Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tuyển chọn giống ngô và biện pháp kỹ thuật canh tác thích hợp với điều kiện đất dốc tại tỉnh Yên Bái
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
NCS. HOÀNG HẢI HIẾU
TUYỂN CHỌN GIỐNG NGÔ VÀ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT
CANH TÁC THÍCH HỢP VỚI ĐIỀU KIỆN ĐẤT DỐC
TẠI TỈNH YÊN BÁI
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC CÂY TRỒNG
THÁI NGUYÊN, NĂM 2021
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
NCS. HOÀNG HẢI HIẾU
TUYỂN CHỌN GIỐNG NGÔ VÀ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT
CANH TÁC THÍCH HỢP VỚI ĐIỀU KIỆN ĐẤT DỐC
TẠI TỈNH YÊN BÁI
Ngành: Khoa học cây trồng
Mã số: 9.62.01.10
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC CÂY TRỒNG
Người hướng dẫn khoa học: 1. GS.TS. Đặng Văn Minh
2. TS. Trần Trung Kiên
THÁI NGUYÊN, NĂM 2021
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả
nêu trong luận án là trung thực và chưa có ai công bố trong bất kỳ công trình nào
khác. Mọi trích dẫn trong luận án đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Nghiên cứu sinh
Hoàng Hải Hiếu
ii
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới GS.TS. Đặng Văn Minh, TS. Trần Trung Kiên
đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình
học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Viết Hưng, PGS.TS Nguyễn Thị
Lân, TS Lưu Thị Xuyến cùng toàn thể cán bộ Khoa Nông học, bộ môn Cây trồng –
Trường Đại học Nông Lâm đã tận tình giúp đỡ, truyền đạt những kinh nghiệm quý
báu cho tôi trong quá trình nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Lê Sỹ Trung, TS. Dương Thị Nguyên
cùng tập thể cán bộ Phòng Đào tạo Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái
Nguyên đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và
nghiên cứu đề tài.
Tôi xin chân thành cảm ơn Viện Nghiên cứu ngô đã tạo điều kiện thuận lợi
cho tôi trong việc cung cấp giống để thực hiện quá trình nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ và tạo điều kiện của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Yên Bái, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Yên Bái,
phòng Nông nghiệp & PTNT huyện Văn Yên, Trung tâm Giống Cây trồng tỉnh Yên
Bái, Trại Giống Cây trồng Đông Cuông, UBND xã Đông Cuông, UBND xã Đông
An, UBND xã An Bình và 05 hộ dân thực hiện mô hình canh tác ngô trên đất dốc.
Tôi xin cảm ơn sự giúp đỡ và tạo điều kiện của Ban lãnh đạo Công ty CP
Chứng nhận và Giám định VinaCert, gia đình và bạn bè đã luôn động viên, giúp đỡ
tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện thành công luận án này.
Thái Nguyên, ngày 25 tháng 4 năm 2021
Nghiên cứu sinh
Hoàng Hải Hiếu
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN.............................................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN...................................................................................................................................ii
MỤC LỤC........................................................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT..........................................................................................vi
DANH MỤC CÁC BẢNG.......................................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC HÌNH..............................................................................................................x
MỞ ĐẦU..........................................................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài.......................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................2
3. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn ................................................................2
4. Những đóng góp mới của đề tài...........................................................................2
TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.......................................................................4
1.1. Cơ sở khoa học của đề tài.................................................................................4
1.2. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới và Việt Nam ...........................................6
1.2.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ ngô trên thế giới........................................6
1.2.2. Tình hình sản xuất và tiêu thụ ngô ở Việt Nam ........................................9
1.2.3. Tình hình sản xuất ngô ở vùng Trung du và miền núi phía Bắc.............12
1.2.4. Tình hình sản xuất ngô tại tỉnh Yên Bái .................................................14
1.3. Tình hình nghiên cứu về giống ngô lai trên thế giới và ở Việt Nam..............16
1.3.1. Những nghiên cứu về giống ngô lai trên thế giới....................................16
1.3.2. Những nghiên cứu về giống ngô lai ở Việt Nam ....................................20
1.4. Kết quả nghiên cứu về một số biện pháp kỹ thuật canh tác cho ngô lai
trên đất dốc.............................................................................................................25
1.4.1. Kết quả nghiên cứu về phân bón cho ngô trên thế giới và ở Việt Nam............25
1.4.2. Kết quả nghiên cứu về mật độ, khoảng cách trồng ngô trên thế giới
và ở Việt Nam ...................................................................................................33
1.4.3. Kết quả nghiên cứu về che phủ và làm đất trên thế giới và ở Việt Nam.......37
1.5. Kết luận rút ra từ tổng quan nghiên cứu .........................................................40
Chương 2: VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................42
2.1. Vật liệu nghiên cứu.........................................................................................42
2.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu...................................................................43
2.2.1. Địa điểm và đặc điểm đất đai, thời tiết khí hậu khu vực nghiên cứu............43
2.2.2. Thời gian nghiên cứu ..............................................................................43
iv
2.3. Nội dung nghiên cứu.......................................................................................43
2.4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................44
2.4.1. Điều tra, đánh giá thực trạng sản xuất ngô trên đất dốc tại tỉnh Yên Bái......44
2.4.2.Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển của một số THL/giống
ngô lai thích ứng với điều kiện sinh thái tỉnh Yên Bái .....................................44
2.4.3. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác ngô trên đất dốc theo
hướng bền vững tại tỉnh Yên Bái ......................................................................46
2.4.4. Ứng dụng kết quả nghiên cứu xây dựng mô hình canh tác ngô trên
đất dốc theo hướng bền vững tại tỉnh Yên Bái..................................................49
2.5. Phương pháp theo dõi, đánh giá .....................................................................50
2.5.1. Phương pháp lựa chọn hộ điều tra, đánh giá mức độ ảnh hưởng............50
2.5.2. Phương pháp xác định lượng đất xói mòn qua mỗi vụ canh tác .............50
2.5.3. Phương pháp xác định độ ẩm đất ............................................................50
2.5.4. Phương pháp theo dõi đặc điểm nông sinh học của cây .........................50
2.5.5. Phương pháp theo dõi về sâu, bệnh hại...................................................53
2.5.6. Phương pháp xác định hiệu quả kinh tế ..................................................55
2.5.7. Phương pháp xác định hiệu suất sử dụng phân viên nén ........................54
2.5.8. Phương pháp xây dựng mô hình trình diễn.............................................55
2.6. Phương pháp xử lý số liệu ..............................................................................55
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN................................................56
3.1. Kết quả điều tra thực trạng sản xuất ngô trên đất dốc tại tỉnh Yên Bái..............56
3.1.1. Hiện trạng sử dụng đất và quy mô trồng ngô của các hộ dân trên đất
dốc tại tỉnh Yên Bái...........................................................................................56
3.1.2. Những thuận lợi và khó khăn trong sản xuất ngô trên đất dốc tại tỉnh
Yên Bái ..............................................................................................................57
3.1.3. Cơ cấu sử dụng giống ngô trên đất dốc tại tỉnh Yên Bái ........................58
3.1.4. Tình hình phát sinh sâu, bệnh hại trên cây ngô trên đất dốc tại tỉnh
Yên Bái..............................................................................................................59
3.1.5. Tình hình sử dụng phân bón cho ngô trên đất dốc tại tỉnh Yên Bái .......60
3.1.6. Kết quả điều tra, đánh giá một số biện pháp kỹ thuật canh tác ngô
trên đất dốc của người nông dân tại tỉnh Yên Bái.............................................60
3.1.7. Kết quả điều tra, đánh giá năng suất ngô trên đất dốc ở các vụ trồng
chính tại tỉnh Yên Bái........................................................................................62
3.1.8. Những vấn đề tồn tại qua kết quả điều tra, đánh giá thực trạng sản
xuất ngô trên đất dốc tại tỉnh Yên Bái...............................................................63
v
3.2. Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển của một số tổ hợp lai, giống
ngô lai thích ứng với điều kiện sinh thái tỉnh Yên Bái..........................................63
3.2.1. Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của các THL/giống ngô lai
trong vụ Hè Thu 2015 và vụ Xuân Hè 2016 tại tỉnh Yên Bái...........................63
3.2.2. Đặc điểm hình thái của các THL/giống ngô lai trong vụ Hè Thu
2015 và vụ Xuân Hè 2016 tại tỉnh Yên Bái ......................................................65
3.2.3. Khả năng chống chịu của một số tổ hợp lai/giống ngô lai trong vụ
Hè Thu 2015 và Xuân Hè 2016 tại tỉnh Yên Bái ..............................................67
3.3. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật canh tác ngô trên đất dốc theo
hướng bền vững tại tỉnh Yên Bái...........................................................................78
3.3.1. Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón và mật độ, khoảng cách trồng
tới sinh trưởng và năng suất giống ngô lai CS71 trên đất dốc ..........................78
3.3.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của làm đất tối thiểu và che phủ đất tới sinh
trưởng và năng suất giống ngô lai CS71 trên đất dốc .......................................95
3.4. Ứng dụng kết quả nghiên cứu xây dựng mô hình canh tác ngô trên đất
dốc theo hướng bền vững tại tỉnh Yên Bái..........................................................108
3.4.1. Giống ngô sử dụng ..................................................................................10
3.4.2. Kỹ thuật trồng và chăm sóc.....................................................................10
3.4.3. Phân bón..................................................................................................10
3.4.4. Che phủ đất..............................................................................................11
3.4.5. Chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh ...........................................................11
3.4.6. Phòng trừ sâu, bệnh hại...........................................................................11
3.4.7. Thu hoạch và bảo quản............................................................................12
3.4.8. Kết quả xây dựng mô hình trình diễn....................................................109
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ..................................................................................................... 112
1. Kết luận............................................................................................................112
2. Đề nghị.............................................................................................................113
DANH MỤC CÁC BÀI BÁO ĐƯỢC CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN... 114
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................................... 115
vi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Chữ được viết tắt
BVTV: Bảo vệ thực vật
CCC: Chiều cao cây
CĐB: Chiều cao đóng bắp
CEC: Cation Exchange Capacity (dung tích hấp thu của đất)
CIMMYT:
International Maize and Wheat improvement centre (Trung tâm cải
tạo ngô và lúa mỳ quốc tế)
CS: Cộng sự
CT: Công thức
CV: Coefficient of variation (Hệ số biến động)
FAO: Food Agriculture Oganization (Tổ chức Nông Lương thực)
HT: Vụ Hè Thu
KL1000: Khối lượng 1000 hạt
LAI: Leaf Area Index (chỉ số diện tích lá)
LSD: Leat significant difference (Sai khác nhỏ nhất có ý nghĩa)
NSLT: Năng suất lý thuyết
NSTT: Năng suất thực thu
PTNT: Phát triển nông thôn
RCBD: Randomized Complete Block Design (Thiết kế khối ngẫu nhiên hoàn chỉnh)
SD: Standard Deviation (Độ lệch chuẩn)
SE: Standard Error (Sai số chuẩn)
SPD: Split-Plot Design (Thiết kế ô chính – ô phụ)
TGST: Thời gian sinh trưởng
THL: Tổ hợp lai
USDA: United State Department of Agriculture (Bộ Nông nghiệp Mỹ)
XH: Vụ Xuân Hè
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Diện tích, năng suất và sản lượng ngô trên thế giới giai đoạn
2012 – 2018 ..............................................................................................7
Bảng 1.2. Sản xuất ngô của một số vùng trên thế giới năm 2018...............................7
Bảng 1.3. Sản xuất ngô của một số quốc gia trên thế giới năm 2018.........................8
Bảng 1.4. Diện tích, năng suất và sản lượng ngô ở Việt Nam giai đoạn 2012 – 2018............10
Bảng 1.5. Sản xuất ngô của một số vùng ở Việt Nam năm 2018 .............................11
Bảng 1.6. Diện tích, năng suất và sản lượng ngô ở Trung du miền núi phía
Bắc giai đoạn 2012 – 2018 .....................................................................12
Bảng 1.7. Sản xuất ngô của một số tỉnh ở Trung du miền núi phía Bắc năm 2018..........13
Bảng 1.8. Tình hình sản xuất ngô tại tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 - 2018...............14
Bảng 2.1. Tên gọi và nguồn gốc xuất sứ của các THL, giống ngô lai thí nghiệm..........42
Bảng 2.2. Các THL/giống ngô thí nghiệm............................................................... 45
Bảng 2.3. Lượng phân bón và mật độ, khoảng cách trồng của các công thức thí nghiệm.........47
Bảng 2.4. Các THL/giống ngô thí nghiệm................................................................45
Bảng 2.5. Lượng phân bón và mật độ, khoảng cách trồng của các công thức
thí nghiệm...............................................................................................47
Bảng 2.6. Phương thức làm đất và vật liệu che phủ của các công thức thí nghiệm..........49
Bảng 3.1. Hiện trạng sử dụng đất dốc của nông hộ ..................................................56
Bảng 3.2. Qui mô và tỷ lệ số hộ trồng ngô trên đất dốc của nông dân .....................57
Bảng 3.3. Những thuận lợi và khó khăn chính trong sản xuất ngô trên đất dốc.............58
Bảng 3.4. Cơ cấu giống ngô gieo trồng trên đất dốc.................................................58
Bảng 3.5. Một số loại sâu bệnh hại chính trên cây ngô gieo trồng trên đất dốc.............59
Bảng 3.6. Tình hình sử dụng phân bón cho ngô trên đất dốc tại các hộ nông dân..........60
Bảng 3.7. Một số biện pháp kỹ thuật được người dân áp dụng trong trồng
ngô trên đất dốc ......................................................................................60
Bảng 3.8. Năng suất ngô trồng trên đất dốc..............................................................63
Bảng 3.9. Các giai đoạn sinh trưởng, phát dục của các THL/giống ngô lai
trong vụ Hè Thu 2015 và vụ Xuân Hè 2016 tại tỉnh Yên Bái................64
Bảng 3.10. Chiều cao cây, số lá và chỉ số diện tích lá của các THL/giống ngô
lai trong vụ Hè Thu 2015 và vụ Xuân Hè 2016 tại tỉnh Yên Bái ................66
viii
Bảng 3.11. Tình hình nhiễm sâu bệnh hại của các THL/giống ngô lai trong
vụ Hè Thu 2015 và vụ Xuân Hè 2016 tại tỉnh Yên Bái .........................67
Bảng 3.12. Khả năng chống đổ của các THL/giống ngô lai trong vụ Hè Thu
2015 và vụ Xuân Hè 2016 tại tỉnh Yên Bái ...........................................69
Bảng 3.13. Khả năng chịu hạn của các THL/giống ngô lai trong vụ Hè Thu
2015 và vụ Xuân Hè 2016 tại tỉnh Yên Bái ...........................................70
Bảng 3.14. Chiều dài bắp, đường kính bắp và số bắp trên cây của một số
THL/giống ngô lai trong vụ Hè Thu 2015 và vụ Xuân Hè 2016
tại tỉnh Yên Bái.......................................................................................72
Bảng 3.15. Số hàng hạt trên bắp, số hạt trên hàng, khối lượng 1000 hạt của
các THL/giống ngô lai trong vụ Hè Thu 2015 và vụ Xuân Hè
2016 tại tỉnh Yên Bái..............................................................................74
Bảng 3.16. Năng suất lý thuyết và năng suất thực thu của các THL/giống ngô
lai trong vụ Hè Thu 2015 và vụ Xuân Hè 2016 tại tỉnh Yên Bái ................75
Bảng 3.17: Mối quan hệ giữa năng suất với các đặc điểm nông sinh học của
giống ngô lai CS71 trong vụ Hè Thu 2015 và vụ Xuân Hè 2016 tại
tỉnh Yên Bái (n=27)..................................................................................77
Bảng 3.18. Ảnh hưởng của phân bón và mật độ, khoảng cách trồng đến thời
gian sinh trưởng của giống ngô lai CS71 trên đất dốc trong vụ
Xuân Hè 2016 và vụ Hè Thu 2016.........................................................79
Bảng 3.19. Ảnh hưởng của phân bón và mật độ, khoảng cách trồng đến một
số đặc điểm nông sinh học của giống ngô lai CS71 trên đất dốc
trong vụ Xuân Hè 2016 và vụ Hè Thu 2016 ..........................................81
Bảng 3.20. Ảnh hưởng của phân bón và mật độ, khoảng cách trồng đến khả
năng chống chịu của giống ngô lai CS71 trên đất dốc trong vụ
Xuân Hè 2016 và vụ Hè Thu 2016.........................................................84
Bảng 3.21. Ảnh hưởng của phân bón và mật độ, khoảng cách trồng đến chiều
dài bắp, đường kính bắp và số bắp trên cây của giống ngô lai CS71
trên đất dốc trong vụ Xuân Hè 2016 và vụ Hè Thu 2016 ...........................85
Bảng 3.22. Ảnh hưởng của phân bón và mật độ, khoảng cách trồng đến số
hàng hạt trên bắp, số hạt trên hàng và khối lượng 1000 hạt của
giống ngô lai CS71 trên đất dốc trong vụ Xuân Hè 2016 và vụ
Hè Thu 2016 ...........................................................................................86
ix
Bảng 3.23. Ảnh hưởng của phân bón và mật độ, khoảng cách trồng đến
năng suất lý thuyết và năng suất thực thu của giống ngô lai
CS71 trên đất dốc trong vụ Xuân Hè 2016 và vụ Hè Thu 2016 ............89
Bảng 3.24. Hạch toán hiệu quả cho kinh tế cho 1 ha ngô CS71 trên đất dốc
trong vụ Xuân Hè 2016 và vụ Hè Thu 2016 ..........................................91
Bảng 3.25. Hiệu suất sử dụng phân viên nén ở các công thức thí nghiệm
của giống ngô lai CS71 trên đất dốc trong vụ Xuân Hè 2016 và
vụ Hè Thu 2016 ......................................................................................92
Bảng 3.26: Ảnh hưởng của làm đất tối thiểu và che phủ đất đến lượng đất
xói mòn trong vụ Xuân Hè 2017 và vụ Hè Thu 2017 ............................96
Bảng 3.27. Ảnh hưởng của làm đất tối thiểu và che phủ đất đến độ ẩm đất ở
các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của giống ngô lai CS71
trên đất dốc trong vụ Xuân Hè 2017 và vụ Hè Thu 2017........................98
Bảng 3.28. Ảnh hưởng của làm đất tối thiểu và che phủ đất đến thời gian
sinh trưởng phát triển của giống ngô lai CS71 trên đất dốc trong
vụ Xuân Hè 2017 và vụ Hè Thu 2017..................................................100
Bảng 3.29. Ảnh hưởng của làm đất tối thiểu và che phủ đất đến một số đặc
điểm nông sinh học của giống ngô lai CS71 trên đất dốc trong
vụ Xuân Hè 2017..................................................................................101
Bảng 3.30. Ảnh hưởng của làm đất tối thiểu và che phủ đất tới các yếu tố
cấu thành năng suất của giống ngô lai CS71 trên đất dốc trong
vụ Xuân Hè 2017 và vụ Hè Thu 2017..................................................104
Bảng 3.31. Ảnh hưởng của làm đất tối thiểu và che phủ đất tới năng suất
của giống ngô lai CS71 trên đất dốc trong vụ Xuân Hè 2017 và
vụ Hè Thu 2017 ....................................................................................107
Bảng 3.32. Lượng phân bón khuyến cáo sử dụng cho giống ngô lai CS71
trên đất dốc .............................................................................................10
Bảng 3.33. Kết quả xây dựng mô hình canh tác giống ngô lai CS71 trên đất
dốc trong vụ Xuân Hè 2018..................................................................109
Bảng 3.34. Hạch toán hiệu quả cho kinh tế giữa bón phân viên nén NPK
Con Lười 17:5:11 và bón vãi thông thường cho 1 ha ngô CS71
trên đất dốc trong vụ Xuân Hè 2018 .....................................................110
x
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Sản lượng ngô một số khu vực trên thế giới tính theo tỷ trọng ..................8
Hình 2.1. Sơ đồ thí nghiệm 1 ....................................................................................45
Hình 2.2. Sơ đồ thí nghiệm 2 ....................................................................................47
Hình 2.3. Sơ đồ thí nghiệm 3 ....................................................................................48
Hình 3.1. Kết quả khảo sát, đánh giá mức độ ảnh hưởng của một số biện
pháp kỹ thuật đến năng suất ngô trên đất dốc............................................61
Hình 3.2. Tương quan giữa chỉ số diện tích lá và năng suất thực thu của
các THL/giống ngô lai tham gia thí nghiệm..............................................76
Hình 3.3: Tương quan giữa năng suất và lượng bón phân viên nén cho ngô ...........94
Hình 3.4. Tương quan giữa che phủ đất đến lượng đất xói mòn ..............................97
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trên thế giới, ngô là cây lương thực quan trọng đứng hai sau lúa mỳ. Ở Việt Nam
với diện tích gieo trồng khoảng 1,0 triệu ha/năm và sản lượng hàng năm đạt 4,8-4,9
triệu tấn, cây ngô chỉ xếp thứ hai sau cây lúa. Tuy nhiên, năng suất ngô bình quân hiện
nay chỉ đạt 4,7 tấn/ha thấp hơn nhiều so với năng suất bình quân của thế giới
(FAOSTAT, 2020).
Sản xuất ngô ở Việt Nam chủ yếu trên các vùng đất khó khăn (khô hạn, nhiễm
mặn, nghèo dinh dưỡng…), đặc biệt dưới áp lực của biến đổi khí hậu hiện nay thì sản
xuất ngô càng chịu ảnh hưởng nặng nề. Vấn đề đặt ra hiện nay là ngoài các biện pháp
về kỹ thuật canh tác thì việc chọn ra các giống ngô có khả năng thích ứng với điều kiện
hạn, phèn, mặn là rất quan trọng.
Hiện này, vùng Trung du miền núi phía Bắc có diện tích trồng ngô lớn nhất cả nước
nhưng cũng là vùng có năng suất thấp nhất do điều kiện địa hình khó khăn, canh tác ngô
nhờ nước trời đặc biệt ở khu vực đất dốc có địa hình chia cắt là một trong những nguyên
nhân góp phần ảnh hưởng lớn đến sản xuất ngô (Lương Đức Toàn và cs, 2016).
Một trong những tỉnh có diện tích ngô lớn chủ yếu trên đất dốc là Yên Bái, với
tổng diện tích hàng năm khoảng 29 nghìn ha nhưng năng suất chỉ bằng 70 - 72% so với
năng suất ngô bình quân của cả nước (Tổng cục thống kê, 2020).
Chính vì vậy, việc tuyển chọn giống và kỹ thuật canh tác thích hợp cho vùng
trồng ngô trên đất dốc tại Yên Bái là một giải pháp quan trọng nhằm tăng năng suất
ngô, góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế cho người nông dân đồng thời hạn chế sự xói
mòn rửa trôi đảm bảo cân bằng sinh thái là rất cần thiết.
Xuất phát từ thực tiễn trên chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài: “Tuyển chọn
giống ngô và biện pháp kỹ thuật canh tác thích hợp với điều kiện đất dốc tại tỉnh
Yên Bái”.
2
2. Mục tiêu nghiên cứu
Tuyển chọn được giống ngô lai triển vọng và xác định một số biện pháp canh
tác thích hợp trên đất dốc nhằm nâng cao năng suất ngô, hiệu quả kinh tế, bảo vệ và
nâng cao độ phì đất tại tỉnh Yên Bái.
3. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn
3.1. Ý nghĩa khoa học
- Kết quả nghiên cứu đã bổ sung thêm cơ sở khoa học trong việc tuyển chọn
giống ngô lai cho vùng đất dốc ở miền núi nói chung và tỉnh Yên Bái nói riêng,
đồng thời xây dựng biện pháp kỹ thuật canh tác ngô phù hơp với điều kiện đất dốc.
- Kết quả nghiên cứu làm tài liệu tham khảo cho công tác nghiên cứu tuyển
chọn giống ngô và biện pháp kỹ thuật canh tác ngô trên đất dốc ở Việt Nam.
- Cung cấp dữ liệu khoa học về những khó khăn, thuận lợi và đề xuất giải pháp
sản xuất ngô hiệu quả trên đất dốc tại tỉnh Yên Bái.
3.2. Ý nghĩa thực tiễn
- Tuyển chọn được giống ngô lai CS71 có thời gian sinh trưởng trung bình,
cho năng suất cao, thích hợp với điều kiện canh tác trên đất dốc của tỉnh Yên Bái.
- Xác định được mật độ trồng thích hợp cho giống ngô lai CS71 trên đất dốc là
66.600 cây/ha với khoảng cách 60 x 25 cm, kết hợp bón phân viên nén NPK Con
Lười 17:5:11 với lượng 500 kg/ha cho hiệu quả kinh tế cao nhất.
- Biện pháp che phủ đất trồng ngô bằng thân cây ngô từ vụ trước có tác dụng
giảm tỷ lệ xói mòn rửa trôi, tăng hiệu quả sử dụng phân bón, tăng năng suất và hiệu
quả trồng ngô góp phần bảo vệ môi trường sinh thái trên đất dốc tỉnh Yên Bái.
4. Những đóng góp mới của đề tài
- Kết quả nghiên cứu đã làm rõ thêm thực trạng và những hạn chế trong sản
xuất ngô trên đất dốc của tỉnh Yên Bái nói riêng và cũng là cho vùng Trung du miền
núi phía Bắc nói chung.
- Kết quả nghiên cứu đã xác định được giống ngô lai CS71 có khả năng chịu
hạn, năng suất cao, ổn định, thích hợp với canh tác đất dốc tại tỉnh Yên Bái.
- Kết quả nghiên cứu đã chọn và giới thiệu cho sản xuất một số biện pháp kỹ
thuật canh tác đối với giống ngô lai CS71 trên đất dốc tại tỉnh Yên Bái: Trồng với
3
mật độ 66.600 cây/ha (khoảng cách 60 x 25 cm), sử dụng phân viên nén NPK Con
Lười (17:5:11) với lượng 500 kg/ha, kết hợp làm đất tối thiểu (không làm đất, rạch
hàng) và che phủ đất bằng thân lá ngô khô với khối lượng 4 tấn/ha cho năng suất và
hiệu quả kinh tế cao, giảm thiểu xói mòn, tăng độ phì đất và bảo đảm canh tác đất
dốc theo hướng bền vững.