Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Ứng dụng gis và mô hình swat trong mô phỏng lớp dòng chảy mặt trên lưu vực sông bung phục vụ công tác quản lý lưu vực sông.
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
KHOA ĐỊA LÝ
----------
ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ỨNG DỤNG GIS VÀ MÔ HÌNH SWAT TRONG MÔ PHỎNG
LỚP DÒNG CHẢY MẶT TRÊN LƯU VỰC SÔNG BUNG PHỤC VỤ
CÔNG TÁC QUẢN LÝ LƯU VỰC SÔNG
Giáo viên hướng dẫn : Th.S Nguyễn Thị Diệu
Sinh viên thực hiện : Đỗ Ngọc Nghĩa
Lớp : 13CDMT
Đà Nẵng, tháng 5 năm 2017
2
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Cụm từ viết tắt Ý nghĩa đầy đủ
GIS
Hệ thống thông tin địa lý
(Geographic Information System)
SWAT Soil and Water Assessment Tool
Hbq Độ cao bình quân
CSDL Cơ sở dữ liệu
DEM
Bản đồ số độ cao
(Digital Elevation Model)
DTM Digital Terrain Model
TIN Triangulated Irregular Network
HRUs
Đơn vị thủy văn
(Hydrologic Response Units)
ARS
Công cụ nghiên cứu nông nghiệp
(Agricultural Research Service)
USDA
Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ
(United States Department of Agriculture)
CREAMS Quản lý Nông nghiệp về hóa chất - dòng chảy
và xói mòn
GLEAMS Quản lý Nông nghiệp về ảnh hưởng của sự
tích trữ nước ngầm
EPIC Mô Hình Chính Sách Khí Hậu Về Tác Động
Môi Trường
SWMM Storm Water Management Model
QL Quốc Lộ
VKTTV Viện Khí Tượng Thủy Văn
3
WWF
Qũy Quốc Tế Bảo Vệ Thiên Nhiên
(World Wide Fund For Nature)
BTTN Bảo Tồn Thiên Nhiên
IUCN
Liên minh Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên và
Tài nguyên Thiên nhiên
(International Union for Conservation of
Nature and Natural Resources)
FIPI Tổ chức nghiên cứu thiên nhiên
NGTK Niêm Giám Thống Kê
THCS Trung Học Cơ Sở
PTTH Phổ Thông Trung Học
CB - GV Cán bộ - giáo viên
TDTT Thể dục thể thao
TĐ Thủy điện
TNN Tài Nguyên Nước
LLCD Lớp dòng chảy
VQHTLMN Viện Quy Hoạch Thủy Lợi Miền Nam
GRID Hệ thống lưới
TMPMX Nhiệt độ không khí lớn nhất trung bình tháng
TMPMM Nhiệt độ không khí nhỏ nhất trung bình tháng
LDCM Lớp dòng chảy mặt
BĐKH Biến đổi khí hậu
KB Kịch bản
SURQ Lớp dòng chảy
4
DANH MỤC BẢNG
STT TÊN BẢNG TRANG
1 Bảng 2.1. Lượng mưa trung bình tháng, năm (mm) 18
2 Bảng 2.2. Lượng bốc hơi trung bình tháng của các trạm (mm) 19
3
Bảng 2.3. Bảng phân phối tổn thất bốc hơi trong năm tại hồ Sông
Bung 3 19
4 Bảng 2.4. Đặc trưng địa lý thủy văn Sông Bung 20
5 Bảng 2.5. Các đặc trưng dòng chảy năm tại khu vực nghiên cứu 21
6 Bảng 2.6. Lưu lượng đỉnh lũ 21
7 Bảng 2.7. Tổng lượng lũ theo các tần suất tại trạm 22
8
Bảng 2.8. Lưu lượng dòng chảy kiệt thiết kế tại tuyến đập Qk
(m3
/s) 22
9 Bảng 2.9. Dòng chảy phù sa 23
10 Bảng 2.15. Tổng hợp taxon khu hệ động vật vùng nghiên cứu 25
12
Bảng 2.16. Dân tộc thiểu số và tỷ lệ dân nghèo của huyện Nam
Giang 26
13 Bảng 2.18. Phân chia dân số theo dân tộc và giới tính của huyện
Nam Giang 26
14 Hình 3.5. Bảng xử lý các thông số thời tiết tại trạm Thành Mỹ 37
15 Bảng 2.12. Mức độ mô phỏng của mô hình tương ứng chỉ số R
2 54
16
Bảng 3.1. Bảng thống kê diện tích các tiểu lưu vực trong Sông
Bung 56
17
Bảng 3.2. Thống kê giá trị lớp dòng chảy mặt từ năm 2000 – 2015
trên lưu vực (đơn vị mm) 58
18
Bảng 3.3. Thống kê giá trị lớp dòng chảy mặt trong 12 tháng từ
2000-2015 (đơn vị: mm) 58
5
19 Bảng 3.3.1. Biểu diễn giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lớp dòng chảy
trong các tháng và năm của tháng đó ( đơn vị : mm) 59
20 Bảng 3.3.2. Biểu diễn giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lớp dòng chảy
mặt trong từng năm và tháng của năm đó (đơn vị:mm) 60
21 Bảng 3.4. Thống kê giá trị lớp dòng chảy của 13 tiểu lưu vực Sông
Bung từ 2000-2015 60
22 Bảng 3.4.1. Tiểu Lưu vực có giá trị lớp dòng chảy mặt (đơn vị:
mm) lớn nhất và nhỏ nhất từ 2000- 2015 của sông Bung. 62
23 Bảng 3.4.2. Năm có giá trị lớp dòng chảy mặt lớn nhất và nhỏ
nhất (đơn vị: mm) của 13 tiểu lưu vực sông Bung từ 2000-2015. 62
24 Bảng 3.5. Thông kê giá trị lớp dòng chảy mặt từ 2000 – 2015 trên
lưu vực sông Bung 64
25 Bảng 3.6. Thống kế giá trị lớp dòng chảy của 12 tháng từ 2000-
2015 64
26 Bảng 3.6.1. Biểu diễn giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lớp dòng chảy
trong các tháng và năm của tháng đó (đơn vị: mm) 65
27 Bảng 3.6.2. Biểu diễn giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lớp dòng chảy
mặt trong từng năm và tháng của năm đó (đơn vị: mm) 66
28 Bảng 3.7. Thống kê giá trị lớp dòng chảy của 13 tiểu lưu vực sông
Bung từ 2000-2015 (đơn vị:mm) 66
29 Bảng 3.7.1. Tiểu lưu vực có giá trị lớp dòng chảy mặt (đơn vị:
mm) lớn nhất và nhỏ nhất từ 2000-2015 của sông Bung 68
30
Bảng 3.7.2. Năm có giá trị lớp dòng chảy mặt lớn nhất và nhỏ
nhất (đơn vị:mm) của 13 tiểu lưu vực sông Bung từ 2000-2015 68
31 Bảng 3.8. Bảng biến động lớp dòng chảy mặt năm 2000 theo hai
kịch bản
70
32 Bảng 3.9: Bảng biến động lớp dòng chảy mặt năm 2015 theo hai
kịch bản
72
6
DANH MỤC HÌNH
STT HÌNH TRANG
1 Hình 1.1. Thành phần trong GIS 9
2 Hình 1.2. Sơ đồ vòng tuần hoàn thủy văn 11
3 Hình 2.1. Sơ đồ thổ nhưỡng của lưu vực sông Bung 24
4 Hình 2.2: Sơ đồ bậc thang thủy điện trên sông Bung 30
5 Hình 3.1. Tiến trình mô phỏng SWAT 32
6
Hình 3.2. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất huyện Nam Giang, tỉnh
Quảng Nam 2000 34
7
Hình 3.3. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất huyện Nam Giang, tỉnh
Quảng Nam 2015 35
8 Hình 3.4. Cấu trúc tổng thể dữ liệu thời tiết 36
9 Hình 3.5. Bảng xử lý các thông số thời tiết tại trạm Thành Mỹ 37
10 Hình 3.6. Hiển thị phần dữ liệu lưu lượng dòng chảy trạm Thành
Mỹ
37
11 Hình 3.7.. Mô phỏng dòng chảy mặt 38
12 Hình 3.8. Quy trình thực hiện mô phỏng 40
13 Hình 3.9. Lớp dữ liệu DEM của lưu vực 41
14 Hình 3.10. Chức năng phân chia lưu vực 42
15 Hình 3.11. Bản đồ ranh giới, tiểu lưu vực sông Bung 43
16 Hình 3.12. Cửa xả đã chọn 44
17 Hình 3.13. Tính toán tiểu lưu vực sông Bung, huyện Nam Giang 44
19 Hình 3.14. Định nghĩa lớp sử dụng đất (Land use Data) 45
20 Hình 3.15. Kết quả dữ liệu Land Use Data 46
7
21 Hình 3.16. Định nghĩa lớp thổ nhưỡng (Soil Data) 46
22 Hình 3.17. Kết quả Soil Data 47
23 Hình 3.18. Định nghĩa độ dộc ( Slope) 47
24 Hình 3.19. Kết quả bản đồ dữ liệu Slope 48
27 Hình 3.20. Nhập thông số khí tượng 48
28 Hình 3.21. Tiến hành chạy SWAT 49
29 Hình 3.22. Bắt đầu chạy SWAT 49
30 Hình 3.23. Hộp thoại mô phỏng các kết quả của mô hình SWAT 51
31 Hình 3.24. Hộp thoại mô phỏng giá trị thủy văn trên lưu vực 51
32 Hình 3.25. Mô phỏng tóm tắt giá trị sử dụng đất 52
33 Hình 3.26. Mô phỏng giá trị trầm tích trên lưu vực sông Bung 52
34 Hình 3.27. Tương quan giữa xói mòn đất trên lưu vực sông 53
35 Hình 3.28. SWAT Graph hiển thị kết quả trích xuất dưới dạng đồ
thị
55
36
Hình 3.29. SWAT Graph hiển thị kết quả so sánh hệ số tương
quan N2 55
37 Hình 3.30. Bản đồ lưu vực sông Bung và các tiểu lưu vực 57
38 Hình 3.31. Biểu đồ thể hiện giá trị lớp dòng chảy mặt trong 12
tháng từ 2000-2015 59
39 Hình 3.32. Biểu đồ thể hiện sự tương quan về giá trị lớp dòng
chảy mặt của 13 tiểu lưu vực từ năm 2000-2015 61
40 Hình 3.33. Bản đồ lớp dòng chảy mặt theo hiện trạng sử dụng đất
năm 2000 63
41 Hình 3.34. Biểu đồ thể hiện giá trị lớp dòng chảy mặt trong 12
tháng từ 2000-2015 65
8
42 Hình 3.35. Biểu đồ thể hiện sự tương quan về giá trị lớp dòng
chảy mặt của 13 tiểu lưu vực từ 2000-2015 (đơn vị: mm) 67
43 Hình 3.36. Bản đồ lớp dòng chảy mặt theo hiện trạng sử dụng đất
năm 2015 69
44 Hình 3.37. Biểu đồ biến động lớp dòng chảy mặt năm 2000 theo 2
kịch bản
71
45 Hình 3.37. Biểu đồ biến động lớp dòng chảy mặt năm 2000 theo 2
kịch bản
73
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
STT BIỂU ĐỒ TRANG
1
Hình 3.41. Biểu đồ thể hiện giá trị lớp dòng chảy mặt trong 12
tháng từ 2000-2015 59
2
Hình 3.42. Biểu đồ thể hiện sự tương quan về giá trị lớp dòng
chảy mặt của 13 tiểu lưu vực từ năm 2000-2015 61
3
Hình 3.44. Biểu đồ thể hiện giá trị lớp dòng chảy mặt trong 12
tháng từ 2000-2015 65
4
Hình 3.45. Biểu đồ thể hiện sự tương quan về giá trị lớp dòng
chảy mặt của 13 tiểu lưu vực từ 2000-2015 (đơn vị: mm) 67
5
Hình 3.47. Biểu đồ biến động lớp dòng chảy mặt năm 2000 theo 2
kịch bản
71
6
Hình 3.48: Biểu đồ biến động lớp dòng chảy mặt năm 2015 theo 2
kịch bản
73
9
DANH MỤC BẢN ĐỒ
STT BẢN ĐỒ TRANG
1 Hình 2.2. Bản đồ hành chính Huyện Nam Giang, tỉnh Quảng 16
2
Hình 3.2. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất huyện Nam Giang, tỉnh
Quảng Nam 2000 34
3
Hình 3.3. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất huyện Nam Giang, tỉnh
Quảng Nam 2015 35
4 Hình 3.13. Bản đồ ranh giới, tiểu lưu vực sông Bung 57
5 Hình 3.40. Bản đồ lưu vực sông Bung và các tiểu lưu vực 63
6
Hình 3.46. Bản đồ lớp dòng chảy mặt theo hiện trạng sử dụng đất
năm 2015 69