Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Unit5-test
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
UNIT 5 ILLITERACY
I. GLOSSARY
1. center ['sentə] đặt vào trung tâm
2. cheat [t∫i:t] ( to cheat at something) gian
lận
3. concentrate (v) ['kɔnsntreit] ( to
concentrate something on something /
doing something) tập trung (sự chú ý, cố
gắng.....)
concentrated (adj.) concentration (n)
4. decline [di'klain] sự giảm xuống
5. dramatically (adv.) [drə'mætikəli] đột
ngột, mạnh dramatic (adj.)
6. drop [drɔp] (v) (làm cho) yếu đi, thấp
xuống, ít đi
7. enforce [in'fɔ:s] thực thi
8. equivalent [i'kwivələnt]tương đương
9. eradicate [i'rædikeit] nhổ rễ, trừ tiệt
10. expand [iks'pænd] mở rộng, trải ra
expandable (adj.) , expansion (n)
11.family planning: kế hoạch hóa gia đình
12.focus ['foukəs] (v) tập trung , (n) tiêu
điểm, trọng điểm
13. gain [gein] (n) lời; lợi lộc; lợi ích
ill-gotten gains never prosper: (tục ngữ)
của phi nghĩa có giàu đâu
(v) thu được, lấy được, giành được, kiếm
được
14. illiteracy [i'litərəsi] Cách viết khác :
illiterateness [i'litəritnis] nạn mù chữ, sự
vô học, sự thất học
illiterate (adj.): not knowing how to read
or write
(n) người mù chữ
15. lifeguard: người cứu đắm
16.maturity (n) [mə'tjuəriti] tính thuần thục,
tính trưởng thành mature(adj.)
17.motivate ['moutiveit] thúc đẩy, làm động
cơ thúc đẩy
motivated (adj.) nhiệt tình, tận tụy
18. on the contrary: trái lại
19. primary ['praiməri] (thuộc) giáo dục tiểu
học
20. promotion [prə'mou∫n] sự đẩy mạnh, sự
xúc tiến; sự khuyến khích
promote (v)
21.relevant ['reləvənt] thích đáng; có liên
quan
relevance (n) , relevantly (adv.)
22.sharp [∫ɑ:p]nhọn, bén, rõ ràng, sắc nét,
thình lình, đột ngột
23.society [sə'saiəti] đoàn thể; hội
24.solution [sə'lu:∫n] sự giải quyết; giải
pháp
25.steady ['stedi] vững, vững chắc, vững
vàng, đều đặn, đều đều
26.sum up : tóm tắt, tổng kết
27.universalize [,ju:ni'və:səlaiz] -
universalise [,ju:ni'və:səlaiz] làm cho ai
cũng biết, làm thành phổ thông, làm
thành phổ biến, phổ cập to
universalize education: phổ cập giáo
dục
universal (adj.) phổ thông, phổ biến
universalisation (n)
II. Reading comprehension
1. What was the rate of literacy in Vietnam in 2000?
………………………………………………………………………………
2. What campaign was started by the Vietnam Society of Learning
Promotion?
………………………………………………………………………………
3. How many students participated in the campaign in 2000 and in 2001?
………………………………………………………………………………
4. What did the student do to help eradicate illiteracy?
………………………………………………………………………………