Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tram Xu Ly Nuoc Thai Tap Trung.pdf
PREMIUM
Số trang
61
Kích thước
1.0 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
919

Tram Xu Ly Nuoc Thai Tap Trung.pdf

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Đánh giá tác động môi trƣờng “Trạm xử lý nƣớc thải sinh hoạt tập trung cho Thành phố Bến Tre công

suất 30.000 m3

/ngày”

Địa chỉ: Quốc lộ 60, xã Bình Phú, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre Trang 1

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT.......................................................4

DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................5

DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................5

TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ...............................6

MỞ ĐẦU .......................................................................................................................11

1. Xuất xứ dự án.................................................................................................11

1.1. Xuất xứ dự án.................................................................................................11

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tƣ ..............................11

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện DTM..................................12

2.1. Căn cứ pháp luật.............................................................................................12

2.2. Quy chuẩn Kỹ thuật Việt Nam.......................................................................13

3. Phƣơng pháp áp dụng trong quá trình DTM..................................................13

3.1. Phƣơng pháp tham vấn cộng đồng.................................................................13

3.2. Phƣơng pháp thống kê....................................................................................13

3.3. Phƣơng pháp đánh giá nhanh theo hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới

thiết lập:..........................................................................................................14

3.4. Khảo sát hiện trạng môi trƣờng khu vực dự án..............................................14

3.5. Phƣơng pháp so sánh......................................................................................14

4. Tổ chức thực hiện DTM.................................................................................14

CHƢƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN....................................................................16

1.1. Tên dự án........................................................................................................16

1.2. Chủ dự án .......................................................................................................16

1.3. Vị trí địa lí dự án ............................................................................................16

1.4. Nội dung chủ yếu của dự án...........................................................................18

1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án...............................................................................18

1.4.2. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục dự án ..................................................18

1.4.3. Danh mục máy móc thiết bị ...........................................................................20

1.4.4. Tiến độ thực hiện dự án..................................................................................20

1.4.5. Vốn đầu tƣ......................................................................................................21

1.4.6. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ...............................................................21

Đánh giá tác động môi trƣờng “Trạm xử lý nƣớc thải sinh hoạt tập trung cho Thành phố Bến Tre công

suất 30.000 m3

/ngày”

Địa chỉ: Quốc lộ 60, xã Bình Phú, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre Trang 2

CHƢƠNG 2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG.............................................22

2.1. Đánh giá tác động...........................................................................................22

2.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn chuẩn bị dự án.........................................22

2.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công, xây dựng ..................................22

2.1.2.1. Nguồn gây tác động trong giai đoạn xây dựng ..............................................22

2.1.2.2. Đánh giá tác động trong quá trình xây dựng..................................................24

2.1.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn vận hành (hoạt động) của dự án..............25

2.1.3.1. Các nguồn gây tác động trong giai đoạn hoạt động.......................................25

2.1.3.2. Tác động đến môi trƣờng vật lý .....................................................................26

2.1.3.3. Tác động đến các hệ sinh thái ........................................................................29

2.1.3.4. Tác động đến kinh tế-xã hội...........................................................................30

2.1.5. Tác động do các rủi ro, sự cố .........................................................................31

2.1.5.1. Những rủi ro trong giai đoạn thi công xây dựng............................................31

2.1.5.2. Những rủi ro trong giai đoạn hoạt động.........................................................32

2.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, mức độ tin cậy của các đánh giá......................33

CHƢƠNG 3. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ

PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƢỜNG..................................35

3.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động xấu do dự án gây ra...........35

3.1.1. Trong giai đoạn chuẩn bị................................................................................35

3.1.2. Trong giai đoạn xây dựng ..............................................................................35

3.1.2.1. Khống chế ô nhiễm bụi ..................................................................................35

3.1.2.2. Khống chế ô nhiễm do tiếng ồn .....................................................................36

3.1.2.3. Giảm thiểu ô nhiễm do nƣớc thải...................................................................36

3.1.2.4. Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn ..............................................................37

3.1.3. Trong giai đoạn vận hành...............................................................................37

3.1.3.1. Khống chế ô nhiễm bụi, khí thải ....................................................................37

3.1.3.2. Khống chế ồn, rung ........................................................................................38

3.1.3.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nguồn nƣớc ...................................................39

3.1.3.4. Phƣơng án xử lý chất thải rắn ........................................................................42

3.1.3.5. Phƣơng án khống chế ô nhiễm nhiệt và các yếu tố vi khí hậu.......................44

3.2. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó với các rủi ro, sự cố ...................................44

Đánh giá tác động môi trƣờng “Trạm xử lý nƣớc thải sinh hoạt tập trung cho Thành phố Bến Tre công

suất 30.000 m3

/ngày”

Địa chỉ: Quốc lộ 60, xã Bình Phú, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre Trang 3

3.2.1. Giai đoạn chuẩn bị mặt bằng và thi công xây dựng.......................................44

3.2.1.1. Phòng cháy .....................................................................................................44

3.2.1.2. Vệ sinh và an toàn lao động ...........................................................................45

3.2.1.3. Ứng cứu sự cố ................................................................................................45

3.2.2. Giai đoạn hoạt động .......................................................................................45

3.2.2.1. Biện pháp phòng chống cháy nổ ....................................................................45

3.2.2.2. Biện pháp phòng tránh tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp..........................46

3.2.2.3. Kế hoạch xử lý khẩn cấp đối với sự cháy nổ xảy ra ......................................46

3.2.2.4. Giảm thiểu các sự cố môi trƣờng đối với hệ thống XLNT............................47

3.2.2.5. Sự cố từ hệ thống xử lý nƣớc thải hoạt động không hiệu quả hoặc ngừng hoạt

động................................................................................................................48

3.2.2.6. Các biện pháp hỗ trợ ......................................................................................48

CHƢƠNG IV. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ, GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG.............49

4.1. Chƣơng trình quản lý môi trƣờng ..................................................................49

4.2. Chƣơng trình giám sát môi trƣờng.................................................................57

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT...................................................................60

1. Kết luận ..........................................................................................................60

2. Kiến nghị........................................................................................................60

3. Cam kết ..........................................................................................................60

TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................61

Đánh giá tác động môi trƣờng “Trạm xử lý nƣớc thải sinh hoạt tập trung cho Thành phố Bến Tre công

suất 30.000 m3

/ngày”

Địa chỉ: Quốc lộ 60, xã Bình Phú, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre Trang 4

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT

BTNMT: Bộ Tài Nguyên Môi Trƣờng

BTC: Bộ Tài Chính

BOD5: Nhu cầu oxy sinh hóa

COD: Nhu cầu oxy hóa học

DO: Oxy hòa tan

SS: Chất rắn lơ lửng

CTNH: Chất thải nguy hại

CTR: Chất thải rắn

DTM: Đánh giá tác động môi trƣờng

PCCC: Phòng cháy chữa cháy

QCVN: Quy chuẩn Việt Nam

TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam

TCVS: Tiêu chuẩn vệ sinh

UBND: Uỷ bản nhân dân

WHO: Tổ chức Y tế Thế giới

Đánh giá tác động môi trƣờng “Trạm xử lý nƣớc thải sinh hoạt tập trung cho Thành phố Bến Tre công

suất 30.000 m3

/ngày”

Địa chỉ: Quốc lộ 60, xã Bình Phú, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre Trang 5

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1: Thành phần, nồng độ một số chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt..........18

Bảng 1.2: Các hạng mục công trình và thiết bị hệ thống XLNT sinh hoạt. ..................19

Bảng 1.3: Danh mục máy móc thiết bị đƣợc sử dụng ...................................................20

Bảng 1.4: Tiến độ thực hiện công trình.........................................................................20

Bảng 1.5: Chi phí đầu tƣ xây dựng................................................................................21

Bảng 2.1: Hoạt động và nguồn gây tác động môi trƣờng trong giai đoạn xây dựng. ...23

Bảng 2.2: Các nguồn gây tác động môi trƣờng không liên quan đến chất thải trong

giai đoạn xây dựng .........................................................................................23

Bảng 2.3: Các nguồn gây tác động môi trƣờng không liên quan đến chất thải trong

giai đoạn vận hành..........................................................................................26

Bảng 2.4: Tác động của các chất gây ô nhiễm không khí. ............................................27

Bảng 2.5: Tác động của các chất ô nhiễm trong nƣớc thải ...........................................28

Bảng 2.6: Tổng hợp mức độ tin cậy của các phƣơng pháp ĐTM đã sử dụng...............34

Bảng 3.1: Các công trình thu gom, lƣu chứa rác thải....................................................44

Bảng 3.2: Các vật liệu chữa cháy có thể đƣợc sử dụng.................................................47

Bảng 4.1: Chƣơng trình quản lý môi trƣờng .................................................................49

Bảng 4.2: Nội dung và kế hoạch giám sát môi trƣờng.................................................57

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1: Sơ đồ vị trí dự án ...........................................................................................17

Hình 3.1: Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn ....................................................................39

Hình 3.2: Sơ đồ Quy trình xử lý nƣớc thải sinh hoạt ....................................................41

Hình 3.3: Sơ đồ quy trình thu gom rác thải sinh hoạt ...................................................42

Hình 3.4: Sơ đồ quy trình thu gom chất thải nguy hại. .................................................43

Đánh giá tác động môi trƣờng “Trạm xử lý nƣớc thải sinh hoạt tập trung cho Thành phố Bến Tre công

suất 30.000 m3

/ngày”

Địa chỉ: Quốc lộ 60, xã Bình Phú, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre Trang 6

TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG

Trong những năm qua, do công cuộc đổi mới và chuyển sang nền kinh tế thị

trƣờng, tốc độ phát triển kinh tế của Tỉnh Bến Tre tăng rất nhanh và đã đạt đƣợc những

thành tựu quan trọng. Quá trình hình thành các khu đô thị, khu dân cƣ và công nghiệp

ở Thành phố sẽ tạo ra một lƣợng đáng kể nƣớc thải đô thị bao gồm nƣớc thải sinh hoạt

và nƣớc thải công nghiệp.

Cũng tƣơng tự nhƣ hầu hết các Thành phố mới phát triển, Thành phố Bến Tre

Tỉnh Bến Tre cũng chƣa có trạm xử lý nƣớc thải sinh hoạt đảm bảo chất lƣợng nƣớc

thải đầu ra đạt tiêu chuẩn vệ sinh môi trƣờng, do hạn chế về tài chính và hình thức tổ

chức quản lý nên việc thu gom và xử lý lƣợng nƣớc thải sinh hoạt của Thành phố chƣa

thực sự đạt hiệu quả. Nguy cơ ô nhiễm môi trƣờng do nƣớc thải sinh hoạt hằng ngày

gây ra đang là vấn đề cấp bách đối với hầu hết các đô thị trong cả nƣớc, hầu hết các

tỉnh và thành phố chƣa có quy hoạch quản lý và xử lý nƣớc thải. Việc đầu tƣ xây dựng

trạm xử lý nƣớc thải sinh hoạt Thành phố Bến Tre, công suất 30.000 m3

/ngày là kịp

thời và hết sức cần thiết nhằm hình thành hệ thống quản lý nƣớc thải sinh hoạt cho tỉnh

trong việc cải thiện môi trƣờng, bảo vệ sức khỏe cộng đồng nhằm tạo điều kiện thuận

lợi phát triển kinh tế xã hội một cách bền vững.

 Phƣơng pháp áp dụng

Phƣơng pháp tham vấn cộng đồng.

Phƣơng pháp thống kê.

Phƣơng pháp đánh giá nhanh theo hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới thiết lập.

Khảo sát hiện trạng môi trƣờng khu vực dự án.

Phƣơng pháp so sánh.

 Tổ chức thực hiện DTM

Báo cáo Đánh giá Tác độ ng Môi trƣờng cho Dƣ̣ án Trạm xử lý nƣớc thải của

Công ty TNHH MTV Cấp Thoát Nƣớc Bến Tre với sƣ̣ tƣ vấn của Công ty Cổ phần

Môi trƣờng Group Four.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!