Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam
![[123Doc] - 300-Cau-Trac-Nghiem-Phuc-Hoi-Chuc-Nang-Theo-Bai-Co-Dap-An-Full.docx](/download/32453_1692555287147_1692555285570_519-0.png)
[123Doc] - 300-Cau-Trac-Nghiem-Phuc-Hoi-Chuc-Nang-Theo-Bai-Co-Dap-An-Full.docx
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1
Bài 1: QUÁ TRÌNH TÀN TẬT VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA
1. Phục hồi chức năng là phương pháp điều trị cho
A Người bị khuyết tật mãn tính
B Những bệnh mãn tính
C Khiếm khuyết tạm thời
D Khuyết tật thể chất nhằm lấy lại tối đa chức năng
2. Theo WHO, một người bị hạn chế hoặc thiếu khả năng đẻ thực hiện hoạt động nào đó về khả
năng hoặc mức độ so với người bình thường, được gọi là:
a. Bệnh
b. Khiếm khuyết
c. Giảm khả năng
d. Khuyết tật
3. Giảm khả năng là tình trạng:
a. Bệnh nhân làm thay đổi sinh lý, sinh hóa cơ thể
b. Thiếu hụt, bất thường tâm lý, sinh lý,giải phẩu hoặc chức năng nào đó của cơ thể
c. Hạn chế hoặc thiếu khả năng để thực hiện một hoạt động nào đó về khả năng hoặc mức
độ so với người bình thường
d. Cản trở người đó tham gia thực hiện vai trò của mình trong gia đình xã hội (Khuyết
tật)
4. Đa khuyết tật, ngoại trừ:
a. Bại não
b. Chấn thương sọ não
c. Đột quỵ
d. Động kinh
5. Khuyết tật thể chất: là tổn thương cơ quan; ngoại trừ:
a. Cơ xương khớp
b. Nội tạng
c. Giác quan
d. Tâm thần
6. Khuyết tật tâm thần; ngoại trừ
a. Bệnh tự kỷ
b. Chậm phát triển tinh thần
c. Tâm thần phân liệt
d. Liệt nữa người do chấn thương sọ não
7. Hậu quả của co rút cơ, giới hạn tầm hoạt động khớp:
a. Mất chức năng vận động (Hạn chế)
b. Tiểu không tự chủ
c. Rách sụn chêm
d. Không đứng thẳng được
2
8. Người bị khiếm khuyết là:
A Nghe kém 1 tai
B Đau lưng
C. Viêm dính khớp
D Liệt ½ người
9. Một bệnh nhân 50 tuổi bị tai biến mạch máu não do cao huyết áp, gây liệt ½ người và thất ngôn.
Bệnh nhân không có khả năng giao tiếp với người xung quanh và không có khả năng lao động
sản xuất, chẩn đoán:
a. Khiếm khuyết
b. Giảm chức năng
c. Tàn tật vận động
d. Đa tàn tật
10. Nguyên nhân gây tàn tật, tìm câu sai
a. Bệnh, tật bẩm sinh
b. Thái độ xấu của xã hội
c. Chiến tranh
d. Thất nghiệp
11. Một bệnh nhân nam 25 tuổi, bị lúa bắn vào mắt do TNLĐ phải phẫu thuật bỏ 1 mắt. sau khi ra
viện bệnh nhân vẫn đi làm được, sản xuất được. mắt còn lại 10/10. Đi điều tra về bệnh tật, một
nhân viên hỏi bs về chẩn đoán thống kê:
A Khiếm khuyết
B Giảm chức năng
C Tàn tật
D Bình thường
12. Bé gái 10 tuổi, bị sốt bại liệt từ bé: liệt 2 chi dưới, học rất giỏi, nhưng đi lại phải nhờ người khác
giúp. Chẩn đoán:
a. Khiếm khuyết
b. Giảm chức năng
c. Tàn tật
d. Bình thường
13. Khuyết tật thể chất, ngoại trừ
a. Liệt ½ người
b. Liệt 2 chi dưới
c. Hội chứng Down
d. Cụt chi
14. Cơ thể bị thiếu hụt, bất thường về sinh lý, gải phẫu chức năng được gọi là
a. Khiếm khuyết
b. Giảm chức năng
c. Tàn tật
d. Bệnh
15. Người bị hạn chế hoặc thiếu khả năng để thực hiện 1 vận động nào đó được gọi là
a. Khiếm khuyết
b. Giảm chức năng
3
c. Tàn tật
d. Bệnh
16. Đề cập đến vai trò của 1 cá thể tham gia vào các hoạt động xã hội bị hạn chế hoặc mất được gọi
là
A Khiếm khuyết
B Giảm chức năng
C Tàn tật
D Cả 3 đúng
17. Phòng ngừa giảm chức năng là phòng ngừa tàn tật cấp:
a. 0
b. 1 Phòng ngừa khiếm khuyết
c. 2 Phòng ngừa giảm chức năng
d. 3 Phòng ngừa tàn tật
18. Một bé trai 15 tuổi, bị sốt bại liệt từ bé: liệt 2 chi dưới, đi lại phải nhờ người khác giúp, không đi
học, không bạn bè vui chơi. Chẩn đoán
a. Khiếm khuyết
b. Giảm chức năng
c. Tàn tật
d. Bình thường
19. Khuyết tật được phân thành các nhóm sau
a. Vận động, giác quan, nội tạng
b. Tâm thần, thể chất, đa khuyết tật
c. Chậm phát triển trí tuệ, giảm thị lực, giảm thính lực
d. Rối loạn ngôn ngữ và giao tiếp, rối loạn vận động và giác quan
20. Người bị giảm khả năng là người
a. Động kinh
b. Viêm tai giữa
c. Chấn thương ở não
d. Chậm phát triển trí tuệ
21. Phòng ngừa tàn tật cấp 1 là cách phòng ngừa để 1 người
a. Bình thường không bị khiếm khuyết cấp 1
b. Khiếm khuyết không bị giảm chức năng cấp 2
c. Giảm chức năng không bị tàn tật cấp 3
d. Khiếm khuyết không bị tàn tật
22. Vai trò gia đình trong hỗ trợ người khuyết tật hào nhập xã hội bao gồm các nội dung dưới đây,
ngoại trừ
a. Chăm sóc nuôi dưỡng, tập luyện
b. Học nghề vệc làm
c. Để mặc họ xoay xở
d. Hỗ trợ học hành
4
23. Giáo dục hào nhập là cho trẻ khuyết tật ngồi học cùng với
a. Các em học sinh khác, giáo viên có những phương pháp đặc biệt riêng cho trẻ khuyết tật
b. Các em học sinh khác, giáo viên dạy cùng 1 phương cho trẻ bình thường và khuyết tật
c. Trẻ khuyết tật khác, giáo viên có từng phương pháp riêng cho từng loại khuyết tật
d. Trẻ khuyết tật khác, giáo viên dạy cùng 1 phương pháp cho tất cả trẻ khuyết tật
24. Biện pháp phòng ngừa một người giảm khả năng không trở nên tàn tật, n go ạ i t r ừ:
a. Cải thiện môi trường
b. Thay đổi thái độ xã hội đối với người tàn tật
c. Phát hiện tàn tật sớm ngay tại cộng đồng và can thiệp kịp thời
d. Phát triển tốt y học cộng đồng
25. Hậu quả của tàn tật đối với chính bản thân người tàn tật, ngoại trừ:
A Tuổi thọ ngắn, tỷ lệ mắc bệnh hiểm nghèo cao
B Ít có cơ hội lập gia đình, ít có cơ hội học nghề, tỷ lệ thất nghiệp cao, nếu có việc làm thì được
tar lương thấp
C Thường bị xã hội coi thường, xa lánh, phân biệt đối xử
D. Không tạo ra của cải vật chất cho gia đình và cho xã hội
26. Tàn tật là tình trạng
a. Khiếm khuyết, giảm chức năng, ảnh hưởng đến vai trò của người bệnh trong xã hội
b. Bệnh ảnh hưởng đến cơ thể người bệnh
c. Người bệnh không được phục hồi chức năng
d. Người bệnh không hợp tác trong phục hồi chức năng
27. Nguyên nhân khuyết tật: trong nhóm nguyên nhân gây ra khiếm khuyết của cơ thể gồm; ngoại
trừ:
A Bệnh tật
B T ai nạn giao thông, lao động, sinh hoạt…
C Tuổi thọ tăng
D. Thái độ kỳ thị, phân biệt đối xử vói người khuyết tật
28. Ngôn ngữ trị liệu được dùng để trị liệu đối với
a. Khiếm thị
b. Khiếm khuyết thính
c. Tâm thần
d. Phong