Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG PHÕNG ĐÀO TẠOSỔ TAY SINH VIÊN potx
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHÕNG ĐÀO TẠO
SỔ TAY SINH VIÊN
Hệ đào tạo tín chỉ - Học kỳ I năm học 2011-2012
Đà Nẵng, tháng 05 - 2011
2
LỜI NÓI ĐẦU
Phòng Đào tạo phát hành SỔ TAY SINH VIÊN trước mỗi học kỳ nhằm
cung cấp thông tin quan trọng liên quan đến đăng ký học và các điều khoản
nhà trường sẽ áp dụng khi xử lý học vụ trong học kỳ, năm học.
Lịch học vụ và các nội dung được ghi trong sổ tay nêu rõ thời hạn của
từng công việc và mang tính chất nghiêm khắc nên yêu cầu tất cả sinh viên
phải đọc kỹ, hiểu cặn kẽ, nghiêm chỉnh thực hiện để tổ chức tốt quá trình
học tập của bản thân và sự hoạt động của nhà trường.
Sau khi sổ tay được phát hành, các thông tin mới hơn sẽ được thông
báo tại các bảng tin của Phòng Đào tạo và tại website:
http://daotao.dut.edu.vn
Khi có ý kiến đóng góp hoặc có vấn đề cần được giải đáp, sinh viên có
thể trình bày bằng giấy nộp tại Bàn số 1 (P108 – Phòng Đào tạo) hoặc gửi
email đến các địa chỉ sau đây:
Về đăng ký học, học phí, điểm: [email protected]
Về các vấn đề khác: [email protected]
PHÕNG ĐÀO TẠO
3
NƠI TIẾP NHẬN HỒ SƠ / GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC
PHÕNG 108
BÀN SỐ 1:
Nhận / Trả Hồ sơ xin ngƣng học, quay lại học tập, thôi học;
Nhận / Trả Hồ sơ xin phúc khảo;
Nhận / Trả Hồ sơ miễn/ hoãn nghĩa vụ quân sự, giáo dục quốc phòng;
BÀN SỐ 2:
Nhận / Trả Hồ sơ đề nghị chứng nhận kết quả học tập;
Nhận / Trả Hồ sơ xin hoãn thi, xin thi bổ sung;
Nhận / Trả Hồ sơ xin làm Đồ án tốt nghiệp (Hệ niên chế);
Nhận Hồ sơ xin công nhận tốt nghiệp (Hệ niên chế);
BÀN SỐ 3:
Hồ sơ Thẻ sinh viên;
Mật khẩu tài khoản sinh viên trong hệ thống đăng ký học;
BÀN SỐ 4:
Xử lý thắc mắc của sinh viên trong thời gian đăng ký học;
Xử lý thắc mắc của sinh viên về nộp học phí;
BÀN SỐ 5:
Nhận / Trả Hồ sơ đăng ký bổ sung học phần;
Nhận / Trả Hồ sơ xin rút học phần đã đăng ký;
Nhận hồ sơ xin đăng ký học cho sinh viên bị dừng tiến độ học tập
BÀN SỐ 6:
Xử lý thắc mắc của sinh viên hệ niên chế về kết quả học tập;
Xử lý thắc mắc của sinh viên hệ niên chế khi đăng ký học ghép;
PHÕNG 123
BÀN SỐ 8
Tiếp sinh viên các lớp tại trƣờng thuộc hệ vừa làm vừa học;
Phát Giấy chứng nhận tốt nghiệp, Bằng tốt nghiệp;
Nhận / Trả: Hồ sơ chứng nhận, xác minh Bằng tốt nghiệp;
BÀN SỐ 9
Tiếp sinh viên hệ vừa làm vừa học (đào tạo ngoài trƣờng);
BÀN SỐ 10
Thời khóa biểu;
Lịch thực hành, thí nghiệm. Lịch thi;
4
THỜI GIAN TIẾP SINH VIÊN
Buổi sáng: từ 08h00 đến 11h15
Buổi chiều: từ 13h30 đến 16h15
Ngày thứ Năm hàng tuần không tiếp sinh viên
Khi làm việc với chuyên viên Phòng Đào tạo, sinh viên cần chuẩn bị kỹ
nội dung cần trình bày, ngắn gọn nhƣng đầy đủ. Sinh viên cần phải thể hiện
nếp sống có văn hoá, xếp hàng trật tự ...
Phòng Đào tạo không giải quyết đối với sinh viên không thực hiện
đúng trang phục học đƣờng theo quy định của trƣờng hoặc có thái độ, hành
vi thiếu văn hóa khi giao tiếp.
Sinh viên phải thƣờng xuyên đọc thông báo ở website của trƣờng.
KÝ HIỆU VIẾT TẮT:
Phòng Đào tạo: PĐT
Sinh viên: SV
Học phần: HP
Tín chỉ: TC
Thời khoá biểu: TKB
Học kỳ HK
http://tinchi.dut.edu.vn website đăng ký học
5
1. LỊCH HỌC VỤ
1.1. Đăng ký học:
SV đăng nhập hệ thống đăng ký học để đăng ký trực tuyến. Thời gian
Đăng ký lần 1 nhƣ sau:
11/06 - 12/06 Khóa 07, 10LT đăng ký theo nhóm.
13/06 Khóa 08 đăng ký theo nhóm.
14/06 Khóa 07, 08, 10LT đ.ký các h.phần có ở toàn khóa.
15/06 Khóa 09 đăng ký theo nhóm.
16/06 Khóa 09 đăng ký các học phần có ở toàn khóa.
19/06 - 20/06 Khóa 10 đăng ký theo nhóm (Từ 12h trưa 19/06)
21/06 Khóa 10 đăng ký các học phần có ở toàn khóa.
21/06 - 22/06 Sinh viên tất cả các khóa đăng ký chung toàn trƣờng
1.2. Điều chỉnh thời khoá biểu – Điều chỉnh đăng ký
Có khả năng xảy ra lớp HP bị hủy do không đủ điều kiện để mở lớp nên
SV phải xem thông báo tại website để biết và điều chỉnh đăng ký học.
Điều chỉnh đăng ký qua mạng từ 15/08 đến hết ngày 18/08/2011.
1.3. Thời khoá biểu cá nhân
Thông qua website, SV tự in TKB cá nhân để biết lịch học. Nếu có sự
thay đổi về lịch học và phòng học, PĐT sẽ thông báo tại bảng thông báo của
trƣờng và website của PĐT.
PĐT chỉ giải quyết thắc mắc về nhóm HP đăng ký, danh sách thi, lịch
học, lịch thi khi SV trình TKB cá nhân.
1.4. Nộp học phí
Thời gian nộp học phí: Từ ngày 15/08/2011 đến hết ngày 05/09/2011.
Phương thức nộp:
- Từ 15/08 đến 29/08, SV khoá 06 nộp học phí trực tiếp và nhận biên
lai tại Tổ Tài vụ.
- Từ 20/08 đến 05/09,SV tất cả các khoá khác phải sử dụng dịch vụ
thu hộ học phí tự động qua tài khoản cá nhân mà sinh viên đã đăng
ký và ủy quyền cho ngân hàng Đông Á. SV phải tự kiểm tra để đảm
bảo chắc chắn rằng học phí phải nộp đã đƣợc chuyển về tài khoản
của trƣờng. Sinh viên nhận biên lai tại Tổ Tài vụ từ ngày
15/09/2011.
6
Hết thời hạn nộp học phí nói trên, PĐT hủy đăng ký đối với SV không
nộp học phí.
Biên lai học phí chỉ cấp một lần.
2. CÁC QUY ĐỊNH
2.1. Quy chế đào tạo của Bộ GD&ĐT, quy định của Trường
Để biết thông tin và thực hiện đăng ký đúng, SV phải xem kỹ:
Chƣơng trình đào tạo của ngành học trong cuốn CHƢƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO đã phát cho SV từ khi nhập học,
Quy chế đào tạo hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Quy định của Trƣờng về đào tạo đại học đối với hệ chính quy,
Quy định của Trƣờng về đào tạo đại học đối với hệ liên thông,
Quy định của Trƣờng về đăng ký học và tổ chức thi,
Hƣớng dẫn Chuẩn bị đăng ký, Thực hiện đăng ký học, Nộp học phí, Lập
đơn rút học phần đã đăng ký, Đề nghị trợ giúp – thắc mắc – khiếu nại về
đăng ký học và nộp học phí.
SỔ TAY SINH VIÊN học kỳ 1 năm học 2011-2012.
Các tài liệu trên có thể tải từ website đăng ký học.
2.2. Các điểm chú ý
2.2.1. Chú ý chung
Khi thực hiện đăng ký trực tuyến, SV phải thoát ra khỏi website đăng
ký học rồi đăng nhập lại và kiểm tra để biết chắc chắn rằng mình đăng ký có
thành công hay không.
Nếu đăng ký học lại, cải thiện hoặc học vƣợt, SV phải đăng ký ở nhóm
có lịch học khác buổi (sáng/ chiều) so với các HP học đúng tiến trình.
Với các lớp có kế hoạch thực tập trong học kỳ, SV bắt buộc phải đăng
ký theo nhóm quy định để đảm bảo không trùng lịch thực tập, thực hành,
lịch thi. PĐT không giải quyết đối với các sinh viên bị trùng lịch thi do
không thực hiện đúng quy định, hƣớng dẫn của PĐT.
SV không đƣợc phép hủy sau khi đã đăng ký và đƣợc duyệt xếp lớp đối
với các lớp HP thực hành, thí nghiệm, thực tập, đồ án. Nếu muốn bổ sung
thì phải có đơn và có ý kiến chấp thuận của bộ môn hoặc phòng thí nghiệm.
Phòng Công tác sinh viên giải quyết về miễn học phí, giảm học phí,
hoãn nộp học phí có thời hạn theo các quy định hiện hành.
7
2.2.2. Về việc hủy kết quả của học phần học trong hè
Tất cả các học phần sinh viên học trong học kỳ hè đƣợc tính gộp vào
học kỳ 2. PĐT không hủy kết quả các học phần SV học mà đạt điểm thấp.
2.2.3. Sinh viên có Quyết định ngưng học tạm thời
Đối với những sinh viên có Quyết định ngƣng học tạm thời do ốm đau,
tai nạn, lý do cá nhân, …
PĐT sẽ hủy tất cả các học phần ở học kỳ Quyết định ngƣng học đƣợc
ban hành. Sinh viên chỉ đƣợc phép đăng ký học sau khi hoàn thành thủ
tục quay lại học tập.
SV đƣợc hoàn lại 100% học phí sinh viên đã nộp trong học kỳ sau khi có
Quyết định cho phép ngƣng học tạm thời và PĐT xác nhận đã hủy học
phần, ngoại trừ trƣờng hợp ngƣng học vì lý do cá nhân;
2.2.4. Về việc đăng ký học phần ở chương trình thứ 2 đối với các sinh
viên học cùng lúc 2 chương trình
Sinh viên đã có Quyết định học cùng lúc 2 chƣơng trình, đăng ký học
các học phần của chƣơng trình thứ hai bằng ĐƠN XIN ĐĂNG KÝ BỔ
SUNG HỌC PHẦN. Thông qua website, SV tự lập và in đơn rồi nộp đơn
cùng với bản foto Quyết định cho phép học chƣơng trình 2 tại BÀN SỐ 5,
trong thời gian từ ngày 15/08 đến 20/08/2011.
Sinh viên có nhu cầu học cùng lúc 2 chƣơng trình nhƣng chƣa có Quyết
định, phải lập hồ sơ gồm ĐƠN XIN HỌC CHƢƠNG TRÌNH 2 và ĐƠN
XIN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HỌC PHẦN. SV nộp hồ sơ và lệ phí tại BÀN
SỐ 5, trong thời gian 15/06 đến 30/06/2011”.
SV làm ĐƠN XIN HỌC CHƢƠNG TRÌNH 2 theo mẫu tải từ website
của PĐT và lập ĐƠN XIN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HỌC PHẦN thông qua
hệ thống đăng ký học.
2.2.5. Về việc xét thôi học
Sau mỗi học kỳ, Trƣờng xét thôi học đối với các sinh viên thuộc diện bị
buộc ngƣng đăng ký học phần mới, căn cứ theo nội dung của các Quyết
định do Trƣờng đã ban hành;
Buộc thôi học đối với SV rơi vào một trong các trƣờng hợp sau:
Tự ý bỏ học, không có điểm thi một học kỳ (xét theo từng học kỳ).
8
Xét theo điểm trung bình chung học kỳ 2, hai học kỳ liên tiếp (học kỳ
1 và 2) theo Điều 16 của Quy chế 43 và mỗi năm xét một lần.
Vƣợt quá thời gian tối đa đƣợc phép học tại trƣờng quy định tại
khoản 3 Điều 6 của Quy chế 43.
Bị kỷ luật lần thứ hai vì lý do thi hộ hoặc nhờ ngƣời thi hộ, hoặc bị kỷ
luật ở mức xoá tên khỏi danh sách SV của trƣờng.
2.2.6. Các chương trình liên kết với nước ngoài
SV thuộc chƣơng trình Kỹ sƣ Công nghệ Thông tin tăng cƣờng tiếng
Pháp, Kỹ sƣ Công nghệ Hoá học Dầu và Khí, Kỹ sƣ Xây dựng chƣơng trình
liên kết Việt - Nhật phải đăng ký cùng nhóm để thuận tiện trong việc học
ngoại ngữ tăng cƣờng.
SV thuộc Chƣơng trình Đào tạo Kỹ sƣ Chất lƣợng cao (PFIEV),
Chƣơng trình tiên tiến ngành Hệ thống số và Hệ thống nhúng, lớp
10X3CLC đƣợc đăng ký chung cho toàn lớp theo chƣơng trình quy định.
2.2.7. Đăng ký thi đạt chuẩn đầu ra về ngoại ngữ
Năm học 2011 – 2012, PĐT tổ chức 5 đợt kiểm tra nhƣ sau:
Đợt tháng 9/2011: Chủ nhật ngày 25/09/2011
Đợt tháng 12/2011: Chủ nhật ngày 11/12/2011
Đợt tháng 3/2012: Chủ nhật ngày 11/03/2012
Đợt tháng 5/2012: Chủ nhật ngày 13/05/2012
Đợt tháng 6/2012: Chủ nhật ngày 17/06/2012
Đăng ký thi đợt 1 bắt đầu ngày 01/09/2011. Các đợt còn lại sẽ có
thông báo sau.
9
3. THỜI KHOÁ BIỂU HỌC KỲ I
3.1. THỜI KHOÁ BIỂU KHOÁ 07 VÀ 10LT
3.1.1. Thời khóa biểu
Nhóm Mã HP Tên học phần Số
TC Sĩ số Thời khóa biểu Giảng viên
01 Nhóm 01
A 1010132 Công nghệ CAD/CAM 1 45 T6,9-10,F107 Bùi Trương Vỹ
B 1010132 Công nghệ CAD/CAM 1 45 T6,9-10,F107 Bùi Trương Vỹ
A 1010213 Thiết kế dây chuyền sản xuất 2 45 T5,1-3,F201 Trần Quốc Việt
B 1010213 Thiết kế dây chuyền sản xuất 2 45 T5,1-3,F201 Trần Quốc Việt
A 1010223 Chuyên đề 2 45 T4,7-9,F109 Đinh Minh Diệm
B 1010223 Chuyên đề 2 45 T4,7-9,F109 Đinh Minh Diệm
A 1010242 Lập trình CNC 2 45 T6,7-8,F107 Châu Mạnh Lực
B 1010242 Lập trình CNC 2 45 T6,7-8,F107 Châu Mạnh Lực
A 1010263 ĐA Công nghệ Chế tạo máy 2 45 T7,1-3,XP
B 1010263 ĐA Công nghệ Chế tạo máy 2 45 T7,1-3,XP
A 1010283 ĐA CN CAD/CAM/CNC 2 45 T4,1-3,XP
B 1010283 ĐA CN CAD/CAM/CNC 2 45 T4,1-3,XP
A 1010383 Lắp đặt và sửa chữa máy 2 45 T2,7-9,F109 Đinh Minh Diệm
B 1010383 Lắp đặt và sửa chữa máy 2 45 T2,7-9,F109 Đinh Minh Diệm
1010682 Thực tập Tốt nghiệp CKCT 3 90
A 1011032 TH lập trình CNC 1 32 T2,1-5,PTN Trần Minh Thông
B 1011032 TH lập trình CNC 1 32 T3,1-5,PTN Trần Minh Thông
C 1011032 TH lập trình CNC 1 32 T5,7-10,PTN Trần Minh Thông
A 1011053 TH công nghệ CAD/CAM 1 30 T2,1-5,PTN Trần Minh Thông
B 1011053 TH công nghệ CAD/CAM 1 30 T7,7-10,PTN Trần Minh Thông
A 1180332 Kinh tế quản lý 2 45 T3,7-9,F107 Lê Thị Kim Oanh
B 1180332 Kinh tế quản lý 2 45 T3,7-9,F107 Lê Thị Kim Oanh
02 Nhóm 02
A 1010132 Công nghệ CAD/CAM 1 45 T6,7-8,F108 Bùi Trương Vỹ
B 1010132 Công nghệ CAD/CAM 1 45 T6,7-8,F108 Bùi Trương Vỹ
A 1010213 Thiết kế dây chuyền sản xuất 2 45 T7,7-9,H402 Trần Quốc Việt
B 1010213 Thiết kế dây chuyền sản xuất 2 45 T7,7-9,H402 Trần Quốc Việt
10
A 1010223 Chuyên đề 2 45 T3,7-9,F108 Đinh Minh Diệm
B 1010223 Chuyên đề 2 45 T3,7-9,F108 Đinh Minh Diệm
A 1010242 Lập trình CNC 2 45 T6,9-10,F108 Châu Mạnh Lực
B 1010242 Lập trình CNC 2 45 T6,9-10,F108 Châu Mạnh Lực
A 1010263 ĐA Công nghệ Chế tạo máy 2 45 T5,1-3,XP
B 1010263 ĐA Công nghệ Chế tạo máy 2 45 T5,1-3,XP
A 1010283 ĐA CN CAD/CAM/CNC 2 45 T7,1-3,XP
B 1010283 ĐA CN CAD/CAM/CNC 2 45 T7,1-3,XP
A 1010383 Lắp đặt và sửa chữa máy 2 45 T5,7-9,F108 Đinh Minh Diệm
B 1010383 Lắp đặt và sửa chữa máy 2 45 T5,7-9,F108 Đinh Minh Diệm
1010682 Thực tập Tốt nghiệp CKCT 3 90
A 1011032 TH lập trình CNC 1 32 T4,1-5,PTN Trần Minh Thông
B 1011032 TH lập trình CNC 1 32 T6,1-5,PTN Trần Minh Thông
C 1011032 TH lập trình CNC 1 32 T2,7-10,PTN Trần Minh Thông
C 1011053 TH công nghệ CAD/CAM 1 30 T4,1-5,PTN Trần Minh Thông
B 1011053 TH công nghệ CAD/CAM 1 30 T6,1-5,PTN Trần Minh Thông
A 1011053 TH công nghệ CAD/CAM 1 30 T2,7-10,PTN Trần Minh Thông
A 1180332 Kinh tế quản lý 2 45 T4,7-9,F108 Lê Thị Kim Oanh
B 1180332 Kinh tế quản lý 2 45 T4,7-9,F108 Lê Thị Kim Oanh
03 Nhóm 03
A 1010132 Công nghệ CAD/CAM 1 45 T3,9-10,F301 Bùi Trương Vỹ
B 1010132 Công nghệ CAD/CAM 1 45 T3,9-10,F301 Bùi Trương Vỹ
A 1010213 Thiết kế dây chuyền sản xuất 2 45 T4,1-3,F206 Trần Quốc Việt
B 1010213 Thiết kế dây chuyền sản xuất 2 45 T4,1-3,F206 Trần Quốc Việt
A 1010223 Chuyên đề 2 45 T7,7-9,E106 Đinh Minh Diệm
B 1010223 Chuyên đề 2 45 T7,7-9,E106 Đinh Minh Diệm
A 1010242 Lập trình CNC 2 45 T3,7-8,F301 Châu Mạnh Lực
B 1010242 Lập trình CNC 2 45 T3,7-8,F301 Châu Mạnh Lực
A 1010263 ĐA Công nghệ Chế tạo máy 2 45 T2,1-3,XP
B 1010263 ĐA Công nghệ Chế tạo máy 2 45 T2,1-3,XP
A 1010283 ĐA CN CAD/CAM/CNC 2 45 T3,1-3,XP
B 1010283 ĐA CN CAD/CAM/CNC 2 45 T3,1-3,XP
A 1010383 Lắp đặt và sửa chữa máy 2 45 T6,1-3,F108 Đinh Minh Diệm
11
B 1010383 Lắp đặt và sửa chữa máy 2 45 T6,1-3,F108 Đinh Minh Diệm
1010682 Thực tập Tốt nghiệp CKCT 3 90
A 1011032 TH lập trình CNC 1 32 T7,1-2,PTN Trần Minh Thông
B 1011032 TH lập trình CNC 1 32 T6,1-2,PTN Trần Minh Thông
B 1011053 TH công nghệ CAD/CAM 1 30 T6,7-10,PTN Trần Minh Thông
A 1011053 TH công nghệ CAD/CAM 1 30 T4,7-10,PTN Trần Minh Thông
A 1180332 Kinh tế quản lý 2 45 T5,7-9,F107 Lê Thị Kim Oanh
B 1180332 Kinh tế quản lý 2 45 T5,7-9,F107 Lê Thị Kim Oanh
04 Nhóm 04
C 1010132 Công nghệ CAD/CAM 1 45 T3,7-8,F201 Bùi Trương Vỹ
D 1010132 Công nghệ CAD/CAM 1 45 T3,7-8,F201 Bùi Trương Vỹ
A 1010143 Hệ thống sản xuất tự động (CIM) 2 45 T4,7-9,F201 Châu Mạnh Lực
B 1010143 Hệ thống sản xuất tự động (CIM) 2 45 T4,7-9,F201 Châu Mạnh Lực
A 1010213 Thiết kế dây chuyền sản xuất 2 45 T6,7-9,F201 Trần Quốc Việt
B 1010213 Thiết kế dây chuyền sản xuất 2 45 T6,7-9,F201 Trần Quốc Việt
A 1010242 Lập trình CNC 2 45 T3,9-10,F201 Châu Mạnh Lực
B 1010242 Lập trình CNC 2 45 T3,9-10,F201 Châu Mạnh Lực
A 1010273 Đồ án thiết kế hệ thống điều khiển
tự động 2 45 T6,1-3,XP
B 1010273 Đồ án thiết kế hệ thống điều khiển
tự động 2 45 T6,1-3,XP
A 1010283 ĐA CN CAD/CAM/CNC 2 45 T2,7-9,XP
B 1010283 ĐA CN CAD/CAM/CNC 2 45 T2,7-9,XP
A 1010613 ĐK thuỷ khí & lập trình PLC 2 45 T5,7-9,F201 Trần Ngọc Hải
B 1010613 ĐK thuỷ khí & lập trình PLC 2 45 T5,7-9,F201 Trần Ngọc Hải
1010923 TT tốt nghiệp (CDT) 3 90
A 1011032 TH lập trình CNC 1 32 T3,1-5,PTN Trần Minh Thông
B 1011032 TH lập trình CNC 1 32 T4,1-5,PTN Trần Minh Thông
C 1011032 TH lập trình CNC 1 32 T5,1-5,PTN Trần Minh Thông
A 1011053 TH công nghệ CAD/CAM 1 30 T3,1-4,PTN Trần Minh Thông
B 1011053 TH công nghệ CAD/CAM 1 30 T4,1-4,PTN Trần Minh Thông
C 1011053 TH công nghệ CAD/CAM 1 30 T5,1-4,PTN Trần Minh Thông
A 1180332 Kinh tế quản lý 2 45 T7,7-9,E108 Lê Thị Kim Oanh
B 1180332 Kinh tế quản lý 2 45 T7,7-9,E108 Lê Thị Kim Oanh
05 Nhóm 05
12
A 1010052 An toàn lao động 1 50 T3,9-10,H203 Lưu Đức Hoà
B 1010052 An toàn lao động 1 50 T3,9-10,H203 Lưu Đức Hoà
A 1010143 Hệ thống sản xuất tự động (CIM) 2 50 T5,7-9,H203 Châu Mạnh Lực
B 1010143 Hệ thống sản xuất tự động (CIM) 2 50 T5,7-9,H203 Châu Mạnh Lực
A 1010283 ĐA CN CAD/CAM/CNC 2 50 T5,1-3,XP
B 1010283 ĐA CN CAD/CAM/CNC 2 50 T5,1-3,XP
A 1010433 ĐA hệ thống Cơ điện tử 2 50 T2,1-3,XP
B 1010433 ĐA hệ thống Cơ điện tử 2 50 T2,1-3,XP
A 1010713 CĐ: ĐK thích nghi và bền vững 2 50 T6,7-9,F207 Nguyễn Thế Tranh
B 1010713 CĐ: ĐK thích nghi và bền vững 2 50 T6,7-9,F207 Nguyễn Thế Tranh
A 1010772 Điều khiển thuỷ khí 2 50 T3,6-8,H203 Trần Xuân Tùy
B 1010772 Điều khiển thuỷ khí 2 50 T3,6-8,H203 Trần Xuân Tùy
1010923 TT tốt nghiệp (CDT) 3 100
A 1011043 TH HT Sản xuất tự động(CIM) 1 20 T7,1-2,PTN Trần Minh Thông
B 1011043 TH HT Sản xuất tự động(CIM) 1 20 T7,3-4,PTN Trần Minh Thông
C 1011043 TH HT Sản xuất tự động(CIM) 1 20 T6,1-2,PTN Trần Minh Thông
D 1011043 TH HT Sản xuất tự động(CIM) 1 20 T6,3-4,PTN Trần Minh Thông
A 1020723 Lập trình hệ thống 2 50 T2,8-10,H204 Đặng Bá Lư
B 1020723 Lập trình hệ thống 2 50 T2,8-10,H204 Đặng Bá Lư
A 1060403 Truyền số liệu 2 50 T4,7-9,F207 Ngô Văn Sỹ
B 1060403 Truyền số liệu 2 50 T4,7-9,F207 Ngô Văn Sỹ
A 1180332 Kinh tế quản lý 2 50 T4,1-3,H203 Lê Thị Kim Oanh
B 1180332 Kinh tế quản lý 2 50 T4,1-3,H203 Lê Thị Kim Oanh
06 Nhóm 06
A 1010052 An toàn lao động 1 60 T3,9-10,H204 Nguyễn Thanh Việt
A 1010143 Hệ thống sản xuất tự động (CIM) 2 60 T2,7-9,H206 Châu Mạnh Lực
A 1010283 ĐA CN CAD/CAM/CNC 2 60 T6,1-3,XP
A 1010433 ĐA hệ thống Cơ điện tử 2 60 T6,7-9,XP
A 1010713 CĐ: ĐK thích nghi và bền vững 2 60 T4,7-9,H204 Nguyễn Thế Tranh
A 1010772 Điều khiển thuỷ khí 2 60 T7,1-3,H204 Trần Xuân Tùy
1010923 TT tốt nghiệp (CDT) 3 60
A 1011043 TH HT Sản xuất tự động(CIM) 1 20 T2,7-8,PTN Trần Minh Thông
B 1011043 TH HT Sản xuất tự động(CIM) 1 20 T2,9-10,PTN Trần Minh Thông
13
C 1011043 TH HT Sản xuất tự động(CIM) 1 20 T7,7-8,PTN Trần Minh Thông
A 1020723 Lập trình hệ thống 2 60 T3,6-8,H204 Đặng Bá Lư
A 1060403 Truyền số liệu 2 60 T5,7-9,H204 Ngô Văn Sỹ
A 1180332 Kinh tế quản lý 2 60 T5,1-3,H204 Lê Thị Kim Oanh
07 Nhóm 07
A 1010283 ĐA CN CAD/CAM/CNC 2 60 T6,1-3,XP
A 1010433 ĐA hệ thống Cơ điện tử 2 60 T6,7-9,XP
A 1010713 CĐ: ĐK thích nghi và bền vững 2 60 T4,7-9,H204 Nguyễn Thế Tranh
A 1010772 Điều khiển thuỷ khí 2 60 T7,1-3,H204 Trần Xuân Tùy
1010923 TT tốt nghiệp (CDT) 3 60
A 1011043 TH HT Sản xuất tự động(CIM) 1 20 T3,9-10,PTN Trần Minh Thông
B 1011043 TH HT Sản xuất tự động(CIM) 1 20 T3,7-8,PTN Trần Minh Thông
C 1011043 TH HT Sản xuất tự động(CIM) 1 20 T7,9-10,PTN Trần Minh Thông
A 1020292 Mạng máy tính 2 60 T4,1-3,H206 Nguyễn Tấn Khôi
A 1020723 Lập trình hệ thống 2 60 T3,6-8,H204 Đặng Bá Lư
A 1060403 Truyền số liệu 2 60 T5,7-9,H204 Ngô Văn Sỹ
A 1180332 Kinh tế quản lý 2 60 T5,1-3,H204 Lê Thị Kim Oanh
08 Nhóm 08
A 1020163 TH Phân tích & thiết kế hướng đối
tượng 1 90 T2,7-10,C204 Nguyễn Thanh Bình
A 1020193 Phân tích và thiết kế hướng đối
tượng 2 45 T3,7-9,F202 Nguyễn Thanh Bình
B 1020193 Phân tích và thiết kế hướng đối
tượng 2 45 T3,7-9,F202 Nguyễn Thanh Bình
A 1020413 Kiểm thử phần mềm 2 45 T3,1-3,F201 Nguyễn Thanh Bình
B 1020413 Kiểm thử phần mềm 2 45 T3,1-3,F201 Nguyễn Thanh Bình
A 1020433 Quản trị dự án phần mềm 2 45 T6,1-3,F201 Võ Trung Hùng
B 1020433 Quản trị dự án phần mềm 2 45 T6,1-3,F201 Võ Trung Hùng
A 1020473 Giao tiếp người máy 2 45 T5,7-9,F109 Lê Quý Lộc
B 1020473 Giao tiếp người máy 2 45 T5,7-9,F109 Lê Quý Lộc
1020563 Thực tập tốt nghiệp 3 90
A 1020673 Chuyên đề chuyên ngành(CNPM) 2 45 T6,7-9,XP
B 1020673 Chuyên đề chuyên ngành(CNPM) 2 45 T6,7-9,XP
A 1021013 TH giao tiếp người máy 1 90 T5,1-5,C204 Lê Quý Lộc
A 1021033 TH chuyên đề chuyên
ngành(CNPM) 1 90 T2,7-10,C205 Võ Đức Hoàng