Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Trụ sở văn phòng công ty cổ phần xây dựng số 5
PREMIUM
Số trang
176
Kích thước
9.4 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1074

Trụ sở văn phòng công ty cổ phần xây dựng số 5

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KỸ SƯ NGÀNH XÂY DỰNG

TRỤ SỞ VĂN PHÒNG CÔNG TY CỔ

PHẦN XÂY DỰNG SỐ 5

(THUYẾT MINH)

SVTH : NGUYỄN MẠNH HUY

MSSV : 207KH19

GVHD : TH.S NGUYỄN QUỐC THÔNG

TP. Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2012

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD : Th.S Nguyễn Quốc Thông

SVTH : Nguyễn Mạnh Huy MSSV : 207KH019

LỜI CẢM ƠN

Em xin chân thành cảm ơn toàn thể các thầy cô đã tận tình hướng dẫn -

giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập tại Trường ĐẠI HỌC MỞ

TP.HỒ CHÍ MINH. Đặc biệt các Thầy Cô Khoa Xây DỰNG VÀ ĐIỆN,

đã truyền đạt những kiến thức chuyên môn, những kinh nghiệm hết sức

quý giá cho em.

Trong thời gian thực hiện đồ án tốt nghiệp em đã nhận được sự giúp đỡ

và chỉ bảo tận tình của giáo viên hướng dẫn.

Với tất cả tấm lòng biết ơn sâu sắc, em xin chân thành cảm ơn:

Thầy NGUYỄN QUỐC THÔNG : Giáo viên hướng dẫn chính.

Sau cùng tôi xin cảm ơn người thân, cảm ơn tất cả bạn bè đã gắn bó và

cùng học tập, giúp đỡ tôi trong suốt thời gian qua, cũng như trong quá

trình hoàn thành đồ án tốt nghiệp này.

Chân thành cảm ơn

Sinh Viên Thực Hiện

NGUYỄN MẠNH HUY

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD : TS. Nguyễn Quốc Thông

SVTH : Nguyễn Mạnh Huy MSSV : 207KH019

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC ............................................. Error! Bookmark not defined.

1.1. . MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH: ............. Error! Bookmark not defined.

1.2. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH: ..................... Error! Bookmark not defined.

1.2.1. Điều kiện tự nhiên khu vực xây dựng công trình:Error! Bookmark not defined.

1.2.2. Qui mô công trình: ...................................... Error! Bookmark not defined.

1.2.3. Các chỉ tiêu của công trình: .......................... Error! Bookmark not defined.

1.3. CÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT CHÍNH CÔNG TRÌNH:Error! Bookmark not

defined.

1.3.1. Hệ thống cấp điện: ....................................... Error! Bookmark not defined.

1.3.2. Hệ thống chiếu sáng và thông gió tự nhiên: .. Error! Bookmark not defined.

1.3.3. Hệ thống giao thông: .................................... Error! Bookmark not defined.

1.3.4. Hệ thống chống sét: ..................................... Error! Bookmark not defined.

1.3.5. Hệ thống cấp thoát nước: .............................. Error! Bookmark not defined.

1.3.6. Hệ thống cáp điện thoại, loa: ........................ Error! Bookmark not defined.

1.3.7. Hệ thống phòng cháy chữa cháy: .................. Error! Bookmark not defined.

CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN CHO TẦNG ĐIỂN HÌNHError!

Bookmark not defined.

2.1. Phác thảo và bố trí hệ dầm cho sàn tầng điển hìnhError! Bookmark not defined.

2.2. Chọn sơ bộ kích thước ......................................... Error! Bookmark not defined.

2.2.1. Kích thước sơ bộ các hệ dầm ........................ Error! Bookmark not defined.

2.2.2. Kích thước sơ bộ sàn: ................................... Error! Bookmark not defined.

2.3. Tải trọng tác dụng lên sàn : .................................. Error! Bookmark not defined.

2.4. Tính toán và bố trí thép cho các sàn ..................... Error! Bookmark not defined.

2.4.1. Đối với sàn 2 phương : ................................. Error! Bookmark not defined.

2.4.2. Đối với sàn 1 phương: .................................. Error! Bookmark not defined.

2.4.3. Kết quả chọn thép ......................................... Error! Bookmark not defined.

2.4.3.1. Đối với sàn 2 phương : .......................... Error! Bookmark not defined.

2.4.3.2. Đối với sàn 1 phương : .......................... Error! Bookmark not defined.

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CẦU THANG CHO TẦNG ĐIỂN HÌNHError! Bookmark not

defined.

3.1. Mặt bằng cầu thang tầng điển hình ..................... Error! Bookmark not defined.

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD : TS. Nguyễn Quốc Thông

SVTH : Nguyễn Mạnh Huy MSSV : 207KH019

3.2. Chọn sơ bộ tiết diện bản thanh và dầm thang ...... Error! Bookmark not defined.

3.2.1. Bản thang : ................................................. Error! Bookmark not defined.

3.2.2. Dầm thang : ................................................ Error! Bookmark not defined.

3.3. Tải trọng tác dụng lên bản thang ........................ Error! Bookmark not defined.

3.3.2. Tĩnh tải: ...................................................... Error! Bookmark not defined.

3.3.3. Hoạt tải : .................................................... Error! Bookmark not defined.

3.4. Tính nội lực và cốt thép cho cầu thang : ............. Error! Bookmark not defined.

3.4.1. Tính bản thang : ......................................... Error! Bookmark not defined.

3.4.2. Tính dầm thang: ......................................... Error! Bookmark not defined.

CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ HỒ NƯỚC MÁI .................... Error! Bookmark not defined.

4.1. Bố Trí Hệ Dầm Cho Hồ Nước Mái ...................... Error! Bookmark not defined.

4.2. Tính Bản Nắp Và Hệ Dầm Nắp ........................... Error! Bookmark not defined.

4.3. Tính bản thành .................................................... Error! Bookmark not defined.

4.4. Tính bản đáy: ...................................................... Error! Bookmark not defined.

4.5. Tính cốt treo ........................................................ Error! Bookmark not defined.

4.6. Tính bề rộng khe nứt thẳng góc cho bản đáy và bản thành của hồ nước mái Error!

Bookmark not defined.

4.7. Cột ...................................................................... Error! Bookmark not defined.

CHƯƠNG 5: TÍNH THÀNH PHẦN TĨNH CỦA ÁP LỰC GIÓ ................................................................................

5.1. Chọn sơ bộ tiết diện hệ khung không gian ................................................................................................

5.1.1. Dầm: ........................................................................................................................................................

5.1.2. Cột ...........................................................................................................................................................

5.2. Tải trọng đứng tác dụng lên hệ khung ................................................................................................

5.2.1. Trọng lượng bản thân sàn, cột, dầm ................................................................................................

5.2.2. Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn ................................................................................................

5.2.3. Trọng lượng bản thân tường .....................................................................................................................

5.2.4. Hoạt tải tác dụng lên các ô sàn : ................................................................................................................

5.3. Tải trọng ngang tác dụng lên hệ khung : ................................................................................................

5.3.1. Xác định thành phần gió tĩnh: ...................................................................................................................

5.4. Tổ hợp tải trọng. ................................................................................................................................

5.5. Mô hình khung không gian trong ETABS V.9.7.0. .......................................................................................

5.5.1. Khai báo đặc trưng vật liệu. ......................................................................................................................

5.5.2. Khai báo tiết diện phần tử cột,dầm. ................................................................................................

5.5.3. Định nghĩa trường hợp tải trọng: ..............................................................................................................

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD : TS. Nguyễn Quốc Thông

SVTH : Nguyễn Mạnh Huy MSSV : 207KH019

5.5.4. Khai báo tổ hợp tải trọng: .........................................................................................................................

5.6. TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG TRỤC C. ................................................................................................

5.6.2. Tính toán thép dầm. ................................................................................................................................

5.6.3. Tính toán cột khung trục C. ......................................................................................................................

5.6.4. Tính cốt đai cho cột ................................................................................................................................

CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ MÓNG PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉPError! Bookmark not defined.

6.1. THỐNG KÊ HỒ SƠ ĐỊA CHẤT. ................................. Error! Bookmark not defined.

6.1.1. Số liệu địa chất: ..................................................... Error! Bookmark not defined.

6.1.2. Nhận xét về hồ sơ địa chất: .................................... Error! Bookmark not defined.

6.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG VÀ PHƯƠNG ÁN MÓNG . Error! Bookmark not defined.

6.2.1. Xác định tải trọng .................................................. Error! Bookmark not defined.

6.2.2. Xác định phương án móng ..................................... Error! Bookmark not defined.

6.2.3. Tính toán móng cọc ép : ........................................ Error! Bookmark not defined.

6.3. THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP CHO MÓNG CỘT C3 ..... Error! Bookmark not defined.

6.3.1. Xác định tải trọng và chiều sâu đặt móng .............. Error! Bookmark not defined.

6.3.2. Tính số lượng cọc và xác định tiết diện đài cọc ...... Error! Bookmark not defined.

6.3.3. Kiểm tra điều kiện chịu tải móng cọc..................... Error! Bookmark not defined.

6.3.4. Kiểm tra hiệu ứng nhóm cọc .................................. Error! Bookmark not defined.

6.3.5. Kiểm tra áp lực tác dụng lên nền đất của khối móng quy ướcError! Bookmark not defined.

6.3.6. Tính toán độ bền và cấu tạo đài cọc ....................... Error! Bookmark not defined.

6.3.7. Tính toán cốt thép cho đài cọc ............................... Error! Bookmark not defined.

6.4. THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP CHO MÓNG CỘT C4 ..... Error! Bookmark not defined.

6.4.1. Xác định tải trọng và chiều sâu đặt móng .............. Error! Bookmark not defined.

6.4.2. Tính số lượng cọc và xác định tiết diện đài cọc ...... Error! Bookmark not defined.

6.4.3. Kiểm tra điều kiện chịu tải móng cọc..................... Error! Bookmark not defined.

6.4.4. Kiểm tra hiệu ứng nhóm cọc .................................. Error! Bookmark not defined.

6.4.5. Kiểm tra áp lực tác dụng lên nền đất của khối móng quy ướcError! Bookmark not defined.

6.4.6. Xét sự ảnh hưởng của các móng xung quanh lên móng cột C4 :Error! Bookmark not defined.

6.4.7. Tính toán độ bền và cấu tạo đài cọc ....................... Error! Bookmark not defined.

6.4.8. Tính toán cốt thép cho đài cọc : ............................. Error! Bookmark not defined.

CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI .......... Error! Bookmark not defined.

7.1. KHÁI QUÁT CỌC KHOAN NHỒI : ........................... Error! Bookmark not defined.

7.1.1. Cấu tạo: ................................................................. Error! Bookmark not defined.

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD : TS. Nguyễn Quốc Thông

SVTH : Nguyễn Mạnh Huy MSSV : 207KH019

7.1.2. Công nghệ: gồm các bước cơ bản sau: ................... Error! Bookmark not defined.

7.2. XÁC DỊNH VÀ CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG ........... Error! Bookmark not defined.

7.2.1. Xác định tải trọng .................................................. Error! Bookmark not defined.

7.2.2. Xác định phương án móng:.................................... Error! Bookmark not defined.

7.3. TRÌNH TỰ THIẾT KẾ CỌC KHOAN NHỒI: ............. Error! Bookmark not defined.

7.3.1. Xác định tải trọng tác dụng lên móng .................... Error! Bookmark not defined.

7.3.2. Chọn loại vật liệu, kích thước cọc và chiều sâu đặt móng :Error! Bookmark not defined.

7.3.3. Xác định sức chịu tải của cọc nhồi chịu nén: ......... Error! Bookmark not defined.

7.3.4. Xác định sức chịu tải của cọc theo tính chất cơ lý của đất nền (phụ lục A-TCXD

205-1998) ........................................................................... Error! Bookmark not defined.

7.3.5. Xác định sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền (phụ lục B - TCXD

205-1998) ........................................................................... Error! Bookmark not defined.

7.3.6. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ....................... Error! Bookmark not defined.

7.3.7. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc ........................ Error! Bookmark not defined.

7.3.8. Kiểm tra hiệu ứng nhóm cọc:................................. Error! Bookmark not defined.

7.3.9. Kiểm tra độ lún của khối móng quy ước ................ Error! Bookmark not defined.

7.3.10. Cắt thép cho cọc khoan nhồi .............................. Error! Bookmark not defined.

7.3.11. Tính toán thép cho đài cọc: ................................ Error! Bookmark not defined.

7.4. THIẾT KẾ CỌC KHOAN NHỒI CHO MÓNG CỘT C3Error! Bookmark not defined.

7.4.1. Xác định tải trọng .................................................. Error! Bookmark not defined.

7.4.2. Chọn loại vật liệu, kích thước và chiều sâu đặt móng:Error! Bookmark not defined.

7.4.3. Xác định sức chịu tải của cọc nhồi theo vật liệu và theo đất nềnError! Bookmark not defined.

7.4.4. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ....................... Error! Bookmark not defined.

7.4.5. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc . ...................... Error! Bookmark not defined.

7.4.6. Kiểm tra độ lún của khối móng quy ước ................ Error! Bookmark not defined.

7.4.7. Kiểm tra độ lún của khối móng quy ước ................ Error! Bookmark not defined.

7.4.8. Tính toán đài cọc : ................................................. Error! Bookmark not defined.

7.5. THIẾT KẾ CỌC KHOAN NHỒI CHO MÓNG CỘT C1Error! Bookmark not defined.

7.5.1. Xác định tải trọng .................................................. Error! Bookmark not defined.

7.5.2. Chọn loại vật liệu, kích thước và chiều sâu đặt móng:Error! Bookmark not defined.

7.5.3. Xác định sức chịu tải của cọc nhồi theo vật liệu và theo đất nềnError! Bookmark not defined.

7.5.4. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ....................... Error! Bookmark not defined.

7.5.5. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc . ...................... Error! Bookmark not defined.

7.5.6. Xét sự ảnh hưởng của các móng xung quanh lên móng cột C1 :Error! Bookmark not defined.

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD : TS. Nguyễn Quốc Thông

SVTH : Nguyễn Mạnh Huy MSSV : 207KH019

7.5.7. Tính độ bền và cốt thép cho đài cọc ....................... Error! Bookmark not defined.

CHƯƠNG 8: SO SÁNH & CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG ..... Error! Bookmark not defined.

8.1. ĐẶC ĐIỂM VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG CỦA CÁC PHƯƠNG ÁN MÓNG. ...... Error!

Bookmark not defined.

8.1.1. Móng cọc ép có khoan dẫn. .................................. Error! Bookmark not defined.

8.1.2. Móng cọc khoan nhồi. ......................................... Error! Bookmark not defined.

8.2. SO SÁNH VỀ VẬT LIỆU VÀ GIÁ THÀNH. ............ Error! Bookmark not defined.

8.3. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG. ......................... Error! Bookmark not defined.

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD : Th.S Nguyễn Quốc Thông

SVTH : Nguyễn Mạnh Huy MSSV : 207KH019 Trang 1

CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC

( TAÀNG TREÄT)

( TAÀNG 1 )

( TAÀNG 2 )

( TAÀNG 3 )

±0.000 +3.350

+6.950

+10.300 3350 3600

A B C D

6250 6100 6250

18600

+13.650

+39.400

+17.000

+20.350

+23.700

+27.050

+30.400

+33.750

+37.100 ( TAÀNG MAÙI )

( TAÀNG 10 )

( TAÀNG 9 )

( TAÀNG 8 )

( TAÀNG 7 )

( TAÀNG 6 )

( TAÀNG 5 )

( TAÀNG 4 ) 3350 3350 3350 3350 3350 3350 3350 3350 3350 2300 39400

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD : Th.S Nguyễn Quốc Thông

SVTH : Nguyễn Mạnh Huy MSSV : 207KH019 Trang 2

1.1. . MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH:

J Cùng với sự phát triển mang tính tất yếu của đất nước, ngành xây dựng ngày

càng giữ vai trò thiết yếu trong chiến lược này. Vốn đầu tư xây dựng cơ bản

ngày càng chiếm một con số rất lớn trong ngân sách nhà nước (khoảng 40-

50%), kể cả vốn đầu tư nước ngoài.

J Những năm gần đây, cùng với chính sách mở cửa nền kinh tế, thu hút sự đầu

tư trong và ngoài nước ngày càng lớn, nhất là kể từ khi chúng ta gia nhập

vào WTO,đã mở ra một triển vọng thật nhiều hứa hẹn đối với việc đầu tư

xây dựng cao ốc dùng làm văn phòng làm việc với quy mô lớn và chất

lượng cao. Có thể nói sự xuất hiện ngày càng nhiều cao ốc trong các thành

phố không những đáp ứng đuợc nhu cầu cấp bách về cơ sở hạ tầng(để tạo

điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư nước ngoài) mà còn góp phần tích

cực vào việc tạo nên một bộ mặt mới cho các thành phố .

J Đối với các thành phố lớn thì đây là một nhu cầu thật nan giải và Thành phố

Hồ Chí Minh là trung tâm số 1 về kinh tế, khoa học kỹ thuật của cả nước

cũng không phải là một trường hợp ngoại lệ. Diện tích đất xây dựng ngày

càng thu hẹp nhưng dân số thì ngày càng tăng. Mặt khác việc xây dựng công

trình một cách hợp lý còn biểu trưng cho sự phát triển khoa học kỹ thuật của

công nghệ xây dựng nói riêng cũng như nền văn minh đô thị nói chung.

J Bên cạnh đó, sự xuất hiện của các nhà cao tầng cũng đã góp phần tích cực

vào việc phát triển ngành xây dựng ở các thành phố và cả nước thông qua

việc áp dụng các kỹ thuật , công nghệ mới trong tính toán , thi công và xử

lý thực tế.

J Từ những lý do khách quan như trên, ta càng nhận thức rõ tầm quan trọng

của một cao ốc vừalàm trụ sở công ty mà còn vừa làm văn phòng cho thuê .

Do đó công trình Trụ Sở Văn Phòng Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Số 5 số

137 đường Lê Quang Định, quận Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh là

một dự án thiết thực và mang tính khả thi cao.

1.2. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH:

1.2.1. Điều kiện tự nhiên khu vực xây dựng công trình:

Khí hậu Thành phố Hố Chí Minh có những đặc điểm sau:

1.2.1.1. Nhiệt độ trung bình trong năm: 270

 Tháng có nhiệt độ cao nhất trong năm(tháng 4): 370

-380

 Tháng có nhiệt độ thấp nhất trong năm (tháng 2): 210

 Khí hậu nhiệt đới có 2 mùa rõ rệt: mùa nắng từ tháng 12 đến tháng 4,

mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11.

 Độ ẩm trung bình trong năm: 79.5%

 Tháng có độ ẩm cao nhất trong năm (tháng 9):70-80%

 Tháng có độ ẩm thấp nhất trong năm (tháng 3):60-65%

 Gió: Trong mùa khô gió Đông Nam chiếm 30-40%

Trong mùa mưa gió Tây Nam chiếm 66%

Đây cũng là 2 hướng gió chính cho việc thông thoáng tự nhiên.

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD : Th.S Nguyễn Quốc Thông

SVTH : Nguyễn Mạnh Huy MSSV : 207KH019 Trang 3

 Tầng suất lặng gió trung bình hàng năm là 26% , lớn nhất là tháng 8

(34%),nhỏ nhất là tháng 4 (14%) . Tốc độ gió trung bình 1,4 –1,6m/s.

Hầu như không có gió bão, gió giật và gió xoáy thường xảy ra vào đầu

và cuối mùa mưa (tháng 9).

 Thủy triều tương đối ổn định ít xảy ra hiện tương đột biến về dòng

nước .

1.2.2. Qui mô công trình:

 Trụ sở văn phòng nằm trên đường Lê Quang Định thuộc phường 14,

quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh.

 Văn phòng công ty gồm 10 tầng. Bao gồm 1 tầng trệt dùng làm bãi đậu

xe hơi, từ tầng 1 đến tầng 4 dùng làm văn phòng Công Ty Cổ Phần

Xây Dựng Số 5, từ tầng 5 đến tầng 10 dùng làm văn phòng cho thuê,

còn tầng 11 là tầng mái.

 Chiều cao công trình: 37.1m (tính từ mặt đất tự nhiên đến sàn tầng

mái), 39.4m (tính đến đỉnh công trình).

 Chiều cao tầng:

 Tầng trệt: 3.35m

 Tầng 1: 3.6m

 Tầng 2-10: 3.35m

1.2.3. Các chỉ tiêu của công trình:

 Diện tích xây dựng: 612.5 m2

 Diện tích văn phòng: 386.97 m2

 Diện tích văn phòng công ty: 130.12 m2

 Diện tích văn phòng cho thuê: 260.81 m2

 Mật độ xây dựng: 55%

 Cấp công trình : cấp 1

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD : Th.S Nguyễn Quốc Thông

SVTH : Nguyễn Mạnh Huy MSSV : 207KH019 Trang 4

1.3. CÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT CHÍNH CÔNG TRÌNH:

1.3.1. Hệ thống cấp điện:

J Công trình sử dụng điện được cung cấp từ hai nguồn: lưới điện thành phố

và máy phát điện riêng có công suất 150KVA (kèm thêm 1 máy biến áp, tất

cả được đặt dưới tầng trệt để tránh gây tiếng ồn và độ rung làm ảnh hưởng

sinh hoạt). Toàn bộ đường dây điện được đi ngầm (được tiến hành lắp đặt

đồng thời khi thi công). Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật

đặt ngầm trong tường và phải bảo đảm an toàn không đi qua các khu vực ẩm

ướt, tạo điều kiện dễ dàng khi cần sữa chữa. Ở mỗi tầng đều có lắp đặt hệ

thống an toàn điện: hệ thống ngắt điện tự động từ 1A đến 80A được bố trí

theo tầng và theo khu vực (đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ).

1.3.2. Hệ thống chiếu sáng và thông gió tự nhiên:

J Toàn bộ toà nhà được chiếu sáng bằng ánh sáng tự nhiên (thông qua các

cửa sổ được lắp đặt bằng kính phản quang ở các mặt của tòa nhà) và bằng

điện. Ở tại các lối đi lên xuống cầu thang, hành lang đều có đèn tự phát sáng

khi có sự cố mất điện.

J Khu vực xung quanh công trình chủ yếu là khu dân cư thấp tầng, vì vậy phải

tận dụng tối đa việc chiếu sáng tự nhiên và thông thoáng tốt. Đây là tiêu chí

hàng đầu khi thiết kế chiếu sáng và thông gió công trình này. Ngoài ra cũng

cần phải bố trí hệ thống chiếu sáng và hệ thống máy điều hoà nhân tạo sao

cho đảm bảo đúng tiêu chuẩn theo từng chức năng của khu vực.

1.3.3. Hệ thống giao thông:

J Công trình gồm có 1 cầu thang máy và 1 cầu thang bộ , thang máy gồm có 2

buồng. Thang bộ nằm gần thang máy, thông từ tầng trệt cho đến tầng 10.

1.3.4. Hệ thống chống sét:

J Hệ thống chống sét cho công trình được thiết kế ở dạng kim thu sét , hệ

thống tiếp đất bằng cọc thép mạ đồng. Hệ thống chống sét đảm bảo cho việc

chống sét đánh trực tiếp vào công trình.

1.3.5. Hệ thống cấp thoát nước:

J Hệ thống cấp nước: Công trình sử dụng nguồn nước từ 2 nguồn: nước

ngầm và nước máy. Tất cả được chứa trong bể nước ngầm đặt ở tầng trệt .

Sau đó máy bơm sẽ đưa nước lên bể chứa nước đặt ở mái và từ đó sẽ phân

phối đi xuống các tầng của công trình theo các đường ống dẫn nước chính

Để đảm bảo áp lực nước an toàn cung cấp cho các tầng phía dưới, hệ thống

đường ống nước có bố trí van giảm áp.Các đường ống đứng qua các tầng

đều được bọc trong hộp Giant . Hệ thống cấp nước đi ngầm trong các hộp kỹ

thuật. Các đường ống cứu hỏa chính được bố trí ở mỗi tầng.

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD : Th.S Nguyễn Quốc Thông

SVTH : Nguyễn Mạnh Huy MSSV : 207KH019 Trang 5

J Hệ thống thoát nước : Nước mưa từ mái sẽ được thoát theo các lỗ chảy (

bề mặt mái được tạo dốc ) và chảy vào các ống thoát nước mưa ( =140mm)

đi xuống dưới. Riêng hệ thống thoát nước thải sử dụng sẽ được bố trí đường

ống riêng . Toàn bộ hệ thống được bố trí theo chiều đứng trong các hộp gen

kỹ thuật, đến tầng trệt thoát ngang ra các bể tự hoại và hệ thống đường ống

thoát nước bên ngoài công trình

J Hệ thống xử lý phân và nước thải được thiết kế ở dạng bể tự hoại và bố trí

ngoài công trình. Nước sau khi xử lý sơ bộ sẽ được đưa về trạm xử lý tập

trung bố trí tại một góc của khu đất trước khi thoát ra hệ thống thoát nước

chung của thành phố.

1.3.6. Hệ thống cáp điện thoại, loa:

J Hệ thống cáp điện thoại với 80 line cung cấp đến các phòng chức năng của

công trình

J Hệ thống loa được khuếch đại (100W) và đưa đến các tầng trong công trình

để có thể thông báo thông tin khi cần thiết

1.3.7. Hệ thống phòng cháy chữa cháy:

J Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC) trong công trình bao gồm: hệ

thống cầu thang thoát hiểm, hệ thống báo cháy (đầu báo khói, đầu báo nhiệt,

tủ hiển thị) với 10 zone (cho mỗi tầng) tại các phòng , hành lang, các phòng

với chức năng khác, hệ thống chữa cháy bằng nước với các hộp chữa cháy

bố trí trên mỗi tầng (khu cầu thang), các bình chữa cháy bằng CO2 và bột

khô.

J Hệ thống đường ống cung cấp nước chữa cháy nối đến các họng chữa cháy

và các Sprinkler là các ống sắt tráng kẽm với hệ thống bơm nước đặt tại tầng

trệt. Lồng cầu thang bộ với kết cấu tường xây gạch dày 200mm và thời gian

chịu lửa của tường xây gạch là 300 phút (theo TCVN 2622-1995: Phòng

cháy, chống cháy cho nhà và công trình. ), thoả mãn yêu cầu về chống cháy

cho cầu thang thoát nạn trong công trình (yêu cầu 150 phút).

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD : Th.S Nguyễn Quốc Thông

SVTH : Nguyễn Mạnh Huy MSSV : 207KH019 Trang 6

CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN CHO

TẦNG ĐIỂN HÌNH

2.1. Phác thảo và bố trí hệ dầm cho sàn tầng điển hình

J Từ mặt bằng sàn tầng điển hình ta bố trí hệ dầm và chia ra các ô sàn như hình trên :

J Dầm gồm có 4 loại dầm như sau:D1,D2,D3,D4

J Sàn gồm có 14 loại ô sàn trong đó :

 Sàn 2 phương gồm có 7 ô :S1,S2,S3,S4,S5,S6,S7

 Sàn 1 phương gồm có 9 ô :S8,S9,S10,S11,S12,S13,S14,S15,S16

2.2. Chọn sơ bộ kích thước

2.2.1. Kích thước sơ bộ các hệ dầm

Ta có : hd

)L

20

1

8

1

 (  và bd hd

)

4

1

2

1

 ( 

Trong đó:

hd:chiều cao dầm(mm)

L: chiều dài của nhịp dầm (mm)

bd:chiều rộng của dầm (mm)

C

A

7700 8100 6100 6250 18600

23900

3100 2250 2250 1800 2050 3250

4250 3850 3850 3850 4250 6100 A

S1

B

B

C

D

1 2 3 4

A

B

C 1700

1600

850

1000 1000

3850

8100 6100

4100 3850

S2

S1

S1

S1

S1

S2 S2

S2

S2

S2 S2 S2

S2

S3 S4 S12

S8 S7

S5

S11

S13

S13

S13

S6

S14 S15 S15 S16 D3(300X400) D3(300X400) D3(300X400) D3(300X400) D3(300X400) D3(300X400) D3(300X400) D1(300X600) D1(300X600) D1(300X600) D1(300X600) D1(300X600) D1(300X600) D1(300X600) D1(300X600) D1(300X600) D1(300X600)

D4(200X400) D4(200X400) D4(200X400) D4(200X400) D4(200X400) D4(200X400) D4(200X400) D4(200X400) D4(200X400) D1(300X600) D4(200X400)

D4(200X400) S9 D1(300X600) D4(200X400) S10

S11

D2(300X600) D2(300X600) D2(300X600) 3150 3100 6100

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD : Th.S Nguyễn Quốc Thông

SVTH : Nguyễn Mạnh Huy MSSV : 207KH019 Trang 7

Bảng 1 : Chọn Sơ Bộ Tiết Diện Dầm

Loại dầm Tiết diện(bxh) (mm)

D1 300x600

D2 300x600

D3 300x400

D4 200x400

2.2.2. Kích thước sơ bộ sàn:

Ta chọn ô có kích thước L1 lớn nhất để tính sơ bộ chiều dày sơ bộ sàn chung cho toàn bộ

các ô sàn khác

J Ta có :

L1 m

D

hb  

Chọn D=0.9 (vì hoạt tải tiêu chuẩn của loại phòng có chức năng làm văn phòng theo

TCVN 2737-1995 có 2( / )

2 p kN m

tc  Chọn m= 40

Vậy chiều dày sơ bộ của bản sàn là:

 4250 96( ) 40

0.9 L1 mm

m

D

hb     

h 100(mm)  b 

2.3. Tải trọng tác dụng lên sàn :

J Sàn có cấu tạo các lớp từ trên xuống dưới như sau:

Hình 1.2:Cấu Tạo Sàn

J Trọng lượng bản thân sàn:

3.9( / )

0.01 1.1 20 0.03 1.2 18 0.1 1.1 25 0.015 1.2 18

2 g kN m

g

g g n

s

s

s si i i i               

     

J Trọng lượng bản thân ô sàn vệ sinh

STT Vật liệu Chiều dày  n Tĩnh tải tính toán

- gạch 0.01( ), 1.1, 20( / )

3   m n    kN m

- vữa 0.03( ), 1.2, 18( / )

3   m n    kN m

- Bản BT 0.1( ), 1.1, 25( / )

3   m n    kN m

- Trát 0.015( ), 1.2, 18( / )

3   m n    kN m

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng GVHD : Th.S Nguyễn Quốc Thông

SVTH : Nguyễn Mạnh Huy MSSV : 207KH019 Trang 8

 (m) (KG/m3

) (KG/m2

)

1 Gạch Ceramic 0.01 2000 1.1 22

2 Vữa lát gạch 0.03 1800 1.2 65.8

3 Lớp chống thấm 0.002 4

4 Bêtông gạch vỡ, tạo dốc 0.10 1500 1.2 180

5 Bản BTCT 0.10 2500 1.1 275

6 Vữa trát trần 0.015 1800 1.2 32.4

Tổng cộng gstt= 579.2

J Trọng lượng bản thân tường đặt trên ô sàn

Bảng 2 : Tải Trọng Tường

Ô sàn Tải trọngtường

(kN/m2

)

S8 0.81

S16 1.16

J Hoạt tải tiêu chuẩn tra theo tiêu chuẩn TCVN-2737-1995:tùy theo chức năng của

từng ô sàn mà có hoạt tải riêng của nó :

J Văn phòng và nhà vệ sinh có 2( / )

2 p kN m

tc  và ban công có 2( / )

2 p kN m

tc 

J Hệ số vượt tải là n=1.2

2.4. Tính toán và bố trí thép cho các sàn

2.4.1. Đối với sàn 2 phương :

(tỷ số: 2

1

2

L

L

 )

J Gồm các ô sàn :S1,S2,S3,S4,S5,S6,S7

J Sơ đồ tính của bản sàn :

Ta có :  3

b

d

h

h

, do đó bản liên kết với các dầm bao quanh và xem là liên kết ngàm.

J Vậy ô sàn thuộc loại ô bản số 9.

J Tính toán ô bản đơn theo sơ đồ đàn hồi

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!