Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tuyển tập 20 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 (Có đáp án chi tiết)
PREMIUM
Số trang
353
Kích thước
6.0 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1644

Tuyển tập 20 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 (Có đáp án chi tiết)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11

Page 1

Sưu tầm và biên soạn

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

Môn: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ 01

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)

Câu 1: Hàm số 1

( 1)( 1) y

xx x = + −

liên tục tại điểm nào dưới đây?

A. x = 0 . B. x =1. C. x = −1. D. x = 2 .

Câu 2: Cho hàm số 1 ( ) 2 y fx

x = = − . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. Hàm số f liên tục trên  . B. Hàm số f liên tục trên (1;3).

C. Hàm số f gián đoạn tại x =1. D. Hàm số f gián đoạn tại x = 2 .

Câu 3: Cho ba dãy số (uvw nn n ), , ( ) ( ) thỏa mãn lim 2,lim 6,lim 4 nn n uv w = =− = . Giá trị của

. lim

w

n n

n

u v bằng

A. 7 . B. −7 . C. −3 . D. 3 .

Câu 4: Cho hình hộp ABCD A B C D . . ′′′′ Hãy phân tích vectơ AC′  theo các AB AD ,   và AA′ 

A. AC AB AD AA ′ ′ =++ .    

B. AC AB AD AA ′ ′ =+− .    

C. AC AB AD AA ′ ′ =− − − .    

D. AC AB AD AA ′ ′ =− − + .    

Câu 5: Giá trị của

5

lim 2 1

x

x →

− bằng

A. 10. B. 0 . C. 3. D. 9 .

Câu 6: Giá trị của 2020 limx x →−∞ bằng

A. +∞ . B. 0 . C. −∞. D. 1.

Câu 7: Cho ba dãy số (u v nn n ), ,w ( ) ( ) thỏa mãn lim 2, lim 6 n n u v = = − và lim w 4. n = Giá trị của

lim w (u v nn n + − ) bằng

A. 0. B. −4. C. −8. D. −12.

Câu 8: Cho hình hộp ABCD A B C D . . ′′′′ Các vectơ nào dưới đây đồng phẳng?

A. AB AD ,   và AC '.  B. AC A B ,''   và A D' .



C. AB AC ,   và A D' '.

 D. AA AD ',   và A C' '.



Câu 9: Cho hai hàm số f x( ), g x( ) thỏa mãn ( ) 1

lim 3

x

f x →

= − và

( ) 1

lim .

x

g x →

= −∞ Giá trị của ( ) ( ) 1

lim .

x f xgx →     bằng

A. 3. B. −∞. C. +∞. D. −3.

Câu 10: 1 lim

2 1 n +

bằng

A. −∞. B. −1. C. 1. D. 0.

Câu 11: Cho dãy số un  thỏa mãn lim 3. n u  Giá trị của lim 3 4   un  bằng

A. 8. B. 3. C. 0. D. 5.

A'

D'

C'

B'

A

D B

C

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11

Page 2

Sưu tầm và biên soạn

Câu 12: Trong không gian, hình chiếu song song của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình

sau?

A. . B. . C. . D.

Câu 13: Trong không gian cho hai đường thẳng 1 d và 2 d vuông góc với nhau. Gọi hai vectơ 1 u

 và 2 u



lần lượt là hai vectơ chỉ phương của 1 d và 2 d . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.

A. 1 2 u u. 0 =  

B. Góc giữa hai đường thẳng 1 d và 2 d bằng 90°

C. Hai đường thẳng 1 d và 2 d cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông.

D. ( ) 1 2 u u; 90 = °  

Câu 14: Cho dãy số ( ) n u thỏa mãn lim 5 0 ( ) n u + = . Giá trị của lim n u bằng

A. 1 B. 5 C. −5 D. 0

Câu 15: Cho hàm số f x gx ( ) ( ) , thoả mãn ( ) 1

lim 2

x f x → = , ( ) 1

1 limx 4 g x →

= . Giá trị của ( ) ( ) 1

lim .

x f xgx →    

bằng:

A. 1

8

B. 1

2

C. 2 D. 1

Câu 16: Cho hàm số f x( ) thoả mãn ( ) 2

lim 3

x

f x → − = , ( ) 2

lim 2

x

fx a → + = − ( ) a∈ . Tìm giá trị của a để

( ) 2

limx f x → tồn tại.

A. 5 B. -1 C. 1 D. 3

Câu 17: 2 5 lim 2 n

n

    − +   bằng:

A. 2. B. −∞ . C. -3. D. +∞ .

Câu 18: lim 2 ( ) n − bằng

A. -2. B. +∞ . C. 0. D. −∞ .

Câu 19: Cho ABC , , là ba đỉnh của một tam giác. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A. AB BC AC + = .    B. AB AC AM + = 2 ,    với M là trung điểm của BC.

C. AB AC BC − = .    D. AG BG CG ++= 0,     với G là trọng tâm của tam giác ABC.

Câu 20: ( )

1

lim 2 5

x x → − bằng

A. −7. B. −3. C. 7. D. 3.

Câu 21: Giới hạn

2

2

2 1 lim

5 6

n n

n n

+ −

−− +

bằng

A.

1 .

2

− B. 1. C. −1. D.

1 .

2

Câu 22: Cho hình lập phương ABCD A B C D . . ′′′′ Góc giữa hai đường thẳng AB′ và B C′ bằng

A. 45 . ° B. 60 . ° C. 90 . ° D. 30 . °

Câu 23: Hàm số nào dưới đây liên tục trên  .

A. 1

y

x = . B. yxx = + sin cos . C. y x = tan . D. y x = + 2 1 .

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11

Page 3

Sưu tầm và biên soạn

Câu 24: Tính

1

2 lim

x 1

x

x → −

+

− .

A. 1. B. −∞ . C. +∞ . D. −2 .

Câu 25: Hàm số 2 fx x x () 5 6 = −+ liên tục trên khoảng nào nau đây?

A. 5 7

; .

3 3

      B. 3 5

; .

2 2

      C. 1 3

; .

2 2

      D. 5 7

; .

2 2

     

Câu 26: Tìm giá trị của tham số a để hàm số 21 1

( ) 2 1

x khi x

f x a khi x

 + ≠ = 

 = liên tục tại x =1.

A. a = 2. B. 3 .

2

a = C. a = −2. D. 2 .

3

a =

Câu 27: Trong không gian cho hai vectơ a

 và b

 có ( ) o a b, 60 =   , a = 2  , b = 3  . Độ dài của vectơ a b −

 

bằng

A. 2 2 . B. 13 . C. 2 . D. 7 .

Câu 28: Cho hàm số

2

2

2 ( ) 5 6

x x f x

x x

− − = − +

. Tính giới hạn

2

lim ( )

x

f x →

A.

2

lim ( ) 2

x

f x →

= . B.

2

lim ( ) 1

x

f x →

= − . C.

2

lim ( ) 3

x

f x →

= − . D.

2

1 lim ( )

x 3 f x → = − .

Câu 29: ( ) 3 2 lim 2 3 1

x

x x →−∞

− + bằng

A. +∞. B. 2. C. −∞. D. 0.

Câu 30: Cho tứ diện ABCD. Gọi M N, theo thứ tự là trung điểm AB và CD. Tìm khẳng định đúng trong

các khẳng định sau:

A. MC MD NA NB MN + ++= 4 .      B. AC BD MN + = 2 .   

C. AD BC MN + = .    D. AC BD MN − = .   

Câu 31: Cho tứ diện OABC có OA OB OC , , đôi một vuông góc với nhau và OA B OC = = = 1;0 2; 3.

Cosin của góc giữa hai đường thẳng AB AC , là

A. 2

10 . B. 6

3 . C. 4 65

65 . D. 9 130

130 .

Câu 32: Cho cấp số nhân lùi vô hạn có 1 u = 4 và công bội 1

5 q = . Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đã cho

bằng

A. 5 . B. 4 . C. 7 . D. 6 .

Câu 33: Cho hình chóp S ABCD . với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AC và BD

. Khi đó SO k SA SB SC SD = +++ ( ).      Hãy xác định k .

A. k = 3. B.

1 .

4

k = C.

1

.

3

k = D. k = 3.

Câu 34:

2

2

2 1 lim

5 6

n n

n n

+ −

−− +

bằng

A.

1 .

2

− B.

1 .

2

C. −1. D. 1.

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11

Page 4

Sưu tầm và biên soạn

Câu 35: Hàm số nào dưới đây liên tục trên ?

A. y x = + 2 1. B. y x = tan . C.

1

y .

x = D. yxx = + sin cos .

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 36: (1,0 điểm) Tính ( ) 2 lim 2 4 3 1 n nn − +− .

Câu 37: (1,0 điểm) Cho hình hộp ABCD A B C D .' ' ' ' . Lấy điểm M thỏa mãn 1 ' ' 3

AM AD =   . Trên B D' '

lấy điểm N và đặt B N kB D ' '' =   . Xác định k để MN AC // ' .

Câu 38: (1,0 điểm)

a) Tìm các số thực a b, thỏa mãn

3

2 1

1 1 limx 3

x

→− x ax b

+ = + +

b) Chứng minh rằng phương trình ( ) 52 2 x m xx + + − −= 2 10 luôn có ít nhất 3 nghiệm phân biệt

với mọi giá trị của tham số m

---------- HẾT ----------

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11

Page 5

Sưu tầm và biên soạn

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)

Câu 1: Hàm số 1

( 1)( 1) y

xx x = + −

liên tục tại điểm nào dưới đây?

A. x = 0 . B. x =1. C. x = −1. D. x = 2 .

Lời giải

Chọn D

1

( 1)( 1) y

xx x = + −

là hàm số phân thức hữu tỉ có tập xác định là (−∞ − ∪ − ∪ +∞ ; 1 1;0 0; ) ( ) ( ).

Do đó hàm số liên tục trên (−∞ − ∪ − ∪ +∞ ; 1 1;0 0; ) ( ) ( ). Suy ra y liên tục tại x = 2.

Câu 2: Cho hàm số 1 ( ) 2 y fx

x = = − . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. Hàm số f liên tục trên  . B. Hàm số f liên tục trên (1;3).

C. Hàm số f gián đoạn tại x =1. D. Hàm số f gián đoạn tại x = 2 .

Lời giải

Chọn D

1 ( ) 2 y fx

x = = − là hàm số phân thức hữu tỉ có tập xác định là (−∞ ∪ +∞ ;2 2; ) ( ).

Do đó hàm số gián đoạn tại x = 2.

Câu 3: Cho ba dãy số (uvw nn n ), , ( ) ( ) thỏa mãn lim 2,lim 6,lim 4 nn n uv w = =− = . Giá trị của

. lim

w

n n

n

u v

bằng

A. 7 . B. −7 . C. −3 . D. 3 .

Lời giải

Chọn C

Câu 4: Cho hình hộp ABCD A B C D . . ′′′′ Hãy phân tích vectơ AC′  theo các AB AD ,   và AA′ 

A. AC AB AD AA ′ ′ =++ .     B. AC AB AD AA ′ ′ =+− .    

C. AC AB AD AA ′ ′ =− − − .     D. AC AB AD AA ′ ′ =− − + .    

Lời giải

ChọnA

Quy tẳc hình hộp

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11

Page 6

Sưu tầm và biên soạn

Câu 5: Giá trị của

5

lim 2 1

x

x →

− bằng

A. 10. B. 0 . C. 3. D. 9 .

Lời giải

Chọn C

Ta có:

5

lim 2 1 2.5 1 3

x

x →

−= −= .

Câu 6: Giá trị của 2020 limx x →−∞ bằng

A. +∞ . B. 0 . C. −∞. D. 1.

Lời giải

Chọn A

Ta có: 2020 limx x →−∞ = +∞ .

Câu 7: Cho ba dãy số (u v nn n ), ,w ( ) ( ) thỏa mãn lim 2, lim 6 n n u v = = − và lim w 4. n = Giá trị của

lim w (u v nn n + − ) bằng

A. 0. B. −4. C. −8. D. −12.

Lời giải

Chọn C

lim w lim lim lim w 2 ( 6) 4 8 (uv u v nn n n n n + − = + − = + − − =− ) .

Câu 8: Cho hình hộp ABCD A B C D . . ′′′′ Các vectơ nào dưới đây đồng phẳng?

A. AB AD ,   và AC '.  B. AC A B ,''   và A D' .

 C. AB AC ,   và A D' '.

 D. AA AD ',   và A C' '.



Lời giải

Chọn C

( )

( )

, ,,' '

AB AD ABCD

AB AD AC

AC ABCD

⊂ 

 ⇒

⊄ 

  

không đồng phẳng loại A.

( )

( )

( )

' ' , ' ', '

'

AC ABCD

A B ABCD AC A B A D

A D ABCD

⊂ 

 ⇒

 ⊄ 

    không đồng phẳng loại B.

( )

( )

, , ,'' ' '

AB AC ABCD

AB AC A D

A D ABCD

⊂ 

 ⇒



  

đồng phẳng Chọn C

Câu 9: Cho hai hàm số f x( ), g x( ) thỏa mãn ( ) 1

lim 3

x

f x →

= − và ( ) 1

lim .

x

g x →

= −∞ Giá trị của

A'

D'

C'

B'

A

D B

C

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11

Page 7

Sưu tầm và biên soạn

( ) ( ) 1

lim .

x

f xgx →     bằng

A. 3. B. −∞. C. +∞. D. −3.

Lời giải

Chọn C

Theo quy tắc về giới hạn vô cực thì ( ) 1

lim 3

x

f x →

= − và ( ) 1

limx

g x →

= −∞ nên ( ) ( ) 1

lim . .

x

f xgx →     = +∞

Câu 10:

1 lim

2 1 n + bằng

A. −∞. B. −1. C. 1. D. 0.

Lời giải

Chọn D

1

1 0 lim lim 0.

2 1 20 1 2

n

n

n

= = = + + +

Câu 11: Cho dãy số   n u thỏa mãn lim 3. n u  Giá trị của lim 3 4   n   u bằng

A. 8. B. 3. C. 0. D. 5.

Giải

Chọn D

Ta có: lim 3 4 3 lim lim 4 3.3 4 5.   n n        u u

Câu 12: Trong không gian, hình chiếu song song của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình

sau?

A. . B. . C. . D.

Giải

Chọn A

Chọn A, vì phép chiếu song song biến 2 đường thẳng song song thành 2 đường thẳng song song

hoặc trùng nhau.

Câu 13: Trong không gian cho hai đường thẳng 1 d và 2 d vuông góc với nhau. Gọi hai vectơ 1 u

 và 2 u



lần lượt là hai vectơ chỉ phương của 1 d và 2 d . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.

A. 1 2 u u. 0 =  

B. Góc giữa hai đường thẳng 1 d và 2 d bằng 90°

C. Hai đường thẳng 1 d và 2 d cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông.

D. ( ) 1 2 u u; 90 = °  

Lời giải

Chọn C

Hai đường thẳng vuông góc có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11

Page 8

Sưu tầm và biên soạn

Câu 14: Cho dãy số (un ) thỏa mãn lim 5 0 (un + =) . Giá trị của lim n u bằng

A. 1 B. 5 C. −5 D. 0

Lời giải

Chọn C

Câu 15: Cho hàm số f x gx ( ), ( ) thoả mãn ( ) 1

lim 2

x

f x →

= , ( ) 1

1 limx 4 g x → = . Giá trị của ( ) ( ) 1

lim .

x

f xgx →    

bằng:

A. 1

8

B. 1

2

C. 2 D. 1

Lời giải

Chọn B

( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1

1 1 lim . lim .lim 2.

x x x 4 2 f xgx f x gx → → →   = = =  

Câu 16: Cho hàm số f x( ) thoả mãn ( ) 2

lim 3

x

f x → − = , ( ) 2

lim 2

x

fx a → + = − (a∈) . Tìm giá trị của a để

( ) 2

limx f x → tồn tại.

A. 5 B. -1 C. 1 D. 3

Lời giải

( ) 2

limx

f x → tồn tại khi và chỉ khi ( ) ( ) 2 2

lim lim 3 2 1 x x

fx fx a a → → − + = ⇔ = − ⇔ =−

Câu 17:

2 5 lim 2 n

n

    − +   bằng:

A. 2. B. −∞ . C. -3. D. +∞ .

Lời giải

Chọn D

2 2

2 3

5 25 lim 2 lim 1 n n

n nn

      − + = − + = +∞   

Câu 18: lim 2 ( ) n − bằng

A. -2. B. +∞ . C. 0. D. −∞ .

Lời giải

Chọn D

lim 2 ( ) n − = −∞

Câu 19: Cho ABC , , là ba đỉnh của một tam giác. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A. AB BC AC + = .   

B. AB AC AM + = 2 ,    với M là trung điểm của BC.

C. AB AC BC − = .   

D. AG BG CG ++= 0,     với G là trọng tâm của tam giác ABC.

Lời giải

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11

Page 9

Sưu tầm và biên soạn

Chọn C

Ta có: AB AC CB − =    nên đáp án C sai.

Câu 20: ( ) 1

lim 2 5

x x → − bằng

A. −7. B. −3. C. 7. D. 3.

Lời giải

Chọn B

Ta có: ( ) 1

lim 2 5 3.

x

x →

− =−

Câu 21: Giới hạn

2

2

2 1 lim

5 6

n n

n n

+ −

−− + bằng

A.

1 .

2

− B. 1. C. −1. D.

1 .

2

Lời giải

Chọn C

Ta có

2

2 2 2

2

2

2 2

2 1 2 1 1 1 2 1 100 lim lim lim 1.

5 6 5 6 5 6 100 1 1

n

n n n n n n

n n

n

n n n n

    + − + − + −   + − = = = = − − − +   −− +

−− + −− +    

Câu 22: Cho hình lập phương ABCD A B C D . . ′′′′ Góc giữa hai đường thẳng AB′ và B C′ bằng

A. 45 . ° B. 60 . ° C. 90 . ° D. 30 . °

Lời giải

ChọnB

Ta có ( AB B C AB C ′′ ′ , ) = = °  60 .

(∆AB C′ đều vì đường chéo của các hình vuông A B BA B C CB ABCD ′′ ′′ , , bằng nhau).

Câu 23: Hàm số nào dưới đây liên tục trên  .

A. 1

y

x = . B. yxx = + sin cos . C. y x = tan . D. y x = + 2 1 .

Lời giải

Chọn B

Hàm số yxx = + sin cos xác định trên .

Do hàm số yxx = + sin cos là tổng của các hàm số liên tục trên  nên liên tục trên  .

Câu 24: Tính 1

2 lim

x 1

x

x → −

+

− .

A. 1. B. −∞ . C. +∞ . D. −2 .

Lời giải

Chọn B

Ta có: ( ) 1

lim 2 3 0

x

x → − + => ,

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11

Page 10

Sưu tầm và biên soạn

( ) 1

lim 1 0

x

x → − − = và x x 1 10 → ⇒ −< − .

Vậy

1

2 lim

x 1

x

x → −

+

− = −∞.

Câu 25: Hàm số 2 fx x x () 5 6 = −+ liên tục trên khoảng nào nau đây?

A. 5 7

; .

3 3

      B. 3 5

; .

2 2

      C. 1 3

; .

2 2

      D. 5 7

; .

2 2

     

Lời giải

Chọn C

ĐK: 2

xx x x − +≥⇔≤∨≥ 5 60 2 3. TXĐ: D = −∞ ∪ +∞ ( ;2 3; . ] [ )

Vì hàm số 2 fx x x () 5 6 = −+ liên tục trên các khoảng(−∞ +∞ ;2 , 3; ) ( ) nên f x( ) liên tục trên

1 3

; .

2 2

     

Câu 26: Tìm giá trị của tham số a để hàm số 21 1

( ) 2 1

x khi x

f x a khi x

 + ≠ = 

 = liên tục tại x =1.

A. a = 2. B. 3 .

2

a = C. a = −2. D. 2 .

3

a =

Lời giải

Chọn B

TXĐ: D R = .

Hàm số f x( ) liên tục tại ( ) 1 1

3 1 lim ( ) (1) lim 2 1 2 3 2 . x x 2 x fx f x a a a → → =⇔ = ⇔ + = ⇔ = ⇔ =

Câu 27: Trong không gian cho hai vectơ a

 và b

 có ( ) o a b, 60 =   , a = 2  , b = 3  . Độ dài của vectơ a b −

 

bằng

A. 2 2 . B. 13 . C. 2 . D. 7 .

Lời giải

Chọn D

Ta có: ( ) o ab a b a b . . cos , 2.3.cos 60 3 = = =     

( )

2 2 2

⇒ − = − + =− += a b a ab b 2. . 4 2.3 9 7     

Vì ( ) 2 2

ab ab − =− = 7   nên a b − = 7   .

Câu 28: Cho hàm số

2

2

2 ( ) 5 6

x x f x

x x

− − = − +

. Tính giới hạn

2

lim ( )

x

f x →

A.

2

lim ( ) 2

x

f x →

= . B.

2

lim ( ) 1

x

f x → = − . C. 2

lim ( ) 3

x

f x →

= − . D.

2

1 lim ( )

x 3 f x → = − .

Lời giải

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11

Page 11

Sưu tầm và biên soạn

Chọn C

Ta có

2

2

2 ( 1)( 2) 1 ( ) 5 6 ( 2)( 3) 3

xx x x x f x

xx x x x

−− + − + = = = −+ − − −

, với x ≠ 2 . 2 2

1 21 lim ( ) lim 3 x x 3 23

x f x → → x

+ +

⇒ = = =− − −

Câu 29: ( ) 3 2 lim 2 3 1

x x x

→−∞

− +

bằng

A. +∞. B. 2. C. −∞. D. 0.

Lời giải

Chọn C

Ta có: ( ) 32 3

3

3 1 lim 2 3 1 lim 2

x x

xx x

→−∞ →−∞ x x

  − += −+    

Vì 3

3

3 1 lim ; lim 2 2 0 x x x

→−∞ →−∞ x x

  = −∞ − + = >     nên ( ) 3 2 lim 2 3 1 .

x x x

→−∞

− + = −∞

Câu 30: Cho tứ diện ABCD. Gọi M N, theo thứ tự là trung điểm AB và CD. Tìm khẳng định đúng trong

các khẳng định sau:

A. MC MD NA NB MN + ++= 4 .      B. AC BD MN + = 2 .   

C. AD BC MN + = .    D. AC BD MN − = .   

Lời giải

Chọn B

Vì M là trung điểm của AB nên MA MB + = 0   

Vì N là trung điểm của AB nên CN DN + = 0   

( ) ( ) ( )

;

2 2 .

MN MA AC CN MN MB BD DN

MN MA MB AC BD CN DN MN AC BD

=++ = ++

⇒ = + + + + + ⇒ =+

       

         

Câu 31: Cho tứ diện OABC có OA OB OC , , đôi một vuông góc với nhau và OA B OC = = = 1;0 2; 3.

Cosin của góc giữa hai đường thẳng AB AC , là

A. 2

10 . B. 6

3 . C. 4 65

65 . D. 9 130

130 .

Lời giải

Chọn A

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11

Page 12

Sưu tầm và biên soạn

Theo định lý Pitago ta có:

22 2 222 2 2 2 AC OA OC AB OA OB BC OB OC =+ = =+= =+ = 10; 5; 13 .

Trong tam giác ∆ABC ta có:

222 5 10 13 50 2

2 . 2 5 10 50 10

AB AC BC cosA

AB AC

+ − +− = = = = .

Câu 32: Cho cấp số nhân lùi vô hạn có 1 u = 4 và công bội 1

5 q = . Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đã cho

bằng

A. 5 . B. 4 . C. 7 . D. 6 .

Lời giải

Chọn B

Ta có: 1

1 1 4. 5

1 1 1

5

S U

q = = = − −

.

Câu 33: Cho hình chóp S ABCD . với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AC và BD

. Khi đó SO k SA SB SC SD = +++ ( ).      Hãy xác định k .

A. k = 3. B. 1 .

4

k = C.

1 .

3

k = D. k = 3.

Lời giải

Chọn B

Vì O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD nên O là trung điểm

của AC BD , . Suy ra:

( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 , 2 .

2 2

SO SA SC SO SB SD =+ =+      

Cộng (1,2 ) ( ) vế theo vế ta được:

( ) 1 . 4

SO SA SB SC SD = +++     

Suy ra: 1 .

4

k = Vậy, chọn đáp án B.

Câu 34:

2

2

2 1 lim

5 6

n n

n n

+ −

−− + bằng

A.

1 .

2

− B.

1 .

2

C. −1. D. 1.

Lời giải

Chọn C

Ta có:

2 2

2

2

2 1 1 2 1 lim lim 1.

5 6 5 6 1

n n n n

n n

n n

+ −

+ − = = − −− + −− +

O

B C

A D

S

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11

Page 13

Sưu tầm và biên soạn

Vậy, chọn đáp án C.

Câu 35: Hàm số nào dưới đây liên tục trên ?

A. y x = + 2 1. B. y x = tan . C.

1

y .

x = D. yxx = + sin cos .

Lời giải

Chọn D

Hàm số y x = + 2 11( ) có tập xác định là 1

; .

2

 

− +∞  

Hàm số y x = tan 2( ) có tập xác định là \ ,. 2

k k π

π

    + ∈    

Hàm số ( ) 1

y 3

x = có tập xác định là  \0. { } Suy ra các hàm số (1,2,3 ) ( ) ( ) không liên tục

trên .

Hàm số yxx = + sin cos 4( ) có tập xác định là  và hàm chứa các hàm số lượng giác nên hàm

số (4) liên tục trên . Vậy, chọn đáp án D.

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 36: (1,0 điểm) Tính ( ) 2 lim 2 4 3 1 n nn − +− .

Lời giải

Ta có ( ) 2

2

2

1 3 3 1 3 lim 2 4 3 1 lim lim

2 4 31 3 1 4

2 4

n n l n nn

n nn

n n

− +

− + − = − + −= = = + +− + +−

.

Câu 37: (1,0 điểm) Cho hình hộp ABCD A B C D .' ' ' ' . Lấy điểm M thỏa mãn 1 ' ' 3

AM AD =   . Trên B D' '

lấy điểm N và đặt B N kB D ' '' =   . Xác định k để MN AC || '.

Lời giải

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11

Page 14

Sưu tầm và biên soạn

Đặt AB a AD b AA c = = = ; ;'       .

Ta có AC a b c ' =++     (1).

1 ' ' '' ' ' 3

MN A N A M A B B N A D =− = +−      

( ) ( ) ( ) 1 1 1 1 '' ' ' ( ) 1 3 3 3 3

MN a k B D A D A A a k b a b c k a k b c   =+ − + =+ − − − = − + − +    

             (2).

Từ (1) và (2) ta có MN AC || ' khi và chỉ khi:

1

1 12 3

1 13 3

k k k

− − = =⇔= .

Câu 38: (1,0 điểm)

c) Tìm các số thực a b, thỏa mãn

3

2 1

1 1 limx 3

x

→− x ax b

+ = + +

d) Chứng minh rằng phương trình ( ) 52 2 x m xx + + − −= 2 10 luôn có ít nhất 3 nghiệm phân biệt

với mọi giá trị của tham số m

Lời giải

.

a) Dạng vô định 0

0

nên ta có ( ) ( ) 2

− + −+=⇔=− 1 .1 0 1 a b ba

( )( )

( )( )

( )

( )

2 2 3 3

2 2 11 1 1

1 1 11 1 3 lim lim lim lim xx x x 1 1 1 12

x x x xx xx

→− x ax b x ax a x x a x a a →− →− →−

+ + + −+ −+ = = = = + + + +− + +− +− −

3 1 11 11 1 10

2 3

a b

a

⇒ = ⇒ = ⇒ = −= − .

b) Đặt ( ) ( ) 52 2 fx x m x x = + + −− 2 1 liên tục trên 

● lim ( ) 1 x

fx a →−∞

= −∞ ⇒ ∃ < − sao cho f a( ) < 0

D'

D C

A B

A' B'

C'

M

N

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11

Page 15

Sưu tầm và biên soạn

● ( ) 2 f m − = +> 1 10

● f (0 10 ) =− <

● ( ) 2 f m 1 10 = +>

⇒ = f x( ) 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (a; 1− ); có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (−1;0)

và có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng (0;1) . Vậy phương trình có ít nhất ba nghiệm.

------------------------ HẾT -----------------------

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!