Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Xây dựng thuật toán dẫn đường và điều khiển cho phương tiện ngầm
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Bé gi¸o dôc vμ ®μo t¹o Bé quèc phßng
ViÖn khoa häc vμ c«ng nghÖ qu©n sù
TR¦¥NG DUY TRUNG
X©y dùng THUËT TO¸N dÉn ®−êng
vμ §IÒU KHIÓN CHO ph−¬ng tiÖn ngÇm
LuËn ¸n tiÕn sÜ kü thuËt
Hμ néi 2014
Bé gi¸o dôc vμ ®μo t¹o Bé quèc phßng
ViÖn khoa häc vμ c«ng nghÖ qu©n sù
TR¦¥NG DUY TRUNG
X©y dùng THUËT TO¸N dÉn ®−êng
vμ §IÒU KHIÓN CHO ph−¬ng tiÖn ngÇm
Chuyªn ngμnh: Kü thuËt ®iÒu khiÓn vμ tù ®éng hãa
M· sè: 62 52 02 16
LuËn ¸n tiÕn sÜ kü thuËt
Ng−êi h−íng dÉn khoa häc:
1. PGS.TS TrÇn §øc ThuËn
2. TS NguyÔn Quang VÞnh
Hμ néi 2014
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Những nội dung,
số liệu và kết quả trình bày trong luận án là hoàn toàn trung thực và chưa có tác giả
nào công bố trong bất cứ một công trình nào khác.
Tác giả luận án
Trương Duy Trung
ii
LỜI CẢM ƠN
Công trình nghiên cứu này được thực hiện tại Viện Tên lửa, Viện Tự động hoá
thuộc Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự - Bộ Quốc phòng.
Tác giả xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới tập thể cán bộ giáo viên hướng dẫn
khoa học:
PGS. TS Trần Đức Thuận
TS Nguyễn Quang Vịnh
Đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ trong suốt quá trình thực hiện luận án.
Tác giả luận án xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo, Chỉ huy Viện Khoa học
và Công nghệ Quân sự, Phòng Đào tạo Viện Khoa học và Công nghệ quân sự, Viện
Tên lửa, Viện Tự động hoá các đồng nghiệp đã luôn động viên, quan tâm và giúp
đỡ để hoàn thành luận án.
Xin chân thành cám ơn các Thầy giáo, các nhà Khoa học và gia đình đã quan
tâm giúp đỡ, đóng góp nhiều ý kiến quý báu, cổ vũ và động viên tác giả hoàn thành
công trình khoa học này.
iii
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, VIẾT TẮT ................................................................ vi
DANH MỤC ĐỒ THỊ, HÌNH VẼ ............................................................................. xi
PHẦN MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ DẪN ĐƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN CHO PHƯƠNG
TIỆN NGẦM .............................................................................................................. 5
1.1 Tổng quan về phương tiện ngầm .......................................................................... 5
1.2 Các hệ tọa độ sử dụng trong mô tả chuyển động của phương tiện ngầm ........... 15
1.2.1 Hệ tọa độ quán tính ...................................................................................... 15
1.2.2 Hệ tọa độ cố định tâm trái đất ...................................................................... 15
1.2.3 Hệ tọa độ địa lý ............................................................................................ 16
1.2.4 Hệ tọa độ gắn liền ........................................................................................ 16
1.2.5 Ma trận chuyển tọa độ .................................................................................. 17
1.2.5.1 Phương pháp góc Ơle .......................................................................... 17
1.2.5.2 Phương pháp sử dụng tham số Rodrig – Hamilton ............................. 20
1.3 Tổng quan về dẫn đường quán tính .................................................................... 22
1.3.1 Nguyên tắc dẫn đường quán tính ................................................................. 22
1.3.1.1 Dẫn đường quán tính có đế ................................................................. 24
1.3.1.2 Dẫn đường quán tính không đế ........................................................... 27
1.3.2 Kết hợp các hệ thống định vị và dẫn đường ................................................ 28
1.4 Mô tả động học phương tiện ngầm tự hành dạng ngư lôi .................................. 31
1.4.1 Các lực, mô men quán tính và hướng tâm của phương tiện ngầm tự hành ..... 32
1.4.2 Các lực và mô men ngoại lực tác động lên phương tiện ngầm tự hành ....... 33
1.4.2.1 Các lực và mô men gây ra bởi trọng lực và lực nổi ............................ 33
1.4.2.2 Các lực và mô men khối nước kèm ..................................................... 33
1.4.2.3 Các lực và mô men thủy động ............................................................. 34
1.4.2.4 Các lực và mô men của bánh lái ......................................................... 36
1.4.3 Các yếu tố môi trường tác động lên phương tiện ngầm tự hành .................. 38
1.5 Kết luận chương 1 .............................................................................................. 39
Chương 2: XÂY DỰNG THUẬT TOÁN XÁC ĐỊNH THAM SỐ DẪN ĐƯỜNG
CHO VŨ KHÍ CHỐNG NGẦM ............................................................................... 41
iv
2.1 Xây dựng thuật toán dẫn đường quán tính không đế cho vũ khí chống ngầm ... 42
2.1.1 Xây dựng thuật toán xác định tham số dẫn đường cho vũ khí chống ngầm
ở giai đoạn chuyển động trong khí quyển .................................................... 43
2.1.2 Xây dựng thuật toán xác định tham số dẫn đường cho vũ khí chống ngầm ở
giai đoạn chuyển động trong nước ............................................................... 50
2.2 Xây dựng thuật toán dẫn đường quán tính có đế cho vũ khí chống ngầm ......... 59
2.2.1 Xây dựng thuật toán xác định ma trận Côsin định hướng giữa hệ tọa độ đế
với hệ tọa độ địa lý theo phương pháp phối hợp véc tơ vận tốc khi thả vũ
khí chống ngầm từ máy bay phản lực .......................................................... 60
2.2.2 Xây dựng thuật toán xác định ma trận Côsin định hướng giữa hệ tọa độ đế
với hệ tọa độ địa lý theo phương pháp phối hợp véc tơ vận tốc khi thả vũ
khí chống ngầm từ máy bay lên thẳng ......................................................... 66
2.2.3 Thuật toán dẫn đường .................................................................................. 70
2.3 Kết luận chương 2 .............................................................................................. 72
Chương 3: XÂY DỰNG THUẬT TOÁN NHẬN DẠNG VÀ ĐIỀU KHIỂN CHO
VŨ KHÍ CHỐNG NGẦM ........................................................................................ 73
3.1 Phương trình chuyển động của vũ khí chống ngầm ........................................... 73
3.1.1 Phương trình chuyển động tổng quát ........................................................... 73
3.1.2 Phương trình chuyển động trong các mặt phẳng ......................................... 76
3.1.2.1 Phương trình chuyển động trong mặt phẳng đứng .............................. 76
3.1.2.2 Phương trình chuyển động trong mặt phẳng ngang ............................ 78
3.1.2.3 Phương trình chuyển động theo góc lắc .............................................. 79
3.2 Nhận dạng mô hình vũ khí chống ngầm ............................................................. 79
3.3 Điều khiển hồi tiếp đầu ra nơron mờ thích nghi trực tiếp cho vũ khí chống ngầm ... 82
3.4 Dẫn đường cho vũ khí chống ngầm hiệu chỉnh quỹ đạo sau khi chạm nước ..... 91
3.4.1 Phương pháp dẫn đường cho vũ khí chống ngầm trong mặt phẳng ngang.. 91
3.4.2 Phương pháp dẫn đường cho vũ khí chống ngầm trong mặt phẳng đứng ... 94
3.5 Kết luận chương 3 .............................................................................................. 96
Chương 4: MÔ PHỎNG KIỂM NGHIỆM THUẬT TOÁN NHẬN DẠNG, DẪN
ĐƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN CHO VŨ KHÍ CHỐNG NGẦM ................................ 97
4.1 Mô phỏng xác định tham số dẫn đường cho vũ khí chống ngầm ....................... 97
v
4.1.1 Xây dựng các hàm động học và hàm quan sát ............................................. 97
4.1.2 Thực hiện bộ lọc Kalman ............................................................................. 99
4.1.3 Kết quả mô phỏng ...................................................................................... 100
4.1.3.1 Giai đoạn vũ khí chống ngầm chuyển động trong khí quyển ........... 100
4.1.3.2 Giai đoạn vũ khí chống ngầm chuyển động trong nước ................... 101
4.2 Mô phỏng xác định ma trận Côsin định hướng giữa hệ tọa độ đế và hệ tọa độ
địa lý theo phương pháp phối hợp véc tơ vận tốc. ........................................... 102
4.2.1 Trường hợp thả vũ khí chống ngầm từ máy bay phản lực ......................... 102
4.2.2 Trường hợp thả vũ khí chống ngầm từ máy bay lên thẳng ........................ 103
4.3 Mô phỏng nhận dạng tham số mô hình vũ khí chống ngầm ............................ 104
4.3.1 Nhận dạng tham số mô hình vũ khí chống ngầm theo góc chúc ngóc ...... 104
4.3.2 Nhận dạng tham số mô hình vũ khí chống ngầm theo góc hướng ............ 106
4.4 Mô phỏng điều khiển hồi tiếp đầu ra nơron mờ thích nghi trực tiếp cho vũ khí
chống ngầm ....................................................................................................... 109
4.4.1 Mô phỏng điều khiển vũ khí chống ngầm theo góc hướng ....................... 109
4.4.2 Mô phỏng điều khiển vũ khí chống ngầm theo góc chúc ngóc ................. 111
4.4.3 Mô phỏng điều khiển vũ khí chống ngầm theo góc lắc ............................. 113
4.4.4 Mô phỏng điều khiển hồi tiếp đầu ra nơron mờ thích nghi trực tiếp cho vũ
khí chống ngầm tổng hợp theo góc hướng, góc chúc ngóc và góc lắc ...... 114
4.5 Kết luận chương 4 ............................................................................................ 116
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................. 117
1. Kết luận ......................................................................................................... 117
2. Những đóng góp mới của luận án ................................................................. 118
3. Kiến nghị ....................................................................................................... 119
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ .................... 120
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 122
PHỤ LỤC A ……………………………………………………………………...A1
PHỤ LỤC B .……………………………………………………………………...B1
vi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, VIẾT TẮT
XYZ , , Các ngoại lực tác dụng lên AUV (N)
K, , M N Các mô men ngoại lực tác dụng lên AUV (Nm)
uvw , , Các thành phần vận tốc chiếu lên các trục hệ tọa độ gắn liền (m/s)
, , cc c uvw Các thành phần vận tốc dòng chảy đối với hệ tọa độ gắn liền (m/s)
pqr , , Các thành phần vận tốc góc chiếu lên hệ tọa độ gắn liền (rad/s)
x, , y z Vị trí AUV trong hệ tọa độ địa lý (m)
, , Các góc Ơle (rad)
Xu Hệ số lực khối nước kèm (kg)
,,, X XXX wq qq vr rr Hệ số lực khối nước kèm chéo trục (kg/rad)
|| || , X X uu vv Hệ số lực cản theo trục Xb của hệ tọa độ gắn liền (kg/m)
| |, , X XX w w uv uw Hệ số lực cản theo trục Xb của hệ tọa độ gắn liền (kg/m)
Xup Hệ số lực bánh lái (kg/rad)
l Xuu Hệ số lực của bánh lái (kg/m.rad)
X pl Lực đẩy động cơ (N)
, Y Yv r Hệ số lực khối nước kèm (kg)
Yv v| | Hệ số lực cản (kg/m)
, Y Y wp pq Hệ số lực khối nước kèm chéo trục Yb (kg/rad)
Yuv Hệ số khối nước kèm chéo trục, lực nâng và lực cản (kg/rad)
Yur Hệ số khối nước kèm chéo trục, lực nâng (kg/rad)
h Yuu Hệ số lực của bánh lái (kg/m.rad)
, Zw q Z Hệ số lực khối nước kèm (kg)
Zw w| | Hệ số lực cản (kg/m)
Zuq Hệ số lực khối nước kèm chéo trục và lực nâng (kg/rad)
, Zvp rp Z Hệ số lực khối nước kèm chéo trục (kg/rad)
Zuw Hệ số lực khối nước kèm chéo trục, lực nâng và lực cản (kg/rad)
vii
s Zuu Hệ số lực của bánh lái (kg/m.rad)
Kp Hệ số mô men khối nước kèm (kg.m2
/rad2
)
l Kuu Hệ số mô men bánh lái đối với hệ tọa độ gắn liền (kg/rad)
Kuu Hệ số mô men khối nước kèm (kg/rad)
Kup Hệ số mô men khối nước kèm chéo trục (kg/rad)
, Mq w M Hệ số mô men khối nước kèm (kg.m2
/rad2
)
Muw Hệ số mô men thân và thành phần bánh lái (kg)
Mrp Hệ số mô men khối nước kèm chéo trục (kg.m2
/rad2
)
Muq Hệ số mô men khối nước kèm chéo trục và lực nâng (kg.m/rad)
Mvp Hệ số mô men khối nước kèm chéo trục (kg.m/rad)
s Muu Hệ số mô men bánh lái (kg/rad)
, N Nv r Hệ số mô men khối nước kèm (kg.m2
/rad2
)
Nur Hệ số mô men khối nước kèm chéo trục và lực nâng (kg.m/rad)
Nuv Hệ số mô men thân và bánh lái (kg)
, N N wp pq Hệ số mô men khối nước kèm chéo trục (kg.m/rad)
h Nuu Hệ số mô men bánh lái (kg/rad)
B Lực nổi (lực Acsimet) (N)
W Lực trọng lực (N)
D Lực cản (N)
L Lực nâng (N)
Mật độ nước (kg/m3
)
Af Tổng diện tích bề mặt theo hướng vận tốc AUV (m
2
)
, Các góc tấn công và góc trượt ngang của AUV (rad)
bl S Diện tích bề mặt của bánh lái (m
2
)
e Góc ảnh hưởng của bánh lái (rad)
bl x Khoảng cách từ trục các bánh lái đến tâm trọng lực (m)
1 2 , h h Góc quay các bánh lái hướng (rad)
viii
1 2 , s s Góc quay các bánh lái sâu (rad)
h Tổng góc bẻ lái điều khiển theo góc hướng (rad)
l Tổng góc bẻ lái điều khiển theo góc lắc (rad)
s Tổng góc bẻ lái điều khiển theo góc chúc ngóc (rad)
MRB Ma trận quán tính của AUV
CRB Ma trận hướng tâm Coriolis của AUV
RB Véc tơ ngoại lực và mô men ngoại lực tác động lên thân AUV
Gb Tâm khối của AUV trong hệ tọa độ gắn liền
0 I Ma trận mô men đường chéo theo các trục hệ tọa độ gắn liền
MA Ma trận quán tính khối nước kèm
( ) CA Ma trận hướng tâm Coriolis khối nước kèm
D( ) Ma trận lực và mô men thủy động
g( ) Véc tơ lực và mô men liên quan đến trọng lực và lực nổi
L( ) Ma trận thông số lực và mô men của bánh lái
bl Véc tơ lực và mô men của bánh lái
pl Véc tơ lực và mô men của động cơ đẩy
Cf Tâm nổi của AUV
R , Rl Bán kính cong của trái đất theo tham chiếu Ellip
R Bán kính của trái đất khi xem trái đất là hình cầu
V Véc tơ vận tốc dài trong hệ tọa độ gắn liền
Véc tơ vận tốc góc trong hệ tọa độ gắn liền
Véc tơ vận tốc góc tuyệt đối của hệ tọa độ địa lý
U Véc tơ vận tốc góc trái đất
Véc tơ vận tốc đối tượng đối với hệ tọa độ cố định tâm trái đất
Véc tơ vận tốc dài và vận tốc góc trong hệ tọa độ gắn liền
Véc tơ vị trí và góc Ơle trong hệ tọa độ địa lý
l, Kinh độ, vĩ độ
ix
Số siêu phức quaternion
0123 ,,, Các tham số Rodrig – Hamilton
n Cb Ma trận chuyển từ hệ tọa độ gắn liền sang hệ tọa độ địa lý
n Cd Ma trận chuyển từ hệ tọa độ đế sang hệ tọa độ địa lý
, , x y z aaa Chỉ số gia tốc cảm nhận có nhiễu đo đối với hệ tọa độ gắn liền
, , bx by bz aaa Chỉ số gia tốc cảm nhận đối với hệ tọa độ gắn liền
, , x y z nnn Chỉ số gia tốc cảm nhận có nhiễu đo đối với hệ tọa độ đế
, , dx dy dz nnn Chỉ số gia tốc cảm nhận đối với hệ tọa độ đế
, , NED f f f Chỉ số gia tốc cảm nhận đối với hệ tọa độ địa lý
456 www , , Các nhiễu đo của gia tốc kế
, , p q r Chỉ số của các con quay vi cơ bao gồm độ trôi và nhiễu đo
, , p q r bbb Các tham số biến đổi chậm thể hiện độ trôi của con quay
123 www , , Nhiễu đo con quay vi cơ
, , BBB x y z Chỉ số của từ kế đối với hệ tọa độ địa lý
, , DVL DVL DVL VVV xyz Chỉ số của vận tốc kế chiếu lên hệ tọa độ gắn liền
, , VVV NED Các chỉ số vận tốc đối với hệ tọa độ địa lý
Véc tơ tham số hệ thống
( )t Véc tơ hồi quy
( )t Sai số ước lượng
Hệ số quên
k Véc tơ trọng số kết nối giữa lớp 3 và lớp 4 của mạng singleton
ˆ
k e Véc tơ sai số trạng thái ước lượng được
1 2 , , ii i Akk k A B Các tập mờ
( ) ˆ k k e Véc tơ cơ sở mờ
fk u Đầu ra của mạng singleton
I I I OX Y Z Hệ tọa độ quán tính
eee OX Y Z Hệ tọa độ cố định tâm trái đất
x
OX Y Z bb b Hệ tọa độ gắn liền
OX Y Z 00 0 Hệ tọa độ địa lý
AUV Autonomous Underwater Vehicle
Phương tiện ngầm tự hành
ARX Auto-Regressive-eXternal input
Cấu trúc mô hình nhận dạng ARX
ASWs Anti-Submarine Weapons
Vũ khí chống ngầm
DAFNOC Direct Adaptive Fuzzy-Neural Output Feedback Controller
Bộ điều khiển hồi tiếp đầu ra nơron mờ thích nghi trực tiếp
DVL Doppler Velocity Log
Thiết bị đo vận tốc theo hiệu ứng Dople
MIMO Multi Input Multi Output
Hệ thống có nhiều đầu vào, nhiều đầu ra
IMU Đơn vị đo lường quán tính
Inertial Measurement Unit
INS Inertial navigation system
Hệ thống dẫn đường quán tính
GPS Global Positioning System
Hệ thống định vị toàn cầu
PD Proportional-Derivative Controller
Bộ điều khiển PD
PID Proportional-Integral-Derivative Controller
Bộ điều khiển PID
SISO Single Input Single Output
Hệ thống có một đầu vào, một đầu ra
UV Underwater Vehicle
Phương tiện ngầm
ROV Underwater Remotely Operated Vehicles
Phương tiện ngầm điều khiển từ xa
xi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Quan hệ giữa các Côsin chỉ phương và các số quaternion ..................... 21
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1: Quỹ đạo chuyển động của ASWs khi thả từ máy bay……….………..………. 2
Hình 1.1: Phương tiện ngầm điều khiển từ xa ............................................................ 5
Hình 1.2: Phương tiện ngầm có người lái .................................................................. 6
Hình 1.3: Phương tiện ngầm tự hành .......................................................................... 7
Hình 1.4: Mô hình tên lửa chống ngầm AПР-2Э ...................................................... 8
Hình 1.5: Quỹ đạo mong muốn và quỹ đạo hiệu chỉnh của ASWs ............................. 9
Hình 1.6: Quỹ đạo hiệu chỉnh của vũ khí chống ngầm trong mặt phẳng ngang ..... 11
Hình 1.7: Quỹ đạo hiệu chỉnh của vũ khí chống ngầm trong mặt phẳng đứng ....... 11
Hình 1.8: Hệ tọa độ quán tính ................................................................................... 15
Hình 1.9: Quan hệ của hệ tọa độ cố định tâm trái đất và hệ tọa độ địa lý ............... 16
Hình 1.10: Hệ tọa độ gắn liền ................................................................................... 16
Hình 1.11: Quay theo góc hướng quanh trục Z0 ................................................. 18
Hình 1.12: Quay theo góc chúc ngóc quanh trục Y1 ............................................. 18
Hình 1.13: Quay theo góc lắc quanh trục X2 ..................................................... 19
Hình 1.14: Hệ tọa độ địa lý và thiết bị dẫn đường quán tính có đế dạng giải tích ... 24
Hình 1.15: Bộ lọc Kalman phi tuyến mở rộng ......................................................... 30
Hình 1.16: Biễu diễn AUV trong các hệ tọa độ ........................................................ 31
Hình 1.17: Biễu diễn lực cản, lực nâng, góc tấn công, góc trượt bên của AUV .... 34
Hình 1.18: Vị trí, góc bẻ lái của bánh lái hướng và bánh lái sâu ............................ 36
Hình 1.19: Vận tốc dòng chảy đại dương trong hệ tọa độ địa lý .............................. 38
Hình 2.1: Chức năng của hệ thống điều khiển vũ khí chống ngầm .......................... 41
Hình 2.2: Cấu trúc hệ thống điều khiển vũ khí chống ngầm ..................................... 42
Hình 2.3: Bố trí con quay vi cơ đo tốc độ góc, gia tốc kế và từ kế ........................... 43
Hình 2.4: Sơ đồ xác định tham số dẫn đường khi kết hợp con quay vi cơ, gia tốc kế
và từ kế ...................................................................................................................... 49
Hình 2.5: Sơ đồ xác định tham số dẫn đường khi kết hợp con quay vi cơ, gia tốc kế,
từ kế, vận tốc kế và cảm biến áp suất ........................................................................ 58
xii
Hình 2.6: Quan hệ giữa các hệ tọa độ ...................................................................... 59
Hình 2.7: Hình chiếu vận tốc góc tuyệt đối của hệ tọa độ địa lý ......................... 61
Hình 2.8: Sơ đồ dẫn đường quán tính có đế ............................................................. 71
Hình 3.1: Vị trí các bánh lái trên ASWs ................................................................... 76
Hình 3.2: Lưu đồ thuật toán ước lượng tham số mô hình bằng phương pháp bình
phương tối thiểu đệ quy ............................................................................................. 81
Hình 3.3: Sơ đồ bộ điều khiển hồi tiếp đầu ra nơron mờ thích nghi trực tiếp .......... 86
Hình 3.4: Cấu hình mạng nơron mờ Singleton ........................................................ 86
Hình 3.5: Quỹ đạo hiệu chỉnh trong mặt phẳng ngang ............................................ 92
Hình 3.6: Quỹ đạo hiệu chỉnh trong mặt phẳng đứng .............................................. 94
Hình 4.1: Các tham số Rodrig-Hamilton khi ASWs chuyển động trong khí quyển .. 100
Hình 4.2: Các các góc Ơle khi ASWs chuyển động trong khí quyển ...................... 100
Hình 4.3: Các tham số Rodrig-Hamilton khi ASWs chuyển động trong nước ........ 101
Hình 4.4: Các các góc Ơle khi ASWs chuyển động trong nước .............................. 102
Hình 4. 5: Các giá trị 0123 ,,, đúng và ước lượng ............................................ 103
Hình 4.6: Các giá trị ij c đúng và tính toán được .................................................... 103
Hình 4.7: Kết quả nhận dạng và sai số nhận dạng theo góc chúc ngóc ................. 105
Hình 4.8: Giá trị các tham số mô hình ˆ theo góc chúc ngóc ước lượng được .... 105
Hình 4.9: Kết quả nhận dạng và sai số nhận dạng theo góc hướng ....................... 107
Hình 4.10: Giá trị các tham số mô hình ˆ theo góc hướng ước lượng được ........ 108
Hình 4.11: Sơ đồ mô phỏng hệ thống điều khiển ASWs theo góc hướng ................ 109
Hình 4.12: Kết quả mô phỏng điều khiển ASWs theo góc hướng ........................... 110
Hình 4.13: Sơ đồ mô phỏng hệ thống điều khiển ASWs theo góc chúc ngóc .......... 111
Hình 4.14: Kết quả mô phỏng điều khiển vũ khí chống ngầm theo góc chúc ngóc .. 112
Hình 4.15: Sơ đồ mô phỏng hệ thống điều khiển ASWs theo góc lắc ..................... 113
Hình 4.16: Kết quả mô phỏng điều khiển vũ khí chống ngầm theo góc lắc ............ 114
Hình 4.17: Sơ đồ mô phỏng điều khiển ASWs theo góc chúc ngóc, góc hướng và
góc lắc ..................................................................................................................... 115
Hình 4.18: Kết quả mô phỏng điều khiển ASWs theo góc hướng, góc chúc ngóc và
góc lắc ..................................................................................................................... 115