Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tự luyện thi đại học Vật Lý tại nhà- SỐ 8
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
L R C
A M B
ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC
Môn thi : Vật lý – Đề 8 (hoán vị 1)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Chất phóng xạ
Co 60
27
có chu kì bán rã T = 5,33 năm và khối lượng nguyên tử là 56,9u. Ban đầu có
500g chất Co60. Sau bao nhiêu năm thì khối lượng chất phóng xạ này còn lại là 100g ?
A. 8,75 năm. B. 12,38 năm. C. 10,5 năm. D. 15,24 năm.
Câu 2: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số
chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất
điện hao phí trên đường dây tải điện là
A. 20kW. B. 40kW. C. 100kW. D. 83kW.
Câu 3: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi
A.
C
T 2 .
L
B.
L
T 2 .
C
C.
T 2 LC.
D.
2
T .
LC
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 5 Hz, thế năng của con lắc sẽ biến thiên với tần số
A. f’ = 20 Hz. B. f’ = 5 Hz. C. f’ = 10 Hz. D. f’ = 2,5 Hz.
Câu 5: Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 80
. Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng kính đối với ánh
sáng màu đỏ và ánh sáng màu tím lần lượt là nđ = 1,6444 và nt = 1,6852. Chiếu một chùm ánh sáng trắng rất
hẹp, coi như một tia sáng, vào mặt bên của lănh kính theo phương vuông góc với mặt đó. Góc tạo bởi tia ló
màu đỏ và màu tím là
A. 0,057rad. B. 0,0075rad. C. 0,0057rad. D. 0,57rad.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 3mm; khoảng cách
từ hai khe đến màn là 3m. ánh sáng đơn sắc có bước sóng
= 0,64
m. Bề rộng trường giao thoa là 12mm.
Số vân tối quan sát được trên màn là
A. 17. B. 15. C. 18. D. 16.
Câu 7: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ :Cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng .Hệ số công suất của đoạn MB bằng hệ số công suất của
đoạn mạch AB và bằng 0,6. Điện trở R có giá trị là :
A. 40 . B. 50 . C. 30 . D. 100 .
Câu 8: Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số
40Hz. Biết tốc độ truyền sóng v = 32m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số bụng sóng dừng trên dây là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 9: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện
6 C 2.10 F
và cuộn thuần cảm
6 L 4,5.10 H
. Chu kỳ
dao động điện từ của mạch là
A.
6
2,09.10 s . B.
4
5,4.10 s . C.
5
1,885.10 s
. D.
9,425 s .
Câu 10: Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây không thuần cảm. Biết R = 80
; r = 20
; L = 2/
(H). Tụ C có
điện dung biến đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch uAB = 120
2
sin(100
t)(V). Để dòng điện i chậm
pha so với uAB góc
/4 thì điện dung C nhận giá trị bằng
A. 200/
(
F). B. 100/
(
F). C. 100/4
(
F). D. 300/2
(
F).
Câu 11: Năng lượng của một vật dao động điều hoà là E. Khi li độ bằng một nửa biên độ thì động năng của
nó bằng.
A.
3E / 4 . B.
3E / 4. C.
E / 4 . D.
E / 2 .
Câu 12: Cho mạch điện RLC nối tiếp. R = 50
; cuộn dây thuần cảm có ZL = 50
. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế u = 100
2
sin
t(V). Hiệu điện thế hai đầu tụ điện cực đại khi dung kháng ZC bằng
A. 50
. B. 70,7
. C. 200
. D. 100
.
80 ZL