Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Văn phạm: A friend of mine.My own house ppt
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Chương 4 ( phần 5)
A friend of mine. My own house
A A friend of mine/ a friend of Tom's v.v... (một người bạn của tôi/một
người bạn của Tom...)
Chúng ta nói a friend of mine/yours/his/hers/ours/theirs (không nói 'a
friend of me/you/him v.v...)
I'm going to a wedding on Saturday. A friend of mine is getting married.
(không nói 'a friend of me')
Tôi sẽ đi dự cưới vào thứ bảy. Một người bạn của tôi sẽ lập gia đình.
We went on holiday with some friend of ours. (không nói 'some friends of
us')
Chúng tôi đã đi nghỉ với một vài người bạn của chúng tôi.
Michael had an argument with a neighbour of his.
Michael đã cãi nhau với một người hàng xóm của anh ấy.
It was a good idea of yours to go swimming this afternoon.
@ kiến đi bơi của bạn chiều nay thật hay.
Một cách tương tự ta nói a friend of Tom's, a friend of my sister's, v.v...
It was a good idea of Tom's to go swimming.
@ kiến đi bơi của Tom thật hay.
That woman over there is a friend of my sister's.
Người phụ nữ đứng ở đàng kia là bạn của chị gái tôi.
B My own.../your own...
Ta dùng my/your/his/her/its/our/their trước own:
Ư my own house ngôi nhà của tôi
Ư your own car xe hơi của anh
Ư her own room phòng của cô ấy
Bạn không thể nói an own... ('an own house', 'an own car'...)
Ư My own.../your own... (v.v...) = cái gì đó chỉ của riêng tôi, không dùng
chung hay để cho mượn:
I don't want to share a room with anybody. I want my own room.
Tôi không muốn chia xẻ căn phòng với bất cứ ai. Tôi muốn căn phòng
của riêng tôi.
Vera and George would like to have their own house. (không dùng 'an
own house')
Vera và George muốn có một căn nhà riêng của họ.
It's a pity that the flat hasn't got its own entrance.
Đáng tiếc là căn hộ này không có cửa vào riêng của nó.
It's my own fault that I've got no money. I buy too many things I don't