Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tuyệt chiêu hàm số
MIỄN PHÍ
Số trang
42
Kích thước
603.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1674

Tuyệt chiêu hàm số

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

Tính ñơn ñiệu của hàm số

5

TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. ðịnh nghĩa :

Giả sử K là một khoảng , một ñoạn hoặc một nửa khoảng . Hàm số f xác ñịnh trên K ñược gọi là

• ðồng biến trên K nếu với mọi x x K x x f x f x 1 2 1 2 1 2 , , ∈ < ⇒ < ( ) ( )

• Nghịch biến trên K nếu với mọi x x K x x f x f x 1 2 1 2 1 2 , , ∈ < ⇒ > ( ) ( )

2. ðiều kiện cần ñể hàm số ñơn ñiệu :

Giả sử hàm số f có ñạo hàm trên khoảng I

• Nếu hàm số f ñồng biến trên khoảng I thì f x ' 0 ( ) ≥ với mọi x I ∈

• Nếu hàm số f nghịch biến trên khoảng I thì f x ' 0 ( ) ≤ với mọi x I ∈

3. ðiều kiện ñủ ñể hàm số ñơn ñiệu :

ðịnh lý 1 : ðịnh lý về giá trị trung bình của phép vi phân (ðịnh lý Lagrange):

Nếu hàm số f liên tục trên   a b;

  và có ñạo hàm trên khoảng (a b; ) thì tồn tại ít nhất một ñiểm c a b ∈ ( ; )

sao cho f b f a f c b a ( ) − = − ( ) '( )( )

ðịnh lý 2 :

Giả sử I là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một ñoạn , f là hàm số liên tục trên I và có ñạo hàm tại

mọi ñiểm trong của I ( tức là ñiểm thuộc I nhưng không phải ñầu mút của I ) .Khi ñó :

• Nếu f x ' 0 ( ) > với mọi x I ∈ thì hàm số f ñồng biến trên khoảng I

• Nếu f x ' 0 ( ) < với mọi x I ∈ thì hàm số f nghịch biến trên khoảng I

• Nếu f x ' 0 ( ) = với mọi x I ∈ thì hàm số f không ñổi trên khoảng I

Chú ý :

• Nếu hàm số f liên tục trên   a b;

  và có ñạo hàm f x ' 0 ( ) > trên khoảng (a b; ) thì hàm số f ñồng biến

trên   a b;

 

• Nếu hàm số f liên tục trên   a b;

  và có ñạo hàm f x ' 0 ( ) < trên khoảng (a b; ) thì hàm số f nghịch

biến trên   a b;

 

TÍNH ðƠN ðIỆU CỦA HÀM SỐ

Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

Tính ñơn ñiệu của hàm số

6

CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN

Ví dụ 1:

Xét chiều biến thiên của các hàm số :

Giải :

( ) 1 3 2 ) 3 8 2

3

a f x x x x = − + −

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .

Ta có ( )

2

f x x x ' 6 8 = − +

f x x x ' 0 2, 4 ( ) = ⇔ = =

Chiều biến thiên của hàm số ñược nêu trong bảng sau :

x −∞ 2 4 +∞

f x '( ) + 0 − 0 +

f x( ) +∞

−∞

Vậy hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng (−∞;2) và (4;+∞), nghịch biến trên khoảng (2;4)

( )

2

2

)

1

x x b f x

x

=

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên tập hợp ℝ \ 1{ }.

Ta có ( )

( )

( )

( )

2

2

2 2

1 1 2 2 ' 0, 1

1 1

x x x f x x

x x

− + − +

= = > ≠

− −

Chiều biến thiên của hàm số ñược nêu trong bảng sau :

x −∞ 1 +∞

f x '( ) + +

+∞ +∞

f x( )

−∞ −∞

( ) 1 3 2 ) 3 8 2

3

a f x x x x = − + −

( )

2

2

)

1

x x b f x

x

=

( )

3 2 c f x x x x ) 3 3 2 = + + +

( ) 1 1 3 2 ) 2 2

3 2

d f x x x x = − − +

Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

Tính ñơn ñiệu của hàm số

7

Vậy hàm số ñồng biến trên mỗi khoảng (−∞;1) và (1;+∞)

( )

3 2 c f x x x x ) 3 3 2 = + + +

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .

Ta có ( ) ( )2

2

f x x x x ' 3 6 3 3 1 = = + = +

f x x ' 0 1 ( ) = ⇔ = − và f x ' 0 ( ) > với mọi x ≠ −1

Vì hàm số ñồng biến trên mỗi nửa khoảng (−∞ −; 1

và 1; ) − +∞ 

nên hàm số ñồng biến trên ℝ .

Hoặc ta có thể dùng bảng biến thiên của hàm số :

x −∞ −1 +∞

f x '( ) + 0 +

f x( ) +∞

1

−∞

Vì hàm số ñồng biến trên mỗi nửa khoảng (−∞ −; 1

và 1; ) − +∞ 

nên hàm số ñồng biến trên ℝ .

( ) 1 1 3 2 ) 2 2

3 2

d f x x x x = − − + Tương tự bài a)

Ví dụ 2:

Giải :

( )

3 2 a f x x x ) 2 3 1 = + +

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .

Ta có ( )

2

f x x x ' 6 6 = +

f x x f x ' 0, ; 1 , 0; ( ) > ∈ −∞ − +∞ ⇒ ( ) ( ) ( ) ñồng biến trên mỗi khoảng (−∞ −; 1) và (0;+∞).

f x x f x ' 0, 1;0 ( ) < ∈ − ⇒ ( ) ( ) nghịch biến trên khoảng (−1;0) .

Ngoài ra : Học sinh có thể giải f x ' 0 ( ) = , tìm ra hai nghiệm x x = − = 1, 0 , kẻ bảng biến thiên rồi kết

luận.

Xét chiều biến thiên của các hàm số :

( )

3 2 a f x x x ) 2 3 1 = + +

( )

4 2 b f x x x ) 2 5 = − −

( ) 4 2 3 2 ) 6 9

3 3

c f x x x x = − + − −

( )

2

d f x x x ) 2 = −

Nguyễn Phú Khánh -ðà Lạt Các vấn ñề liên quan Hàm số lớp 12

Tính ñơn ñiệu của hàm số

8

( )

4 2 b f x x x ) 2 5 = − −

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .

Ta có ( )

3

f x x x ' 4 4 = −

f x x f x ' 0, 1;0 , 1; ( ) > ∈ − +∞ ⇒ ( ) ( ) ( ) ñồng biến trên mỗi khoảng (−1;0) và (1;+∞) .

f x x f x ' 0, ; 1 , 0;1 ( ) < ∈ −∞ − ⇒ ( ) ( ) ( ) nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞ −; 1) và (0;1).

Ngoài ra : Học sinh có thể giải f x ' 0 ( ) = , tìm ra hai nghiệm x x x = − = = 1, 0, 1, kẻ bảng biến thiên rồi

kết luận.

( ) 4 2 3 2 ) 6 9

3 3

c f x x x x = − + − −

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên ℝ .

Ta có ( ) ( )2

2

f x x x x ' 4 12 9 2 3 = − + − = − −

( ) 3

' 0

2

f x x = ⇔ = và f x ' 0 ( ) < với mọi 3

2

x ≠

Vì hàm số nghịch biến trên mỗi nửa khoảng 3

;

2

  −∞ 

 

và 3

;

2

 

 +∞

 

nên hàm số nghịch biến trên ℝ .

( )

2

d f x x x ) 2 = −

Hàm số ñã cho xác ñịnh trên   0;2   .

Ta có ( ) ( )

2

1

' , 0;2

2

x

f x x

x x

= ∈

f x x f x ' 0, 0;1 ( ) > ∈ ⇒ ( ) ( ) ñồng biến trên khoảng (0;1)

f x x f x ' 0, 1;2 ( ) < ∈ ⇒ ( ) ( ) nghịch biến trên khoảng (1;2)

Hoặc có thể trình bày :

f x x f x ' 0, 0;1 ( ) > ∈ ⇒ ( ) ( ) ñồng biến trên ñoạn   0;1  

f x x f x ' 0, 1;2 ( ) < ∈ ⇒ ( ) ( ) nghịch biến trên ñoạn   1;2  

Ví dụ 3:

Giải :

Dễ thấy hàm số ñã cho liên tục trên ñoạn   0;2   và có ñạo hàm ( )

2

' 0

4

x

f x

x

= <

với mọi

x ∈ (0;2). Do ñó hàm số nghịch biến trên ñoạn   0;2   .

Chứng minh rằng hàm số ( )

2

f x x = − 4 nghịch biến trên ñoạn   0;2  

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!