Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Trắc nghiệm vê thuế potx
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1/ Đối tượng nào sau đây thuộc diện nộp thuế TTĐB:
a) Các tổ chức và cá nhân có sản xuất hàng hóa và kinh doanh dịch vụ thuộc đối
tượng chịu thuế TTĐB
b) Các tổ chức và cá nhân có nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế
TTĐB
c) Các tổ chức và cá nhân có sản xuất, gia công hàng hóa thuộc đối tượng chịu
thuế TTĐB trực tiếp xuất khẩu ra nước ngoài
d) Cả a, b đều đúng
2/ Đối tượng nào sau đây không thuộc diện nộp thuế TTĐB:
a) Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB
mang hàng hóa ra nước ngoài để bán tại hội chợ triển lãm ở nước ngoài
b) Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB bán
cho doanh nghiệp khu chế xuất
c) Các tổ chức và cá nhân gia công hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB cho
doanh nghiệp khu chế xuất
d) Cả a, b, c đều đúng
3/ Doanh nghiệp khi nhập hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB phải nộp các thuế sau:
a) Thuế nhập khẩu
b) Thuế TTĐB
c) Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB
d) Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT
4/ Doanh nghiệp khi xuất khẩu hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB phải nộp các thuế
sau:
a) Thuế xuất khẩu
b) Thuế TTĐB
c) Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB
d) Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT
5/ Doanh nghiệp X ở Cần Thơ, nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất
500.000 đ/chai; chi phí vận chuyển và bảo hiểm đến cửa khẩu nhập đầu tiên (Tp.HCM):
100.000 đồng/chai, vận chuyển và bảo hiểm từ tp.HCM đến Cần Thơ: 20.000 đ/chai.
Thuế suất thuế NK rượu: 100%; TTĐB: 30%, GTGT 10%, thuế TTĐB doanh nghiệp phải
nộp ở khâu nhập khẩu là:
a/ 600 triệu đồng
b/ 720 triệu đồng
c/ 744 triệu đồng
d/ Tất cả đều sai
6/ Một Cty bán điện thoại X trong năm tính thuế có: Thu nhập chịu thuế từ việc bán điện
thoại 3.000 triệu đồng, thu tiền vi phạm hợp đồng kinh tế 400 triệu đồng, chênh lệch
mua bán ngoại tệ 50 triệu đồng, chi phí về tiền vi phạm hợp đồng kinh tế do giao hàng
không đúng thời hạn 300 triệu đồng, các chi phí được trừ khác 500 triệu đồng. Thuế
TNDN của Cty X trong năm là (biết rằng thuế suất thuế TNDN 25%):
a) 662,5 triệu đồng
b) 737.5 triệu đồng
c) 562,5 triệu đồng
d) Cả a, b, c đều sai.
1
7/ Doanh nghiệp nhập khẩu rượu đã nộp thuế NK 70,2 triệu đồng, thuế TTĐB 115,83
triệu đồng, thuế GTGT ở khâu nhập khẩu 29,403 triệu đồng, sử dụng số rượu này sản
xuất được 240.000 chai rượu 30 độ, thuế suất TTĐB 30%, rồi tiêu thụ trong nước 12.000
chai, giá chưa VAT 5.200đ/chai; xuất khẩu 60.000 chai, giá FOB 4.000đ/chai. Thuế
TTĐB đầu ra khi bán rượu 30 độ là:
a) -67,83 triệu đồng
b) 14,4 triệu đồng
c) 48 triệu đồng
d) 86,4 triệu đồng
8/ Thuế thu nhập doanh nghiệp là:
a) Thuế gián thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh.
b) Thuế trực thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh.
c) Thuế gián thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh có phát
sinh thu nhập.
d) Thuế trực thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh có phát
sinh thu nhập.
9/ Công ty TNHH Tiến Cường bán xe gắn máy, hóa đơn GTGT ghi giá bán chưa thuế
GTGT là 20 triệu, thuế GTGT là 2 triệu, giá thanh toán là 22 triệu. Doanh thu để tính
thu nhập chịu thuế TNDN là:
a) 18 triệu
b) 20 triệu
c) 22 triệu
d) 24,2 triệu
10/ Hàng hóa nào sau đây thuộc diện không chịu thuế XNK:
a) Hàng viện trợ nhân đạo
b) Hàng viện trợ không hoàn lại
c) Hàng xuất khẩu từ khu chế xuất bán ra nước ngoài
d) Cả a, b, c, đều đúng
11/ Đối với đối tượng nộp thuế chấp hành tốt pháp luật về thuế, có hàng hóa kinh doanh
theo phương thức tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất tái nhập thì thời hạn nộp thuế nhập
khẩu là:
a) Nộp ngay khi làm thủ tục nhập khẩu;
b) 30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan;
c) 15 ngày kể từ ngày hết hạn của cơ quan có thẩm quyền cho phép tạm nhập – tái xuất
hoặc tạm xuất – tái nhập;
d) 30 ngày kể từ ngày hết hạn của cơ quan có thẩm quyền cho phép tạm nhập – tái xuất
hoặc tạm xuất – tái nhập;
12/ Những khoản nào sau đây được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu
thuế TNDN:
a) Chi trợ cấp cho người lao động ốm đau, thai sản.
b) Chi trợ cấp thôi việc cho người lao động.
c) Chi trả tiền phạt cho vay nợ quá hạn
2