Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Ví dụ mẫu báo cáo thực tập
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Báo Cáo Th c T p :CNC ự ậ
L I NÓI Đ U Ờ Ầ
Trong th c t cu c s ng hi n nay vi c s n xu t ra c a c i v t ch t ự ế ộ ố ệ ệ ả ấ ủ ả ậ ấ
đ c thay th b i máy móc là xu h ng t t y u c a xã h i nh m gi i ượ ế ở ướ ấ ế ủ ộ ằ ả
phóng s c lao đ ng c a con ng i. ứ ộ ủ ườ
M t h th ng s n xu t t đ ng giúp s n ph m có ch t l ng cao, ộ ệ ố ả ấ ự ộ ả ẩ ấ ượ
s n ph m đ ng đ u, cho phép thay đ i ki u dáng s n xu t m t cách linh ả ẩ ồ ề ổ ể ả ấ ộ
ho t phù h p v i nhu c u c a con ng i là đi u t t y u c a cu c s ng, ạ ợ ớ ầ ủ ườ ề ấ ế ủ ộ ố
nh ng v n đ m b o v m t kinh t và th i gian chuy n đ i m u mã linh ư ẫ ả ả ề ặ ế ờ ể ổ ẫ
ho t… là m t đi u c p thi t đ i v i n n s n xu t công nghi p hi n đ i. ạ ộ ề ấ ế ố ớ ề ả ấ ệ ệ ạ
V i m c đích làm quen và ti p c n v i các thi t b s n xu t tiên ớ ụ ế ậ ớ ế ị ả ấ
ti n.Nhà tr ng đã t o đi u ki n cho chúng em đi th c t p bên tr ng ế ườ ạ ề ệ ự ậ ở ườ
Đ i H c Bách Khoa trong m t th i gian đ giúp chúng em hi u h n v ạ ọ ộ ờ ể ể ơ ề
công ngh CNC. ệ
Tuy ch có 1 kho ng th i gian ng n nh ng v i s ch d n t n tình ỉ ả ờ ắ ư ớ ự ỉ ẫ ậ
c a các th y bên khoa CNC c a tr ng đ i h c Bách Khoa đã giúp cho ủ ầ ủ ườ ạ ọ
chúng em hi u h n v các máy CNC. ể ơ ề
Chúng em xin chân thành c m n các th y cô đã t o đi u ki n cho ả ơ ầ ạ ề ệ
chúng em và đã nhi t tình ch b o cho chúng em,em xin chân thành c m ệ ỉ ả ả
ơn.
Hà N i ngày 26 tháng 2 năm 2009 ộ
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 1 L p :C -Đi n t ớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNC ự ậ
M c L c ụ ụ
I. T ng quan v máy công c CNC ổ ề ụ
1. L ch s phát tri n……………………………………………….. ị ử ể
2. Phân lo i và công d ng……………………………………….. ạ ụ
3. Nh ng khái ni m c b n và phân lo i h đi u khi n………….. ữ ệ ơ ả ạ ệ ề ể
4. C s hình h c cho gia công CNC……………………………… ơ ở ọ
II. Máy ti n CNC ệ
1. Các b ph n c a máy ti n CNC………………………………… ộ ậ ủ ệ
2. Nguyên lý làm vi c…………………………………………….. ệ
3. L p trình cho máy ti n CNC……………………………………. ậ ệ
4. V n hành máy ti n CNC………………………………………. ậ ệ
III. Máy phay CNC
1. Các b ph n c a máy phay CNC ộ ậ ủ
2. Nguyên lý làm vi c ệ
3. L p trình cho máy phay CNC ậ
4. V n hành máy phay CNC ậ
TÀI LI U THAM KH O Ệ Ả
1. H th ng đi u khi n s trong công nghi p; TS. Bùi Quý L c ệ ố ề ể ố ệ ự
NXB Khoa H c K Thu t, 2005, Hà N i ọ ỹ ậ ộ
2. C s k thu t CNC Ti n và Phay; PGS.TS. Vũ Hoài Ân ơ ở ỹ ậ ệ
NXB Khoa H c K Thu t, 2009, Hà N i ọ ỹ ậ ộ
3. Giáo trình ti n phay CNC; Đ i h c Công nghi p Hà N i ệ ạ ọ ệ ộ
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 2 L p :C -Đi n t ớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNC ự ậ
PH N I: NGHIÊN C U MÁY CNC Ầ Ứ
CH NG ƯƠ I :TỔNG QUAN V MÁY CNC Ề
I.L ch s phát tri n ị ử ể
CNC (Computer Numerical Control ) có ti n thân là máy NC ề
(Numerical Control) là các máy công c t đ ng d a trên t p l nh đ c ụ ự ộ ự ậ ệ ượ
mã hoá b i các con s , các ch cái, các ký t mà b x lý trung tâm có ở ố ữ ự ộ ử
th hi u đ c. Nh ng l nh này đ c đi u ch thành các xung áp hay ể ể ượ ữ ệ ượ ề ế
dòng, theo đó đi u khi n các motor ho c các c c u ch p hành, t o thành ề ể ặ ơ ấ ấ ạ
các thao tác c a máy. Nh ng con s , ch cái, ký t trong t p l nh dùng đ ủ ữ ố ữ ự ậ ệ ể
bi u th kho ng cách, ể ị ả v trí, ch c năng hay tr ng thái đ máy có th hi u ị ứ ạ ể ể ể
và thao tác trên phôi.
H1.1 – Máy ch i piano dùng bìa đ c l . ơ ụ ỗ
NC đ c s m s d ng trong cách m ng công nghi p, vào năm ượ ớ ử ụ ạ ệ
1725, khi các máy d t Anh s d ng các t m bìa đ c l đ t o các hoa ệ ở ử ụ ấ ụ ỗ ể ạ
văn trên qu n áo. Th m chí s m h n n a, nh ng chi c máy đánh chuông ầ ậ ớ ơ ữ ữ ế
t đ ng đ c s d ng nhà th l n châu Âu và m t s nhà th Hoa ự ộ ượ ử ụ ở ờ ớ ộ ố ờ ở
Kỳ. Năm 1863, máy ch i piano đ u tiên ra đ i (H1.1). Nó dùng các cu n ơ ầ ờ ộ
gi y đ c l s n, d a vào các l th ng đó đ t đ ng đi u khi n các phím ấ ụ ỗ ẵ ự ỗ ủ ể ự ộ ề ể
ấn.
Nguyên lý c a s n xu t hàng lo t, đ c phát tri n b i Eli Whitney, ủ ả ấ ạ ượ ể ở
đã chuy n đ i nhi u công đo n và ch c năng thông th ng ph i d a trên ể ổ ề ạ ứ ườ ả ự
kĩ năng c a th th công nay đ c làm trên máy. Khi nhi u máy chính xác ủ ợ ủ ượ ề
h n ra đ i, h th ng s n xu t hàng lo t nhanh chóng đ c n n công ơ ờ ệ ố ả ấ ạ ượ ề
nghi p ch p nh n và đ a vào đ s n xu t m t s l ng l n các chi ti t ệ ấ ậ ư ể ả ấ ộ ố ượ ớ ế
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 3 L p :C -Đi n t ớ ơ ệ ử
Báo Cáo Th c T p :CNC ự ậ
gi ng h t nhau. n a sau c a th k 19, m t l ng l n các máy công c ố ệ Ở ử ủ ế ỉ ộ ượ ớ ụ
ra đ i dùng trong ho t đ ng gia công kim lo i nh máy c t, máy khoan, ờ ạ ộ ạ ư ắ
máy cán, máy mài. Cùng v i nó, các công ngh đi u khi n b ng thu l c, ớ ệ ề ể ằ ỷ ự
khí nén, b ng đi n cũng đ c phát tri n, đi u khi n chuy n đ ng đòi h i ằ ệ ượ ể ề ể ể ộ ỏ
s chính xác tr nên d dàng h n. ự ở ễ ơ
Năm 1947, không l c Hoa Kỳ th y r ng s ph c t p trong thi t k ự ấ ằ ự ứ ạ ế ế
và hình d ng c a các chi ti t máy bay, nh cánh qu t c a tr c thăng hay ạ ủ ế ư ạ ủ ự
các chi ti t c a đ u phóng tên l a chính là nguyên nhân khi n cho các nhà ế ủ ầ ử ế
s n xu t không giao hàng đúng h n. Khi đó, John Parsons, Parsons ả ấ ẹ
Corporation, thành ph Traverse, bang Michigan đã b t đ u nghiên c u ố ắ ầ ứ
v i ý t ng v m t chi c máy công c có th thao tác m i góc đ , s ớ ưở ề ộ ế ụ ể ở ọ ộ ử
d ng d li u s đ đi u khi n chuy n đ ng c a máy. Năm 1949, ụ ữ ệ ố ể ề ể ể ộ ủ
USAMC giao cho Parsons m t h p đ ng phát tri n NC và ph ng pháp ộ ợ ồ ể ươ
tăng t c trong s n xu t. Parsons sau đó đã chuy n th u l i cho phòng thí ố ả ấ ể ầ ạ
nghi m Servomechanism – đ i h c Massachusetts Institute of Technology ệ ạ ọ
(MIT). Năm 1952 h đã thành công v i chi c máy có đ u c t chuy n ọ ớ ế ầ ắ ể
đ ng 3 chi u. R t nhanh sau đó, h u h t các nhà s n xu t máy công c ộ ề ấ ầ ế ả ấ ụ
đ u cho ra các máy NC. Năm 1960, t i tri n lãm máy công c Chicago, ề ạ ể ụ ở
h n 100 máy NC đã đ c tr ng bày. H u h t các máy này đ u gi ng nhau ơ ượ ư ầ ế ề ố
ở ắ ề ể ị ể ể ủ ượ nguyên t c đi u khi n v trí đi m - đi m. Nguyên lý c a máy NC đ c
thi t l p m t cách v ng chãi. ế ậ ộ ữ
T đây, NC đ c c i ti n nhanh chóng trong công nghi p đi n t ừ ượ ả ế ệ ệ ử
đ phát tri n các s n ph m m i. Các b đi u khi n tr nên nh h n, đáng ể ể ả ẩ ớ ộ ề ể ở ỏ ơ
tin c y h n và r h n. S phát tri n c a các máy công c , các b đi u ậ ơ ẻ ơ ự ể ủ ụ ộ ề
khi n khi n cho chúng đ c s d ng nhi u h n. ể ế ượ ử ụ ề ơ
Cho t i năm 1976, nh ng máy NC đi u khi n hoàn toàn t đ ng ớ ữ ề ể ự ộ
theo ch ng trình mà các thông tin vi t d i d ng s đã đ c s d ng ươ ế ướ ạ ố ượ ử ụ
r ng rãi. Cũng vào năm đó, ng i ta đã đ a m t máy tính nh vào h ộ ườ ư ộ ỏ ệ
th ng đi u khi n máy NC nh m m r ng đ c tính đi u khi n và m r ng ố ề ể ằ ở ộ ặ ề ể ở ộ
b nh c a máy, các máy này đ c g i là các máy CNC (Computer ộ ớ ủ ượ ọ
Numerical Control). Và sau đó, các ch c năng tr giúp cho quá trình gia ứ ợ
công ngày càng phát tri n. Vào năm 1965, h th ng thay dao t đ ng đ c ể ệ ố ự ộ ượ
SVTH:Vũ Th H ng ị ồ 4 L p :C -Đi n t ớ ơ ệ ử