Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

1000 câu anh việt
MIỄN PHÍ
Số trang
86
Kích thước
227.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1120

1000 câu anh việt

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#1

£ 10 will cover our petrol for the journey.

10 bảng Anh là đủ tiền xăng cho cuộc hành trình của chúng tôi.

#2

£ 20 goes nowhere when you ' re feeding a family these days.

Thời buổi này 20 bảng Anh chẳng nghĩa lý gì khi bạn phải nuôi một gia đình.

#3

£ 30 a month goes towards a pension fund.

30 bảng Anh một tháng đóng góp vào tiền hưu trí.

#4

£ 5,000 has been appropriated for a new training scheme.

5.000 bảng Anh đã được dành riêng cho một kế hoạch huấn luyện mới.

#5

£ 50 should be enough to be going on with.

Phải là 50 bảng Anh mới vừa đủ.

#6

1 December has been nominated as the day of the election.

Ngày 1 tháng chạp dương lịch đã được chính thức chọn là ngày bầu cử.

#7

1,000, 100 and 10 are the antilogarithms of 3, 2 and 1.

1.000, 100 và 10 là những số đối loga của 3, 2 và 1.

#8

10 Downing Street is the British Prime Minister ' s official residence.

Số 10 đường Downing là dinh chính thức của Ngài Thủ Tướng Anh.

#9

12 is the least common multiple of 2, 3, 4, and 6.

12 là bội số chung nhỏ nhất của 2, 3, 4 và 6.

#10

1949 was the bicentenary of Goethe ' s birth.

Năm 1949 là năm kỷ niệm lần thứ hai trăm ngày sinh của Goethe.

#11

20 độ C means twenty degrees centigrade.

20 độ C nghĩa là 20 độ bách phân.

#12

20 kilos of heroin were seized yesterday at Heathrow.

Hôm qua ở sân bay Heathrow người ta đã tịch thu được 20 kilô hêrôin.

Trang 1

1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#13

250 grams or an equivalent amount in ounces.

250g hoặc một lượng tương đương tính bằng aoxơ.

#14

3,000 students each year would be an approximation.

Con số ước lượng có lẽ là khoảng 3.000 học sinh mỗi năm.

#15

A £ 1,000 reward has been offered for the return of the stolen painting.

Một số tiền thưởng 1.000 bảng Anh dành cho việc trả lại bức tranh bị mất cắp.

#16

A 5% discount is the best we can offer you because of a rise in the labor cost.

Mức chiết khấu 5% là mức cao nhất mà chúng tôi có thể dành cho các ông bởi vì chi phí nhân công

đang gia tăng.

#17

A 7% discount is the best we can offer you.

Mức chiết khấu 7% là mức cao nhất mà chúng tôi có thể dành cho các ông.

#18

A baby crawls around before it can walk.

Trẻ con biết bò trước khi biết đi.

#19

A baby has no knowledge of good and evil.

Một đứa bé không hiểu biết về thiện và ác.

#20

A ballet tells a story without any words to help.

Một vở ba-lê thường kể lại một câu chuyện mà không một lời nói nào.

#21

A band of low pressure is moving across the country.

Một luồng khí áp thấp đang di chuyển qua đất nước.

#22

A band of true believers bonded together against those who did not agree with them.

Một nhóm người tận tụy đoàn kết với nhau chống lại những người không đồng ý với họ.

#23

A barman asks a new guest what he would like to drink.

Một nhân viên quán rượu hỏi một người khác mới vào muốn uống gì.

#24

A beginner ' s painting can ' t be compared to that of an expert.

Bức họa của người mới vào nghề không thể so sánh với bức họa của người chuyên nghiệp.

Trang 2

1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#25

A bicycle ' s often far more convenient than a car in busy cities.

Xe đạp di chuyển thường tiện hơn xe ô tô rất nhiều trong những thành phố tấp nập.

#26

A big airplane standing on the runway is a wonderful machine.

Một chiếc máy bay lớn đậu trên đường băng là một bộ máy tuyệt diệu.

#27

A big bridge has to be planned very carefully.

Một chiếc cầu lớn phải được thiết kế rất cẩn thận.

#28

A bill of lading has already been issued today.

Một vận đơn đã được phát hành hôm nay.

#29

A bill that would sidetrack food irradiation in this country.

Một dự luật có lẽ sẽ làm trì hoãn việc xử lý thức ăn bằng phóng xạ trong nước này.

#30

A bit of embrocation will soothe your bruised knee.

Một chút nước chườm sẽ làm cho đầu gối thâm tím của bạn bớt đau.

#31

A bit of oil and some paint could give that old bike a new lease of life.

Một ít dầu và tí sơn có thể làm cho chiếc xe đạp cũ ấy khá hơn.

#32

A bit of weeding wouldn ' t hurt this garden.

Một ít cỏ dại thì cũng chẳng hại gì cho khu vườn này.

#33

A bite had been taken out of my sandwich.

Một miếng xăn - uých của tôi đã bị cắn.

#34

A bitter dispute which left an inheritance of ill feeling.

Sự tranh chấp quyết liệt đã để lại một di sản oán hận.

#35

A bitter envy that has corroded their friendship.

Lòng đố kỵ gay gắt đã làm giảm dần tình bạn của họ.

#36

A blind person reads Braille by running his fingers over lines of dots.

Người mù đọc chữ bằng cách đưa ngón tay sờ lên những dòng chấm nhỏ.

Trang 3

1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#37

A book that reanimates the Mayan civilization.

Một cuốn sách làm sống lại nền văn minh của dân tộc Maya.

#38

A book that requires great concentration.

Cuốn sách đòi hỏi có sự tập trung cao độ.

#39

A book was kept closed with strings or straps.

Sách được buộc bằng một sợi dây hay băng vải.

#40

A book which glorifies the horrors of war.

Một quyển sách đề cao sự khủng khiếp của chiến tranh.

#41

A book which may fairly claim to be the last word on the subject.

Một cuốn sách rất có thể cho là có tiếng nói quyết định về đề tài đó.

#42

A book which tell you all you need to know about personal taxation.

Một quyển sách sẽ cho anh biết tất cả những gì anh cần biết về thuế cá nhân.

#43

A book which traces the decline of the Roman empire.

Một cuốn sách mô tả quá trình suy thoái của đế quốc La Mã.

#44

A bookcase screens off part of the room.

Một tủ sách che một phần căn phòng.

#45

A boomerang is simply a curved club.

Bu-mê-răng đơn giản là cây gậy cong.

#46

A border dispute that could easily become a war.

Một cuộc tranh chấp biên giới có thể dễ biến thành một cuộc chiến tranh.

#47

A bouquet of cotton blossoms would be pretty.

Một bó hoa bông vải nợ rộ hẳn là đẹp mắt.

#48

A box recovered from an accident with its contents intact.

Một chiếc hộp thu được trong vụ tai nạn với các thứ bên trong của nó còn nguyên vẹn.

Trang 4

1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#49

A boxer who has a work - out in the gym every day.

Một võ sĩ quyền Anh luyện tập căng thẳng ở phòng tập hằng ngày.

#50

A boy or girl who has been going to school for a few years knows the multiplication table and the

alphabet.

Một cậu bé hay một cô bé đã đến trường học vài năm đều biết bảng cửu chương và hệ thống chữ

cái.

#51

A boy who is remarkable for his stupidity.

Một cậu bé được chú ý vì sự đần độn của cậu ta.

#52

A bunch of radishes or a bit of chocolate was a real treat.

Một chùm củ cải hoặc một miếng sô-cô-la đối với bà thực sự là một bữa ăn sang trọng.

#53

A business cannot thrive without investment.

Một công việc làm ăn không thể nào phát đạt nếu không có đầu tư.

#54

A businessman must avoid leaving his customers unaccommodated.

Nhà kinh doanh phải tránh để các khách hàng của anh ta bất mãn.

#55

A busy manager needs a completely unflappable secretary.

Một giám đốc bận rộn cần một thư ký thật điềm tĩnh.

#56

A busy trading port, where people of all races intermingle with each other.

Một hải cảng buôn bán sầm uất, nơi mà đủ loại chủng tộc đều hoà đồng với nhau.

#57

A butterfly has slender feelers with a thicker part, or club, at the end.

Một con bướm thường có râu thon với đầu dày hoặc có dạng gậy tày.

#58

A butterfly pupa is often called a chrysalis.

Một con nhộng bướm thường gọi là nhộng.

#59

A cadre of sergeants and corporals who train recruits.

Một lực lượng nòng cốt trung sĩ và hạ sĩ huấn luyện tân binh.

#60

Trang 5

1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

A calendar looks very simple.

Một tấm lịch trông thì rất đơn giản.

#61

A calf was offered up as a sacrifice to the goddess.

Một con bê được dâng để tế nữ thần.

#62

A camel can begin to carry heavy loads when it is 4 years old.

Một con lạc đà có thể bắt đầu mang hàng hóa nặng khi nó được bốn tuổi.

#63

A camera is a light-tight box.

Một cái máy ảnh là một hộp sáng kín.

#64

A camera may cost only a few dollars or it may cost hundreds of dollars.

Một máy ảnh có thể trị giá vài đô-la.

#65

A canal connects it to the Rhine River.

Nó nối với sông Rhine bằng một con kênh đào.

#66

A captain in the Navy ranks above a captain in the Army.

Đại úy Hải quân xếp cao hơn Đại úy bộ binh.

#67

A carpet six metres square has an area of 36 square metres.

Một tấm thảm hình vuông mỗi cạnh 6 mét có diện tích 36 mét vuông.

#68

A case with separate compartments for shoes, jewellery, etc.

Một cái vali có những ngăn riêng biệt đựng giày, đồ trang sức.

#69

A cashier ran away with the day ' s takings.

Một thủ quỹ đã bỏ trốn ôm theo số tiền thu trong ngày.

#70

A cat brushed against her leg in the darkness.

Một con mèo cọ nhẹ vào chân của cô ta trong bóng tối.

#71

A cat is luxuriating in the warm sunshine.

Con mèo đang tận hưởng ánh nắng ấm áp.

#72

Trang 6

1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

A cat slinking through the grass toward its pray.

Một con mèo đi rón rén qua đám cỏ về phía con mồi của nó.

#73

A caterpillar is the larva of a butterfly.

Sâu là ấu trùng của con bướm.

#74

A caterpillar's new skin may be quite different in color from the old skin it just crawled out of.

Da mới của sâu bướm có thể hơi khác với màu của da cũ lúc nó vừa mới bò ra.

#75

A catfight between farmers and the government over subsidies.

Một cuộc tranh cãi gay gắt giữa các trại chủ với chính phủ về những khoản tài trợ.

#76

A cave man would certainly be surprised if he could see them.

Một người hang động sẽ ngạc nhiên nếu anh ta thấy chúng.

#77

A ceremony dignified by the presence of the ambassador.

Một buổi lễ trở nên trang nghiêm do sự hiện diện của vị đại sứ.

#78

A ceremony in honour of those killed in battle.

Một buổi lễ để tỏ lòng thành kính với những người đã hy sinh trong trận chiến đấu.

#79

A ceremony which is a survival from pre - Christian times.

Một nghi lễ còn sót lại từ thời tiền Thiên Chúa giáo.

#80

A certain a mount of needle has crept into this game.

Một số hành động mang tính chất thù nghịch đã dần dần xuất hiện trong trận đấu.

#81

A certain Mr. Brown telephoned while you were out.

Một ông Brown nào đó đã gọi điện lúc anh đi vắng.

#82

A certain percentage of your salary is kept back by your employer as an insurance.

Một số phần trăm tiền lương của bạn được ông chủ của bạn giữ lại để trả bảo hiểm.

#83

A chair sold as an oddment at the end of the sale.

Một chiếc ghế được bán như một món còn sót cuối đợt bán hạ giá.

#84

Trang 7

1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

A chair sold as an oddment at the end of the sale.

Một chiếc ghế được bán như một món còn sót cuối đợt bán xôn.

#85

A Chihuahua, for instance, would not be very helpful a pulling loads.

Một con Chihuahua, chẳng hạn, không thể giúp ích nhiều trong việc kéo xe được.

#86

A circus sometimes ends with a chariot race.

Một gánh xiếc đôi khi biểu diễn kết thúc bằng một màn đua xe ngựa.

#87

A clerk comes to clean the room and the guest doesn't want her to clean it now.

Một nhân viên khách sạn đến dọn dẹp phòng, người khách trọ không muốn cô ấy dọn dẹp phòng

vào lúc này.

#88

A clerk comes to clean the room and the guest wants to borrow an iron and an ironing board.

Một nhân viên khách sạn đến dọn dẹp phòng, người khách trọ muốn mượn cái bàn ủi và cái bàn để

ủi quần áo.

#89

A clerk meets Tom and Mary who have just returned from their vacation.

Một nhân viên khách sạn gặp Tom và Mary, họ vừa mới đi nghỉ trở về.

#90

A clerk shows the guest to his room and answers the guest's questions.

Một nhân viên khách sạn dẫn khách đến phòng và trả lời những câu hỏi của khách.

#91

A clerk shows the guest to his room and gives him a brief introduction of the hotel.

Một nhân viên khách sạn dẫn khách đến phòng và giới thiệu ngắn gọn với ông ấy về khách sạn.

#92

A clerk shows the guest to his room and talks about the room facilities.

Một nhân viên khách sạn dẫn khách đến phòng và giới thiệu về những tiện nghi trong phòng.

#93

A clerk shows the guest to his room and the guest wants to learn how to say Thank you and Good￾bye in Chinese.

Một nhân viên khách sạn dẫn khách đến phòng, người khách đó muốn biết cách nói “Cám ơn” và

“Tạm biệt” bằng tiếng Trung Quốc.

#94

A clerk shows the guests to their room and they want to know their room's telephone number.

Một nhân viên khách sạn dẫn khách đến phòng của họ, họ muốn biết số điện thoại của phòng trọ.

#95

Trang 8

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!