Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

20 đề thi thử ĐH
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Đề số 1
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I: (2đ)
1/ Khảo sát hàm số y = + −
−
2
1
1
x x
x
(C)
2/ Tìm các điểm trên đồ thị (C) mà tiếp tuyến tại các điểm ấy vuông góc với đường
thẳng đi qua 2 điểm cực đại và cực tiểu của (C).
Câu II: (2đ)
1/ Giải phương trình: 2sinx + cosx = sin2x + 1
2/ Giải bất pt: 2
x x − + 4 5 + 2x ≥ 3
Câu III: (2 đ) Trong kgOxyz, cho các đường thẳng ∆1, ∆2 và mp(P) có pt: ∆1:
1 1 2
2 3 1
x y z + − −
= = ,
∆2:
2 2
1 5 2
x y z − +
= =
−
, mp(P): 2x − y − 5z + 1 = 0
1/ Cmr ∆1 và ∆2 chéo nhau. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng ấy.
2/ Viết pt đường thẳng ∆ vuông góc với mp(P), đồng thời cắt cả ∆1 và ∆2.
Câu IV: (2đ) 1/ Tính tích phân I =
2
4
sin cos
1 sin 2
x xdx
x
π
π
−
+
∫
2/ Cho các số thực x, y thay đổi thỏa điều kiện: y ≤ 0, x2
+ x = y + 12. Tìm
GTLN, GTNN của biểu thức A = xy + x + 2y + 17
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn một trong 2 câu V.a hoặc V.b
Câu V.a: (2 điểm) 1/ Trong mp Oxy, cho 2 đường thẳng d1: 2x + y − 1 = 0, d2: 2x − y + 2
= 0. Viết pt đường tròn (C) có tâm nằm trên trục Ox đồng thời tiếp xúc với d1 và d2.
2/ Tìm số tự nhiên n thỏa mãn đẳng thức:
0 2 2 4 4 2 2 15 16
2 2 2 2 3 3 ... 3 2 (2 1) n n C C C C n n n n + + + + = +
Câu V.b: (2 điểm) 1/ Giải phương trình: + − = − 2 2 1 log (9 6) log (4.3 6) x x (1)
2/ Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh
SA vuông góc với đáy, ·ACB = 600
, BC= a, SA = a 3 . Gọi M là trung điểm cạnh SB.
Chứng minh (SAB) ⊥ (SBC). Tính thể tích khối tứ diện MABC.