quan trọng của
tiếng Hoa đối với Việt Nam trong quá trình hợp tác
kinh tế, chính trị và giao lưu văn hoá. Hiện nay vối số
lượng người nói tiếng Hoa lên tối 1,2 tỷ người trên thế
giới, tiếng Hoa đã và đang trở thành một công cụ giao
tiếp quan trọng trong tiến trình hội nhập kinh tê thế
giới không thua kém tiếng Anh.
Nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của đông đảo bạn
đọc trong việc làm quen, tự học, trau dồi và nâng cao
khả năng giao tiếp và sử dụng tiếng Hoa, chúng tôi
biên soạn loạt sách học tiếng Hoa từ đơn giản đến phức
tạp, vối mong muốn giúp bạn đọc nhanh chóng tiếp cận,
nắm vững một số lượng từ vựng, mẫu câu, ngữ pháp
nhất định để có thể giao tiếp tốt bằng tiếng Hoa trong
quá trình du lịch, kinh doanh...
Để giao tiếp bằng tiếng Hoa bắt buộc phải nắm
vững khẩu ngữ giao tiếp. Mặc dù phong tục tập quán
của hai nưốc có nhiều điểm tương đồng, nhưng nắm
được khẩu ngữ của người Hoa không phải là đơn giản,
cần phải học tập thường xuyên, cũng như phải có
phương pháp học và luyện tập đúng đắn phù hdp vối
điều kiện riêng của từng người. Cuổn "2500 câu giao
tiếp Hoa - Việt" này được biên soạn nhằm giúp độc giả
có thể nâng cao năng lực giao tiếp bằng tiếng Hoa trong
thời gian ngắn nhất. Với hàng ngàn câu nói phổ thông,
lực dụng, dễ học dễ hiểu được chắt lọc từ thực tế cuộc
mg sẽ giúp bạn dễ dàng sử dụng tiếng Hoa trong giao
ếp hàng ngày, cũng như các hoạt động khác trong
lộc sống.
Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi thiếu sót,
ít mong bạn đọc góp ý để lần tái bản được hoàn thiện
3n.
2500 CAU CIAO T1EP HOA - V I Ệ T ________ 7 — —
©
THỜI TIẾT VA KHỈ HẬU
1 .1 « í ộ i x n i t a
xúnw èn tiãnqì qíngkuầng
Hỏi th ăm tìn h hình thời tiết
1.
Beijĩng de tiãnqì zẽnmeyàng?
Thời tiết ở Bắc Kinh như thê nào?
2 .
■ỉĩntiãn shìwằi de tiãnqì rúhé?
Thời tiết ngoài trời hôm nay như thế nào?
3.
Zuótiãn de tiãnqì zễnmeyàng?
Thời tiết hôm qua như thế nào?
4. ^ f t ?
Tiãnqì yùbào zễnme shuõ de?
Dự báo thời tiết báo như thế nào?
5. * n fsfêijí0 jỉ* tt* n ío íij?
Tìãnqì yùbào shuõ míngtiãn de tiãnqì rúhé?
8
Dự báo thời tiết nói thời tiết ngày mai như thế náo?
6.
Jĩntiãn de qìvvẽn shì duõshăo?
Nhiệt độ hôm. nay là bao nhiêu?
7.
Bú zhĩ míngtiãn shìíốu huì xiàyu.
Không biết ngày mai có mưa không?
8.
Búzhĩ xĩngqĩtiãn de tiãnqì huì zếnmeyàng?
Thời tiết chủ nhật như thế nào?
9. ẽ D4?
Jĩnwăn you íẽngbầo shìma?
Tối nay có bão phải không?
10. I<ạ?
Míngtiãn yỗu dằ léiyu, shì ma?
Ngày mai có m ưa sấm lớn phải không?
11. V1 ^ í ễ 'HA^
Jĩntiãn sìhũ shì ge yĩntiãn duì ma?
Hôm nay râm mát phải không?
12.
Tiãnqĩ zỗngshì zhème rè ma?
Thời tiết thường nóng như vậy phải khôngĩ
13. U 37 ế T "3 ?
Nĩ rènwéi huì xiàyu ma?
Anh nghĩ trời sẽ mưa chứ?
2S00 CAU CIAO IlfcP HOA : VIỆT 9
1 2 ì m x H
Tánlùn tiãnqì
Nói về thời tiết
1.
Jîntiân tiãnqì búcuò.
Thời tiết hôm nay rất đẹp.
2 .
Kằnqììái tiãnqì búdằ hui häozhuan.
Xem ra thời tiết không có nhiều chuyển biến tốt.
Jill xiànzài zliège jiéqi láishuõ tiãnqì shì xiãngdãng
liángshuăng le.
Xét về tiết khí hiện nay, thời tiết rất mát mẻ
4.
wồ xîwàng tiãnqì yizhí qíng dào xià ge xĩngqĩ.
Tôi hy vọng thời tiết đẹp kéo dài đến tuần sau.
5.
Zhè zhong tiãnqì yijîng chíxù yígè xĩngqĩ le.
Thời tiết này đã kéo dài được một tuần.
6 .
Zheng ge shàngwu dõu zài xiàyü.
Trời mưa suốt buổi sáng
7.
iĩntiãn lengjíle.
Hôm nay lạnh quá.
8. f t « « ?
10 THƯ_____
Tiănqì dìquè yòu le zhuănbiàn, nĩshuo ne?
Thời tiết đúng là có thay đổi, anh thấy th ế nào?
9. # s ] * r a x ỉ b * 7 , X i ỉ Ả i t ĩ ^
Kàndào tàiyáng yòu chũlái le, zhèn ràngrén gãoxìng.
Nhìn thấy ìnặt trời xuất hiện, thật làm cho người ta
vui mừng.
10. t t B É * g j f d £ 7 , Ễ D4?
Bĩ zuótiãn nuấnhuõ duõ le, shì ma?
Am hơn hôm qua nhiều phải khôngĩ
11.
Zhè tóng tiãnqì yùbào suo shuõ de chũm hễndà.
Tình hình này khác nhiều với dự báo thời tiết.
12.
Jĩntiãn wũyún mìbù.
Hôm nay trời nhiều mây.
13./IÍ
Jĩhũ méiyỗu yĩ sĩíềng.
Dường như không có một luồng gió.
4. I 7 F $ Ố f /h ĩo
Yu kãishĩ biầnxiấo le.
Mưa bắt đầu nhò dần.
5.
Yìídiẫn diằo zài wồ liănshầng le.
Mưa rơi trên mặt tôi.
6. ^ ^ Ã & ^ c
Tiãnkõng wũyứn mìbù.
Trời nhiều mây.
7.
___ 2500 CAU GIAO IlbP HOA - VIẾT__________11 ------- « —------------------------- —
Tiãnkõng zhème hăo, dài zài jiãlĩ tài yíhàn le.
Thời tiết đẹp như vậy, ngồi ở nhà thật là tiếc.
18.
Tiánqì tằưè le, WO shénme shì yế bùxiăng zuò.
Thời tiết quá nóng, tôi chang muốn làm gì cả.
19.
Yídìng shì fẽng shĩ tiãnqì zhème lễng.
Chắc chắn gió làm cho thời tiết lạnh như vậy.
20.
Qìwẽn yĩjĩng shẽngjiằng dằo shèshì 36 dù.
Nhiệt độ đã tăng lên 36 độ c.
21. $ íf $ iJ tc
Lễng dé cìgu.
Lạnh thấu xương.
22.
Jĩntiãn you shuãng.
Hôm nay có sương.
23.
w ồ de shoujiao dõu dòngjiãng le.
Chân tay của tôi lạnh cóng.
24.
Xiằxuế hòu tiãnqì zongshi biàn lếng.
Sau khi tuyết rơi, thời tiết sẽ lạnh.
25. % í! Ầ c wù hếndà. Sương mù.
26. a í ỉ l ì ẵ ± * i ì T c
Women yùshàng hánliú le.
Chúng tôi gặp luồng không khí lạnh.
12 T H L _____
27. ỀMĨo
Qĩ fëng le.
Nổi gió.
28.
Jîntiân íẽnglì yĩjí.
Sức gió hôm nay cấp 1.
29. BJỈ ^ J&1 £ $ o
Míngtiãn fëngli sãnjí.
Sức gió ngày mai cấp 3.
30. $*T ÍF8W -bS*Â .
Jîntiân xiàwu jlâng you qiji dàfeng.
Chiểu nay sẽ có gió mạnh cấp 7.
31.
Fëngbào jiùyào lái le.
Bão sắp đến.
32. (K )
Hăoxiàng yĩchẫng léi(zhèn)yu jiùyào láilín le.
Dường như một trận mưa sấm sắp đến.
33.
Wo rènwéi yu búhuì xiằ tàijiu de.
Tôi cho rằng không th ể mưa quá lâu.
34. iB tó ^ ĩH N ĩT .
Kỗngpằ tiãnqì yằo zhuanym le.
Chắc trói sắp chuyển sang âm u.
35. M f ê f ê t r r ,
wù kãishĩ xiãosàn le.
Sương mù bắt đầu tan.
2500 CÄtl CIAO TIEP HOA > VIET 13
1. 3
Tänlün qihou
Nöi ve khi hau
1- JL Ö^J M. ^ i? ifi 7 c Müa he ä däy rat dep.
Zher de xiatiän häoji
le.
2. 7f 5 ^ 3i & * Müa he d mien Nam
Nanfang de xiatiän nöng hcfn.
gengre.
3. j& M ^ i£ !a A e Khi hau cf däy rät
ZhelT de qihou yiren. thichhöp.
4- M /f' fß & . £ ^ 'l' fß Müa he khöng nöng
Yj c läm, müa döng khöng
Xiatiän bü henre, lanh läm.
döngtiän bii henleng.
5. £ & ü ^ W ! Müa xuän dep quä!
Duöme mei de
chüntiän a !
6. fä ^ $ db W D4 ? An/i thich müa xuän ö
NT xThuan Beijing de Bäc Kinh khöng?
chüntiän ma?
7. ü )l ^ £ fil c Müa xuän ö däy nhieu
Zher de chüntiän duö giö.
feng.
8. $ ^ ßl ^ - Müa xuän giö manh.
Chüntiän feng da.