Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam
Xoa bóp bàn tay chữa bệnh, xem tay biết sức khỏe vận mệnh
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
y HẢI NGỌC - TRAN THU NGUYỆT
XOA BÓP BÀN TAV
Xem tay biết súc khoe, vận mênh
Hiệu đính: Bs.Minh Hùng,
(nguyên trưởng khoa Đông y bệnh viện Hữu nghị Việt Xô)
Thưong dưong
NGUYÊN
)C
^ NHÀ XUẤT BẢN THANH HÓA
XOA BÓP BÀN TAY
CHỮA BỆNH ■
Biên soạn: LƯƠNG Y HẢI Ị^GỌC
Hiệu đinh: B .s. MINH HÙNG
Nguyên trưởng khoa Đông y
Bệnh viện Hữu Nghị Việt Xô
NH À X U Ấ T BẢN TH A N H HÓA
XOA BOP BAN TAY
CHỮA BỆNH ■
Biên soạn: LƯƠNG Y HẢI ỊvTGỌC
Hiệu đính: B.s. MINH HÙNG
Nguyên trưởng khoa Đông y
Bệnh viện Hữu Nghị Việt Xô
NH À X U Ấ T BẢN THANH HÓA
Hình tướng tay thời cổ đại
Hình 1: B ản đồ tướng tay này nghe nói có từ đời Tôhg.
Từ bản đ ồ này có th ể xem bát quái, giờ, ngũ hành, thời
tiết, màu sắc định vị trẽn tướng tay
1. Mộc tốn, 2. Ngọ, 3. Mùi, 4. Xích, 5. Ly hỏa, 6. Hạ, 7.
Thổ, 8. Khôn, 9. Thân, 10. Tây, 11. Bạch, 12. Đoài, 13.
Kim, 14. Thu, 15. Minh đường, 16. Thủy, 17. Đông, 18.
Hắc, 19. Kim, 20. Càn, 21. Tuất, 22. Hợi, 23. Khảm , 24.
Tí, 25. Sửu, 26. Dần, 27. Cấn, 28. Thổ, 29. Canh, 30.
Tân, 31. Mộc, 32. Mão, 33. Thìn
3
D í t l ^ _ .( ® L Móng tay dẹt Móng tay nhò Móng tay rộng Móng tay ngăn
lCĨẫ^
Móng tay có Móng tay to Móng tay loi Mông tay dãi p n J5L
vãn dọc
(p \ n p ) f® \_
Mông tay làch Móng tay trôn Móng tay Móng tay
hĩnh trám vãn ngang
( S ĩ ) ( \
Móng tay Móng tay Móng tay Mông tay lom
chay xuống chia ra ngoài thu vào trong
H2: Diễn biến các loại móng tay
% * ^
V â n ổ V ãn hình V ân h ìn h V ân h in h
c h u ộ t ch ữ th ậ p đ ả o giêng
.Ể * h V ân hinh V à n b ò n g } , % .
s ó n g |úa V â n d ô c V â n h ìn h th a n g
-4- /7 ^ '¥■
tam g iá c V ãn c à n h lá V ã n s ó n g
fậ - & < fo
V ân lố m đ ố m V ã n g ó c V ã n m ó c câ u V a n h ỉn h trò n
Hình 3: Văn tay và kí hiệu
4
Khu phản xạ
lòng bàn tay trái
1. Mũi
2. Mắt (khu tim)
3. Bụng
4. Thận
5. Phó thận
6. Khu gáy
7. Khu cố
8. Tuyến giáp trạng
9. Cột sông
10. Tiêu hóa
11. Khu tụy
12. Khu bàng quang
13. Khu tiêu cốt
14. Bộ phận sinh dục
15. Trực tràng
13
Khu p h ản xạ
Hình 4' mu bàn tay trái
16. Tiểu não
17. Thần kinh thái dương
18. Khu tim
19. Khu vai
20. Khu hô hấp (phổi)
21. Tai(khu bộ phận sinh dục)
22. Tai khu hormon
23. Khu khuỷu tay
24. Khu hoành cách não
25. Khu gối
26. Khu bộ phận sinh dục
27. Khu gốì
28. Vòm họng (khu khí quản)
29. Khu đầu
30. Khu vai
5
Khu phản xạ lòng Khu phản xạ mu
bàn tay phải Hình 5 • bàn tay phải
1. Mũi 17. Cột sống
2. Tai (hoóc môn) 18. cồ
3. Tai (bộ phận sinh dục) 19. Đầu
4. Khu vai 20. Phó thận
5. Hô hấp phổi 21. Thận
6. Gan 22. Mắt (tràng)
7. Thần kinh thái dương 23. Mắt (khu tim)
8. Tiểu tràng 24. Khu cổ
9. Túi mật 25. Vòm họng, phế quản
10. Trực tràng (họng, tai, ngực,phổi)
11. Bộ phận sinh dục 26. Khu đầu gối
12. Khu tiêu côt 27. Khu bộ phận sinh dục
13. Bàng quang 28. Khu đầu gối
14. Tụy 29. Khu hoành cách mô
15. Khu tiêu hóa (dạ dày) 30. Khu cùi tay
16. Tuyến giáp trạng 31. Khu vai
e
7
Trán
Tuyến quả
Thùy thể dưới n
Mũi
Tiểu nào p..- Đầu
Tuyến giáp trạng
Thực quản
Khí quản trái
Chùm thần kinh
thái dương
Tụy
Tràng 12 ngón
Hoành kết tràng
Niệu quản
Bàng quang
Xương cụt
Bệnh trĩ
Tuyến lim pho
Cơ chếch
Vai
-Tuyến thượng thận
Kết tràng
Kết tràng chữS
Đầu gối và hậu môn
Bộ phận sinh dục
H ình 8: Phạm vi p h ản xạ đáy bàn chăn
8
Trán Đầu
Tai
Lá phổi phải
Cd chếch
Vai
Chùm thầnkinh1
ỉhái dương
Túi mật
Kết tràng
Trực tràng
Gối và hậu môn
Tuyến quả
thông
Mũi
Thùy thể dưới não
Tiểu não
Đầu
Tuyên giáp trạng
Tuyến lim pho
Thực quản
Tuyên thượng
thận
Tụy
Chỉ tràng
Hoành két tràng
Niệu quản
Bàng quang
Xương cụt
Bộ phận sinh dục
Bệnh trĩ
H ình 9: P h ạm vi p h ả n xạ đáy bàn chân
9